Việc sử dụng thép hộp bọc nhựa PE sẽ giúp ngăn chặn các tính ăn mòn theo thời gian dưới tác động của thời tiết và kéo dài tuổi thọ của nhiều công trình khác nhau.
Thép hộp được liệt kê là một sản phẩm vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình hiện nay. Thế nhưng để tăng tính bền bỉ & nâng cao hạn sử dụng thì các nhà sản xuất đã cho ra đời một sản phẩm thép hộp bọc nhựa PE đạt tiêu chuẩn chống ăn mòn cao nhất.
Giới thiệu thép hộp bọc nhựa PE
Thép hộp bọc nhựa PE được hiểu tổng quát là một dạng hộp thép đã được tráng từ một đến 3 lớp nhựa PE lên phía trên của thân hộp nhằm để hạn chế các nguy cơ bị ăn mòn & làm chậm quá trình oxi hóa. Bảo đảm việc vận chuyển cũng như ngăn chặn các phản ứng hóa học sẽ xảy ra làm thép hộp bị ăn mòn.
Với việc cấu tạo như vậy, thép hộp bọc nhựa PE sẽ có thể giúp cho nhiều công trình lớn nhỏ kéo dài được tuổi thọ sử dụng cũng như giảm thiểu nhiều chi phí về việc vận hành đường ống.
| Tin tức liên quan: Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Ưu điểm của việc bọc nhựa PE lên thép hộp
Hiện nay, để bảo đảm được chất lượng tốt nhất, các nhà sản xuất thường tạo ra các thép hộp bọc nhựa PE đến 3 lớp. Nói đến ưu điểm từ nhựa PE hay còn có tên gọi khác là polyethylene, chất liệu này có thể chống ăn mòn hóa học, ngăn chặn sự oxy hóa, chống lão hóa, chống sốc cơ khí, là một điện trở cách điện, có hiệu suất cách nhiệt tốt. Từ đó thép hộp sẽ kéo dài tuổi thọ, mật độ của dòng âm cực rất nhỏ để bảo vệ đường ống.
Sản phẩm thép hộp bọc nhựa PE được ứng dụng nhiều nhất trong các đường dự án của khí đốt, dầu và đường ống nước.
Độ dày của nhựa PE trên thép hộp
Nếu DN <100 độ dày nhựa PE sẽ là 2,5mm. DN >100 đến <250 thì nhựa PE dày 2,7mm. DN >250 đến <500 thì độ dày PE là 2,9mm .DN >500 đến <800 thì độ dày của PE được bọc là 3,2mm. Cuối cùng nếu trên 800 thì nhựa PE sẽ được bọc 3,7mm.
Sau khi bọc nhựa PE lên thép hộp, sản phẩm sẽ được đưa vào hệ thống sưởi lên đến 180 đến 280 độ C , tiếp đến được tĩnh điện phun bột epoxy. Sau đó sẽ được phun sơn tĩnh điện nhựa PE một lần nữa, rồi được đùn ống PE, phủ một lớp nước để làm mát. Sau cùng thép hộp bọc nhựa PE sẽ được gia công và kết thúc bằng anticorrosive sơn mài.
Trên đây là ưu điểm cũng như quá trình tạo nên sản phẩm thép hộp bọc nhựa PE đang được sử dụng phổ biến trên nhiều công trình giao thông, công nghiệp hoặc dân dụng hiện nay.
Bảng báo giá thép hộp vuông, hộp chữ nhật các loại mới nhất – cấp phối bởi Tôn thép Trí Việt
Bảng báo giá thép hộp sẽ luôn nằm trong tầm tay của quý khách. Sản phẩm dân dụng này được Kho thép Trí Việt cung cấp mác thép đầy đủ. Sự ra đời của nhiều cơ sở kinh doanh hiện nay làm cho giá VLXD khác nhau và không ổn định
Việc cập nhật tin tức về bảng giá nhanh chóng của chúng tôi sẽ hỗ trợ cho khách hàng chọn lựa được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất. Cùng tham khảo bảng giá sau đây:
Loại thép | Quy cách | Vuông mạ kẽm | Vuông Đen | |
Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá | Đơn giá | |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) | (VNĐ/cây) | |
Giá thép hộp Vuông 14×14 | 1 | 2,41 | 43,139 | 40,609 |
1,1 | 2,63 | 47,077 | 44,316 | |
1,2 | 2,84 | 50,836 | 47,854 | |
1,4 | 3,25 | 58,175 | 54,763 | |
Giá thép hộp Vuông 16×16 | 1 | 2,79 | 49,941 | 47,012 |
1,1 | 3,04 | 54,416 | 51,224 | |
1,2 | 3,29 | 58,891 | 55,437 | |
1,4 | 3,78 | 67,662 | 63,693 | |
Giá thép hộp Vuông 20×20 | 1 | 3,54 | 63,366 | 59,649 |
1,1 | 3,87 | 69,273 | 65,210 | |
1,2 | 4,2 | 75,180 | 70,770 | |
1,4 | 4,83 | 86,457 | 81,386 | |
1,5 | 5,14 | 92,006 | 83,011 | |
1,8 | 6,05 | 108,295 | 97,708 | |
Giá thép hộp Vuông 25×25 | 1 | 4,48 | 80,192 | 75,488 |
1,1 | 4,91 | 87,889 | 82,734 | |
1,2 | 5,33 | 95,407 | 89,811 | |
1,4 | 6,15 | 110,085 | 103,628 | |
1,5 | 6,56 | 117,424 | 105,944 | |
1,8 | 7,75 | 138,725 | 125,163 | |
2 | 8,52 | 152,508 | 133,338 | |
Giá thép hộp Vuông 30×30 | 1 | 5,43 | 97,197 | 91,4960 |
1,1 | 5,94 | 106,326 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 115,634 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 133,713 | 125,870 | |
1,5 | 7,97 | 142,663 | 128,716 | |
1,8 | 9,44 | 171,808 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 186,160 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 211,220 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 227,688 | 199,068 | |
Giá thép hộp Vuông 40×40 | 0,8 | 5,88 | 105,252 | LH |
1 | 7,31 | 130,849 | LH | |
1,1 | 8,02 | 143,558 | 135,137 | |
1,2 | 8,72 | 156,088 | 146,932 | |
1,4 | 10,11 | 180,969 | 170,354 | |
1,5 | 10,8 | 193,320 | 174,420 | |
1,8 | 12,83 | 229,657 | 207,205 | |
2 | 14,17 | 253,643 | 221,761 | |
2,3 | 16,14 | 288,906 | 252,591 | |
2,5 | 17,43 | 311,997 | 272,780 | |
2,8 | 19,33 | 346,007 | 302,515 | |
3 | 20,57 | 368,203 | 321,921 | |
Giá thép hộp Vuông 50×50 | 1,1 | 10,09 | 180,611 | 170,017 |
1,2 | 10,98 | 196,542 | 185,013 | |
1,4 | 12,74 | 228,046 | 214,669 | |
1,5 | 13,62 | 243,798 | 219,963 | |
1,8 | 16,22 | 290,338 | 261,953 | |
2 | 17,94 | 321,126 | 280,761 | |
2,3 | 20,47 | 366,413 | 320,356 | |
2,5 | 22,14 | 396,306 | 359,775 | |
2,8 | 24,6 | 440,340 | 384,990 | |
3 | 26,23 | 469,517 | 410,500 | |
3,2 | 27,83 | 498,157 | 435,540 | |
Giá thép hộp Vuông 60×60 | 1,1 | 12,16 | 217,664 | 204,896 |
1,2 | 13,24 | 236,996 | 223,094 | |
1,4 | 15,38 | 275,302 | 259,153 | |
1,5 | 16,45 | 294,455 | 265,668 | |
1,8 | 19,61 | 351,019 | 316,702 | |
2 | 21,7 | 388,430 | 339,605 | |
2,3 | 24,8 | 443,920 | 388,120 | |
2,5 | 26,85 | 480,615 | 420,203 | |
2,8 | 29,88 | 534,852 | 467,622 | |
3 | 31,88 | 570,652 | 498,922 | |
3,2 | 33,86 | 606,094 | 529,909 | |
Giá thép hộp Vuông 75×75 | 1,5 | 20,68 | 370,172 | LH |
1,8 | 24,69 | 441,951 | LH | |
2 | 27,34 | 489,386 | LH | |
2,3 | 31,29 | 560,091 | LH | |
2,5 | 33,89 | 606,631 | LH | |
2,8 | 37,77 | 676,083 | LH | |
3 | 40,33 | 721,907 | LH | |
3,2 | 42,87 | 767,373 | LH | |
Giá thép hộp Vuông 90×90 | 1,5 | 24,93 | 446,247 | 402,620 |
1,8 | 29,79 | 533,241 | 498,983 | |
2 | 33,01 | 590,879 | 536,413 | |
2,3 | 37,8 | 676,620 | 614,250 | |
2,5 | 40,98 | 733,542 | 665,925 | |
2,8 | 45,7 | 818,030 | 742,625 | |
3 | 48,83 | 874,057 | 764,190 | |
3,2 | 51,94 | 929,726 | 812,861 | |
3,5 | 56,58 | 1,012,782 | 885,477 | |
3,8 | 61,17 | 1,094,943 | 957,311 | |
4 | 64,21 | 1,149,359 | 1,004,887 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm – chữ nhật đen
Loại thép | Quy cách | Chữ nhật mạ kẽm | Chữ nhật Đen | |
Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá | Đơn giá | |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) | (VNĐ/cây) | |
Giá thép hộp chữ nhật 13×26 | 1 | 3,45 | 61,755 | 40,609 |
1,1 | 3,77 | 67,483 | 63,525 | |
1,2 | 4,08 | 73,032 | 68,748 | |
1,4 | 4,7 | 84,13 | 79,195 | |
Giá thép hộp chữ nhật 20×40 | 1 | 5,43 | 97,197 | 91,496 |
1,1 | 5,94 | 106,326 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 115,634 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 133,713 | 125,870 | |
1,5 | 7,97 | 142,663 | 125,809 | |
1,8 | 9,44 | 168,976 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 186,16 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 211,22 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 227,688 | 199,068 | |
Giá thép hộp chữ nhật 25×50 | 1 | 6,84 | 122,436 | 115,254 |
1,1 | 7,5 | 134,25 | 126,375 | |
1,2 | 8,15 | 145,885 | 137,328 | |
1,4 | 9,45 | 169,155 | 148,838 | |
1,5 | 10,09 | 180,611 | 162,954 | |
1,8 | 11,98 | 214,442 | 193,477 | |
2 | 13,23 | 236,817 | 207,050 | |
2,3 | 15,06 | 269,574 | 235,689 | |
2,5 | 16,25 | 290,875 | 254,313 | |
Giá thép hộp chữ nhật 30×60 | 1 | 8,25 | 147,675 | 139,013 |
1,1 | 9,05 | 161,995 | 152,493 | |
1,2 | 9,85 | 176,315 | 165,973 | |
1,4 | 11,43 | 204,597 | 192,596 | |
1,5 | 12,21 | 218,559 | 197,192 | |
1,8 | 14,53 | 260,087 | 234,660 | |
2 | 16,05 | 287,295 | 251,183 | |
2,3 | 18,3 | 327,57 | 286,395 | |
2,5 | 19,78 | 354,062 | 309,557 | |
2,8 | 21,79 | 390,041 | 343,831 | |
3 | 23,4 | 418,86 | 366,210 | |
Giá thép hộp chữ nhật 40×80 | 1,1 | 12,16 | 217,664 | 204,896 |
1,2 | 13,24 | 236,996 | 223,094 | |
1,4 | 15,38 | 275,302 | 259,153 | |
1,5 | 16,45 | 294,455 | 529,909 | |
1,8 | 19,61 | 351,019 | 498,922 | |
2 | 21,7 | 388,43 | 467,622 | |
2,3 | 24,8 | 443,92 | 420,203 | |
2,5 | 26,85 | 480,615 | 388,120 | |
2,8 | 29,88 | 534,852 | 339,605 | |
3 | 31,88 | 570,652 | 316,702 | |
3,2 | 33,86 | 606,094 | 275,538 | |
Giá thép hộp chữ nhật 40×100 | 1,4 | 16,02 | 286,758 | LH |
1,5 | 19,27 | 344,933 | 311,211 | |
1,8 | 23,01 | 411,879 | 371,612 | |
2 | 25,47 | 455,913 | 413,888 | |
2,3 | 29,14 | 521,606 | 456,041 | |
2,5 | 31,56 | 564,924 | 493,914 | |
2,8 | 35,15 | 629,185 | 550,098 | |
3 | 37,35 | 668,565 | 587,345 | |
3,2 | 38,39 | 687,181 | 600,804 | |
Giá thép hộp chữ nhật 50×100 | 1,4 | 19,33 | 346,007 | 325,711 |
1,5 | 20,68 | 370,172 | 333,982 | |
1,8 | 24,69 | 441,951 | 398,744 | |
2 | 27,34 | 489,386 | 427,871 | |
2,3 | 31,29 | 560,091 | 489,689 | |
2,5 | 33,89 | 606,631 | 530,379 | |
2,8 | 37,77 | 676,083 | 591,101 | |
3 | 40,33 | 721,907 | 631,165 | |
3,2 | 42,87 | 767,373 | 670,916 | |
Giá thép hộp chữ nhật 60×120 | 1,8 | 29,79 | 533,241 | 484,088 |
2 | 33,01 | 590,879 | 516,607 | |
2,3 | 37,8 | 676,62 | 591,570 | |
2,5 | 40,98 | 733,542 | 641,337 | |
2,8 | 45,7 | 818,03 | 715,205 | |
3 | 48,83 | 874,057 | 764,190 | |
3,2 | 51,94 | 929,726 | 812,861 | |
3,5 | 56,58 | 1,012,782 | 885,477 | |
3,8 | 61,17 | 1,094,943 | 957,311 | |
4 | 64,21 | 1,149,359 | 1,004,887 |
Mua VLXD phải trải qua các bước nào?
- B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
- B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Báo giá tại Kho thép Trí Việt có những ưu điểm:
- Bảng báo giá thép hộp kê khai bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Chất lượng hàng hóa và thời gian vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng
- Đặt hàng số lượng ít hay nhiều sẽ có ngay trong ngày
- Bán hàng luôn cam kết sẽ đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao
Cung ứng thép hộp chất lượng cao tại TPHCM
Công ty Kho thép Trí Việt là đơn vị điều phối và vận hành hệ thống cung ứng thép hộp vuông số 1 hiện nay. Đội ngũ hỗ trợ luôn có mặt ở mọi chi nhánh để hướng dẫn cho khách hàng về dịch vụ. Có sự am hiểu tường tận về vật liệu xây dựng, từ mọi đặc tính cơ học đến lý hóa. Vì vậy, công ty sẽ thường xuyên tiếp ứng tư vấn mọi yêu cầu về hàng hóa thuộc vật liệu xây dựng.
Cửa hàng Vật liệu xây dựng tại đây của công ty với đội ngũ luôn nỗ lực nâng cao khả năng bản thân. Đồng thời, cải thiện dịch vụ ngày một chất lượng hơn. Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn quý khách vì trong thời gian qua đã đồng hành cùng công ty
Mỗi chi nhánh phân phối điều có sự quản lý nghiêm ngặc. Và cho ra đời dịch vụ vận chuyển an toàn, buôn bán các sản phẩm Vật liệu xây dựng với qui mô lớn hơn. Thép hộp vuông rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại và kích thước khác nhau. Giá thành cạnh tranh với thị trường để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng của mình
Kho Thép Trí Việt: Nâng Tầm Các Dự Án với Sản Phẩm Thép Đa Dạng
Kho Thép Trí Việt không chỉ là nơi bạn có thể tìm thấy các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng, mà còn là đối tác tạo điểm nhấn cho các dự án của bạn thông qua sản phẩm thép đa dạng. Dưới đây, chúng ta sẽ khám phá cách Kho Thép Trí Việt giúp nâng tầm các dự án với các loại sản phẩm thép khác nhau:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Với sự đa dạng về hình dạng và kích thước, thép hình và thép hộp tại Kho Thép Trí Việt là lựa chọn lý tưởng để tạo ra các cấu trúc độc đáo trong các dự án xây dựng và sản xuất.
2. Thép Ống: Sản phẩm thép ống với nhiều đường kính và độ dày khác nhau tại Kho Thép Trí Việt có thể được sáng tạo thành các sản phẩm và hệ thống đa dạng.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm: Sản phẩm thép cuộn và thép tấm của Kho Thép Trí Việt đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, giúp đảm bảo sự ổn định cho các dự án sản xuất và xây dựng.
4. Tôn: Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại tôn với các mặt bề mặt và độ dày khác nhau, giúp bạn tạo ra các giải pháp trang trí và xây dựng độc đáo.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần quan trọng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình. Kho Thép Trí Việt cung cấp sự đa dạng về các loại xà gồ và sắt thép để đáp ứng mọi nhu cầu trong lĩnh vực này.
Với sự đa dạng và chất lượng sản phẩm thép tại Thép Trí Việt, bạn có thể tự do thể hiện sự sáng tạo trong mọi dự án của mình. Hãy liên hệ với họ để biết thêm thông tin và khám phá cách sản phẩm thép đa dạng này có thể nâng cao dự án của bạn.