Thép Tròn Đặc S20C, S25C, S35C, S45C, S50C luôn được tiêu thụ hằng ngày với số lượng rất lớn. Chúng là nguyên liệu rất quan trọng trong việc chế tạo động cơ, ngành sản xuất cơ khí, xây dựng dân dụng, chế tạo máy,… Tôn thép Trí Việt tại khu vực Trí Việt luôn cung cấp mức báo giá tùy theo từng loại quy cách khác nhau.
Thép Tròn Đặc S20C, S25C, S35C, S45C, S50C
Thép Tròn Đặc S20C, S25C, S35C, S45C, S50C với hàm lượng cacbon cao hơn. Bởi vậy, chúng cực kì phù hợp trong lĩnh vực chế tạo khuôn mẫu, những chi tiết máy, các linh kiện điện tử, vật liệu cứng chi tiết máy, trục, tiện chế tạo. Sản phẩm được sản xuất với tiêu chuẩn đạt chất lượng JIS – Nhật Bản. Được Nhập khẩu từ Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc,..
– Qui cách Thép tròn Đặc S20C, S25C, S35C, S45C, S50C:
-Đường kính : ɸ8 → ɸ900
-Chiều dài: ≤ 6 (m) và gia công theo yêu cầu của quý khách
Tính chất cơ lý và thành phần hóa học của thép tròn đặc S20C, S25C, S35C, S45C, S50C
Tính chất cơ lý của Thép Tròn Đặc S20C, S25C, S35C, S45C, S50C
Ở mỗi mác thép khác nhau sẽ tương ứng với các thông số khác nhau về độ bền kéo đứt, giới hạn chảy, độ dãn dài tương đối
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SS400 | 310 | 210 | 33.0 |
S15C | 355 | 228 | 30.5 |
S20C | 400 | 245 | 28.0 |
S35C | 510 ~ 570 | 305 ~ 390 | 22.0 |
S45C | 570 ~ 690 | 345 ~ 490 | 17.0 |
S50C | 630 ~ 758 | 376 ~ 560 | 13.5 |
Thành phần hóa học của thép tròn đặc S20C, S25C, S35C, S45C, S50C
Thép Tròn Đặc S20C, S25C, S35C, S45C, S50C bao gồm các thành phần hóa học cấu tạo: C, Si, Mn, Cr, P, S
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
SS400 | − | − | − | − | − | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
S15C | 0.13 ~ 0.18 | − | 0.95 ~ 1.15 | − | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S20C | 0.18 ~ 0.23 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S35C | 0.32 ~ 0.38 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S45C | 0.42 ~ 0.48 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S50C | 0.52 ~ 0.58 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
Bảng Giá Thép Tròn Đặc cập nhật tại Tôn thép Trí Việt
Công ty Tôn thép Trí Việt sẽ tổng hợp chi tiết báo giá đối với thép tròn đặc đa dạng các quy cách khác nhau. Bạn có thể gọi cho chúng tôi qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để được dội ngũ tư vấn giải đáp mọi thắc mắc liên quan
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Để mua sắt thép xây dựng với giá tốt và chất lượng thì phải làm thế nào?
Xác định chính xác số lượng sắt thép cần mua
Việc này rất quan trọng vì nó có ảnh hưởng trực tiếp đến ngân sách chi trả. Tính toán chính xác số lượng thép cần thiết sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc kê khai tài chính. Nếu bạn là khách hàng chưa có nhiều kinh nghiệm thì nên tìm đến Tôn thép Trí Việt chúng tôi để nhận sự trợ giúp kịp thời
Chọn lựa đúng thương hiệu thép uy tín
Có vô số những thường hiệu sắt thép trên thị trường. Không chỉ nhiều thương hiệu nổi tiếng trong nước mà cả liên doanh với nước ngoài: Mỹ, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài loan,… Dù là hàng nội hay hàng ngoại địa thì các thương hiệu thép vẫn sản xuất theo tiêu chuẩn thép Việt Nam. Do vậy mà chúng ta luôn có lý do để sử dụng hàng trong nước cho giá rẻ
Khảo sát giá trước khi mua
Đây là công đoạn rất quan trọng. Đừng vì ham rẻ mà công trình xây dựng phải chịu những tổn thất nặng nề sau này. Thị trường đang tiêu thụ nguồn vật tư này đang mạnh, do đó để đảm bảo tiến độ công trình thì người ta sẽ nhập khẩu sắt thép bên ngoài, nhất là Trung Quốc. Nếu chọn lựa không kĩ, công trình của bạn sẽ không đảm bảo được độ an toàn cần thiết
Bảo quản và vận chuyển
Sắt thép đóng góp vai trò rất quan trọng đối với mọi công trình. Do đó, việc luân chuyển vật tư cũng sẽ được chú ý không kém. Sắt thép nếu bảo quản đúng cách sẽ không bị gỉ sét. Ưu tiên vận chuyển vào những ngày có thời tiết khô ráo. Còn nếu vận chuyển trong điều kiện mưa gió thì nên tuân thủ các bước kĩ càng, bọc vật tư sao cho không để bị thấm nước.
Chọn đại lý vật liệu xây dựng
3 yếu tố quan trọng để góp phần tạo nên thương hiệu cho đại lý là: chất lượng thép phải được đảm bảo, giá thành luôn hợp lý & người chủ đại lý sẵn sàng tư vấn cho khách hàng về cách chọn thép xây dựng phù hợp với đặc tính thi công. Công ty chúng tôi – Trí Việt Steel đáp ứng tất cả những yếu tố trên.