Các tấm thép với độ dày từ 1mm đến 3mm là các sản phẩm thép có độ dày khác nhau, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.

Các loại tấm thép này có sự đa dạng về độ dày để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng và dự án.

Những đặc điểm nổi bật của Thép tấm

❤️Báo giá Thép tấm hôm nay ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❤️Vận chuyển tận nơi ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❤️Đảm bảo chất lượng ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❤️Tư vấn miễn phí ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❤️Hỗ trợ về sau ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

thep tam gan chong truot 2

Thép tấm 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm giá rẻ cung cấp bởi Trí Việt

Trí Việt chuyên phân phối các loại thép tấm, Nhận cắt chặt và gia công thép tấm mỏng 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm đến 20mm giá rẻ

Bảng báo giá Thép tấm 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM
QUY CÁCH BAREM (kg/tấm) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
3 x 1500 x 6000 mm                     211.95                          25,000                    5,298,750
4 x 1500 x 6000 mm                     282.60                          25,000                    7,065,000
5 x 1500 x 6000 mm                      353.25                          25,000                    8,831,250
5 x 2000 x 6000 mm                      471.00                          25,000                  11,775,000
6 x 1500 x 6000 mm                      423.90                          25,000                  10,597,500
6 x 2000 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
8 x 1500 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
8 x 2000 x 6000 mm                      753.60                          25,000                  18,840,000
10 x 1500 x 6000 mm                      706.50                          25,000                  17,662,500
10 x 2000 x 6000 mm                      942.00                          25,000                  23,550,000
12 x 1500 x 6000 mm                      847.80                          25,000                  21,195,000
12 x 2000 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
14 x 1500 x 6000 mm                      989.10                          25,000                  24,727,500
14 x 2000 x 6000 mm                   1,318.80                          25,000                  32,970,000
16 x 1500 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
16 x 2000 x 6000 mm                   1,507.20                          25,000                  37,680,000
18 x 1500 x 6000 mm                   1,271.70                          25,000                  31,792,500
18 x 2000 x 6000 mm                   1,695.60                          25,000                  42,390,000
20 x 2000 x 6000 mm                   1,884.00                          25,000                  47,100,000
22 x 2000 x 6000 mm                   2,072.40                          25,000                  51,810,000
25 x 2000 x 6000 mm                   2,355.00                          25,000                  58,875,000
30 x 2000 x 6000 mm                   2,826.00                          25,000                  70,650,000
35 x 2000 x 6000 mm                   3,297.00                          25,000                  82,425,000
40 x 2000 x 6000 mm                   3,768.00                          25,000                  94,200,000
45 x 2000 x 6000 mm                   4,239.00                          25,000                105,975,000
50 x 2000 x 6000 mm                   4,710.00                          25,000                117,750,000
55 x 2000 x 6000 mm                   5,181.00                          25,000  
60 x 2000 x 6000 mm                   5,652.00                          25,000                141,300,000
70 x 2000 x 6000 mm                   6,594.00                          25,000                164,850,000
80 x 2000 x 6000 mm                   7,536.00                          25,000                188,400,000
100 x 2000 x 6000 mm                   9,420.00                          25,000                235,500,000
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907137555-0949286777-0937200900. BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI

Barem thép tấm

Độ dày Độ rộng (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng (kg)
2 ly 1200 2500 47,1
3 ly 1500 6000 211,95
4 ly 1500 6000 282,6
5 ly 1500 6000 353,25
6 ly 1500 6000 423,9
8 ly 1500 6000 565,2
10 ly 2000 6000 942
12 ly 2000 6000 1130,4
14 ly 2000 6000 1318,8
15 ly 2000 6000 1413
16 ly 2000 6000 1507,2
18 ly 2000 6000 1695,6
10 ly 2000 6000 1884
22 ly 2000 6000 2072,4
24 ly 2000 6000 2260,8
25 ly 2000 6000 2355
26 ly 2000 6000 2449,2
28 ly 2000 6000 2637,6
30 ly 2000 6000 2826
32 ly 2000 6000 3014,4
34 ly 2000 6000 3202,8
35 ly 2000 6000 3287
36 ly 2000 6000 3391,2
38 ly 2000 6000 3579,6
10 ly 2000 6000 3768
42 ly 2000 6000 3956,4
45 ly 2000 6000 4239
48 ly 2000 6000 4521,6
50 ly 2000 6000 4710
55 ly 2000 6000 5181
60 ly 2000 6000 5652

Đặc điểm bề mặt của Thép tấm 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm

Thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành, bao gồm xây dựng, công nghiệp và nông nghiệp. Thép tấm có độ dày đa dạng, từ 1mm đến 3mm, và mỗi loại thép tấm có các đặc điểm bề mặt riêng biệt.

Thép tấm 1mm: Đây là loại thép tấm có độ dày mỏng nhất. Bề mặt thường có các vết lăn và gồ ghề. Thép tấm 1mm thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền thấp, chẳng hạn như làm vách ngăn hoặc tấm lót.

Thép tấm 1,2mm: Độ dày 1,2mm của thép tấm này là một chút dày hơn so với loại 1mm. Bề mặt thường nhẵn hơn và ít vết lăn hơn. Thép tấm 1,2mm thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao hơn, chẳng hạn như làm mái lợp hoặc tấm che.

Thép tấm 1,6mm: Loại thép tấm này có độ dày 1,6mm và bề mặt nhẵn, phẳng, ít vết lăn. Thép tấm 1,6mm thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, như làm cửa hoặc cầu thang.

Thép tấm 1,8mm: Độ dày 1,8mm của thép tấm này là một lựa chọn dành cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cực cao, như làm khung xe hoặc thiết bị máy móc. Bề mặt thường nhẵn, phẳng, và không có vết lăn.

Thép tấm 2mm: Thép tấm có độ dày 2mm thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cực cao, chẳng hạn như làm khung nhà hoặc cầu.

Thép tấm 2,2mm: Loại thép tấm này có độ dày 2,2mm và thường được áp dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cực cao như làm tàu thuyền hoặc giàn khoan.

Thép tấm 3mm: Thép tấm có độ dày 3mm là loại đặc biệt dày, thường được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền tối đa, ví dụ như kết cấu chịu lực.

Khi lựa chọn loại thép tấm phù hợp, quý vị cần xem xét độ dày tôn. Độ dày này sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của tấm thép và quyết định đúng phù hợp cho ứng dụng cụ thể.

tam thep chong truot 2

Thép tấm 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm có những trọng lượng & màu sắc nào?

Thép tấm có nhiều độ dày khác nhau, từ 1mm đến 3mm, và mỗi độ dày sẽ dẫn đến trọng lượng và màu sắc khác nhau.

Trọng lượng của thép tấm: Trọng lượng của thép tấm được tính bằng đơn vị kg/m2 và phụ thuộc vào độ dày cụ thể của tấm.

  • Thép tấm 1mm: Trọng lượng khoảng 7,8 kg/m2.
  • Thép tấm 1,2mm: Trọng lượng khoảng 9,6 kg/m2.
  • Thép tấm 1,6mm: Trọng lượng khoảng 12,8 kg/m2.
  • Thép tấm 1,8mm: Trọng lượng khoảng 14,4 kg/m2.
  • Thép tấm 2mm: Trọng lượng khoảng 15,6 kg/m2.
  • Thép tấm 2,2mm: Trọng lượng khoảng 17,04 kg/m2.
  • Thép tấm 3mm: Trọng lượng khoảng 23,04 kg/m2.

Màu sắc của thép tấm: Thép tấm thường có màu trắng bạc tự nhiên của thép. Tuy nhiên, có thể thấy các biến thể của thép tấm được phủ sơn hoặc mạ màu để làm tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường.

  • Thép tấm mạ kẽm: Màu sắc thường là trắng bạc hoặc xám bạc.
  • Thép tấm mạ màu: Có nhiều màu sắc khác nhau như xanh, đỏ, vàng, đen, tùy thuộc vào quá trình mạ màu được áp dụng.

thep tam can nguoi 3

Thép tấm 1ly 1ly2 tấm 2ly 2,5ly 3mm đến 40ly 50ly giá tốt nhất

Mác thép: SPHC,G450, SS400, A36, Q235A…

Xuất xứ: trung quốc, việt nam, Đài loan, nhật

Chủng loại: Tôn đen và mạ kẽm

Quy cách: nhận cắt theo yêu cầu. số lượng tùy ý theo bản vẽ

Bán thép tấm 1mm 2mm 3mm 4mm đến 100ly giá tốt nhất thị trường

Cắt Thép tấm 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm giá rẻ

Thep tam 4

Thép tấm 1mm, 1,2mm, 1,4ly, 1,5mm, 1,8mm, 2mm, 2,5mm, 3mm,… giá bao nhiêu?

Thép tấm  có nhiều loại, nhưng có 1 số loại thông dụng như : 1mm, 1,2mm, 1,4ly, 1,5mm, 1,8mm, 2mm, 2,5mm, 3mm,… Với mỗi loại sẽ có giá khác nhau và tùy từng thời điểm mà giá thép tấm có thể cao hay thấp. Tại thời điểm này, thép tấm tại Trí Việt sẽ có giá như sau :

✅ Tấm 1mm có giá từ 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

✅ Tấm 1.2mm cho đến 1.8mm có giá 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

✅ Tấm 2mm cho đến 3mm có giá 19,000 đến 25,000 đồng/Kg

✅ Tấm 4mm có giá từ 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

✅ Tấm 5mm có giá từ 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

✅ Tấm 6mm đến 10mm có giá từ 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

✅ Tấm 12mm đến 170mm có giá từ 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

Tham khảo thêm:

Bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly

Công ty mua bán thép tấm giá cao Trí Việt

Với hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối các loại sắt thép xây dựng. Chúng tôi luôn tự hào mang tới cho quý khách những sản phẩm sắt thép chất lượng, giá cả cạnh tranh, dịch vụ hậu mãi tốt. Kho thép xây dựng được đánh giá là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng số 1 tại Tp.HCM và các tỉnh trên toàn quốc

Ở mỗi khu vực chúng tôi đều có đại lý thép tấm, vì thế dù bạn ở các tỉnh xa cũng có thể yên tâm rằng chúng tôi vẫn có thể phục vụ bạn một cách chu đáo nhất. Chỉ cần liên hệ với Trí Việt – công ty chuyên thép tấm chất lượng, uy tín, chúng tôi sẽ làm bạn hài lòng.

Tham khảo: Báo giá thép tấm

Quy trình mua bán thép tấm giá rẻ tại Trí Việt

Bước 1: Tiếp nhận thông tin và yêu cầu về thép tấm từ phía khách hàng

Bước 2: Tư vấn và gửi báo giá thép tấm chi tiết tới khách hàng

Bước 3: Khách hàng đồng ý với loại sản phẩm cùng mức giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và phương thức vận chuyển.

Bước 4: Giao hàng cho khách trong thời gian nhanh chóng chỉ từ 1 – 2 ngày tùy vào khối lượng sản phẩm khách hàng mua và khoảng cách địa lý

Bước 5: Kiểm tra, nghiệm thu và thanh toán sau khi giao hàng

kho thep tam xay dung 4

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907137555-0949286777-0937200900

Mail: theptriviet@gmail.com

Thép Trí Việt – Đối Tác Tin Cậy cho Mọi Nhu Cầu Về Thép và Tôn

Trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất, việc lựa chọn đối tác cung cấp thép và tôn chất lượng cao là một yếu tố quyết định đối với thành công của mọi dự án. Thép Trí Việt đã vươn lên như một trong những đối tác hàng đầu trong ngành, mang đến sự đa dạng và chất lượng trong các sản phẩm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và nhiều loại tôn khác. Hãy cùng khám phá tại sao Công ty Thép Trí Việt được biết đến như một đối tác tin cậy cho mọi nhu cầu liên quan đến thép và tôn.

Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống

  • Thép Hình: Thép hình là một yếu tố quan trọng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình công nghiệp. Công ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt thép hình với đa dạng kích thước và hình dạng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Thép Hộp: Thép hộp thường được sử dụng cho kết cấu và khung xương trong xây dựng. Công ty cung cấp thép hộp với chất lượng cao, đảm bảo tính cứng cáp và bền bỉ.
  • Thép ống: Thép ống là vật liệu quan trọng trong việc xây dựng hệ thống ống dẫn nước, dầu và khí. Công ty cung cấp nhiều loại thép ống có khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực cao.

Thép Tấm và Thép Cuộn

  • Thép Tấm: Thép tấm được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau từ sản xuất đến xây dựng. Công ty cung cấp thép tấm với đa dạng kích thước và độ dày, phục vụ mọi loại công việc.
  • Thép Cuộn: Thép cuộn thường được sử dụng trong sản xuất ô tô, máy móc và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Công ty cam kết cung cấp sản phẩm đáng tin cậy với sự đồng nhất và độ bền.

Xà Gồ

Xà gồ là một thành phần không thể thiếu trong các công việc nâng hạ và vận chuyển hàng hóa và thiết bị. Công ty cung cấp xà gồ với nhiều loại và khả năng nâng khác nhau, đảm bảo an toàn trong mọi tình huống.

Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt

  • Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á: Các sản phẩm tôn của Công ty Thép Trí Việt, như tôn hoa sen và tôn đông á, được thiết kế để đáp ứng cả mục đích thẩm mỹ và chất lượng cho các công trình xây dựng.
  • Tôn Cách Nhiệt: Tôn cách nhiệt giúp kiểm soát nhiệt độ trong các môi trường như nhà kho và nhà máy sản xuất.

Sắt Thép Xây Dựng

Sắt thép xây dựng là một yếu tố không thể thiếu trong xây dựng công trình. Công ty Thép Trí Việt cung cấp sắt thép xây dựng chất lượng cao với đa dạng kích thước, đảm bảo tính cứng cáp và an toàn cho công trình.

Tôn Thép Trí Việt đặt mục tiêu trở thành một đối tác toàn diện cho mọi nhu cầu liên quan đến thép và tôn. Sự đa dạng trong sản phẩm, cam kết đảm bảo chất lượng và dịch vụ xuất sắc đã giúp họ đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng từ xây dựng và sản xuất đến năng lượng tái tạo và cơ khí chính xác. Công ty Thép Trí Việt đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển và thành công của ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »