Thép tấm dày 3mm là tấm thép có độ dày 3mm. thép tấm dày 3mm thường có khổ thép 1500×6000 có khối lượng 211,95 kg. Để có thông tin giá mới nhất vui lòng liên hệ Trí Việt;
Trí Việt chính là địa chỉ phân phối các loại Thép tấm dày 3mm chất lượng nhập khẩu sử dụng cho các mục đích khác nhau:
Cách tính khối lượng thép tấm
Cách tính khối lượng thép tấm khá đơn giản, có công thức tính chính xác, bạn có thể tự tính theo công thức ngay dưới đây hoặc dùng bảng tra đã được tính sẵn.
Công thức tính khối lượng thép tấm
Tuy nhiên đối với các bạn sinh viên, các kỹ sư, … những bạn học thiết kế kết cấu công trình xây dựng cần biết và sử dụng thành thạo công thức, cách tính khối lượng, khối lượng thép tấm này.
Cách tính khối lượng thép tấm đơn giản bằng công thức (nếu bạn muốn tự tính thì phải thuộc và ghi nhớ nó). Công thức tính khối lượng, khối lượng riêng của thép tấm cụ thể như sau:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).
Trong đó,
- M: Trọng lương thép tấm (Kg)
- T: độ dày của tấm thép (đơn vị mm).
- R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm.
- D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).
Ví dụ minh họa
Muốn tính khối lượng của thép tấm SS400, dày 3 mm, rộng 1,500 mm, chiều dài 6,000 mm, ta áp dụng công thức:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).
Ta có dữ liệu: T = 3 mm = 0,3 cm; R = 1,500 mm = 150 cm, D = 6,000 mm = 600 cm
M = 0,3*150*600*7,85 = 211,950 g = 221,95 kg
Tiêu chuẩn và mác thép tấm
Mác thép của Nga: CT3…. theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94,
Mác thép của Nhật: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010,
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,…. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, GB221-79,
Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn: ASTM
Quy cách, trọng lượng thép tấm dày 3mm THÔNG DỤNG
Quy cách thép tấm | Khối lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
3 x 1500 x 6000 | 211,95 | SS400 – TQ | 15100 |
Quy cách, trọng lượng thép tấm dày 3mm CHỐNG TRƯỢT
Quy cách thép tấm | Khối lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
3 x 1250 x 6000 | 199,13 | SS400 – TQ | 15500 |
3 x 1500 x 6000 | 238,95 | SS400 – TQ | 15500 |
Các loại Thép tấm dày 3mm hiện nay trên thị trường
Thông qua quá trình sản xuất như trên thì thép tấm được chia ra làm nhiều loại để đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều khách hàng:
– Thép tấm mạ kẽm
– Thép tấm nhám
– Thép tấm carbon
– Thép tấm trơn
– Thép tấm chịu mài mòn
– Thép tấm hợp kim cường độ cao
– Thép tấm kết cấu hàn
Thép tấm dày 3mm dùng để làm gì?
Thép tấm được sử dụng trong nhiều các công trình khác nhau, như thép tấm được dùng trong gia công cơ khí, sử dụng để làm sàn xe tải, khung bọc ô tô, làm bậc cầu thang ở các tòa nhà lớn và ứng dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp đóng tàu.
Đối với những sản phẩm thép tấm thông thường thì được sử dụng trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng, để dập khuôn mẫu, nâng chuyển xe cộ….
Tham khảo ngay:
Quy trình sản xuất Thép tấm dày 3mm
Quy trình sản xuất ra thép tấm đòi hỏi phải là công nghệ cao, yêu cầu kỹ thuật thuật khắt khe.
Thép sau khi được tinh luyện thì nguyên liệu sẽ được đúc thành phôi và phôi thường là phôi phiến, phôi phiến sau đấy được đưa đến các nhà máy và cán ra thành thép tấm.
Thép tấm nếu như trải qua quá trình cán nóng thì được gọi là thép tấm cán nóng, còn thép tấm trải qua quá trình cán nguội được gọi là thép tấm cán nguội. Và trong quy trình sản xuất này cũng được chia ra thành thép tấm nhám và thép tấm trơn.
Mỗi một loại thép tấm sẽ được ứng dụng vào những mục đích và công trình khác nhau.
Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com