Thép l63x63x5, Thép L (thép hình L, thép góc L) là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ L. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131.
Thông số kỹ thuật thép hình chữ L
Mác thép : A36, SS400, Q235B, S235JR
Tiêu chuẩn : ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131.
Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Đài Loan
Quy cách :
Độ dày : từ 3 đến 24mm
Chiều dài : từ 6 đến 12m
Công thức tính khối lượng thép L
Trong đó, A : chiều rộng cánh lớn, B : chiều rộng cánh nhỏ, t : chiều dày cánh, R : bán kính lượn trong, r : bán kính lượn cánh.
– Ví dụ ký hiệu quy cách thép L cán nóng. Thép L có kích thước 60x40x5, cấp chính xác B : L60x40x5B TCVN 1657 – 1993
– Diện tích mặt cắt ngang được tính theo công thức : S = [ t(A + B – t) + 0.2416(R2 – 2r2) ] * 1/100
– Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85 kg/dm3
Bảng tra quy cách thép L
Dựa vào bảng sau quý khách dễ dàng tra được quy cách thép l63x63x5
Quy cách (Specification) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Tiêu chuẩn (Standard) |
L50x50x5 | 3.77 | CT38, SS400 |
L63x63x5 | 4.81 | CT38, SS400 |
L63x63x6 | 5.72 | CT38, SS400 |
L70x70x6 | 6.39 | CT38, SS400 |
L70x70x8 | 8.37 | CT38, SS400 |
L75x75x6 | 6.89 | CT38, SS400 |
L75x75x8 | 9.02 | CT38, SS400 |
L80x80x6 | 7.36 | CT38, SS400 |
L80x80x8 | 9.65 | CT38, SS400 |
L90x90x8 | 10.9 | CT38, SS400 |
L90x90x10 | 13.3 | CT38, SS400 |
L100x100x8 | 12.2 | CT38, SS400 |
L100x100x10 | 15.1 | CT38, SS400 |
L120x120x8 | 14.7 | SS400, SS540 |
L120x120x10 | 18.2 | SS400, SS540 |
L130x130x10 | 19.7 | SS400, SS540 |
L130x130x12 | 23.4 | SS400, SS540 |
L150x150x12 | 27.3 | SS400, SS540 |
L150x150x15 | 33.6 | SS400, SS540 |
L175x175x12 | 31.8 | SS400, SS540 |
L175x175x15 | 39.4 | SS400, SS540 |
L200x200x15 | 45.3 | SS400, SS540 |
L200x200x20 | 59.7 | SS400, SS540 |
Tham khảo: Bảng báo giá thép hình L
Đặc điểm và ứng dụng của thép L
Đặc điểm
Thép hình L và thép hình V nhìn chung tương đối giống nhau. Nhưng thép hình L thường có kích thước và trọng lượng nặng hơn so với thép góc V (thép góc đều cạnh).
Đặc tính nổi bật của thép L là độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực lớn, khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những tác động xấu của thời tiết và hóa chất. Riêng đối với thép hình L mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét rất tốt.
Ứng dụng
Với những đặc tính nổi trội của mình, thép hình L được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp xây dựng dân dụng & công nghiệp. Thép được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, tháp truyền hình,….
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình L và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo giá mái tôn xưởng tại Vĩnh Long - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Trà Vinh - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Tiền Giang - 23/07/2022