Thép Tròn Đặc S275/S275JR/S275JO, đa dạng với nhiều kích thước và được phân phối tại Tôn thép Trí Việt. Báo giá theo khối lượng sẽ được chúng tôi hỗ trợ chi tiết theo yêu cầu từ phía khách hàng. Giao hàng đúng giờ hẹn, công ty uôn cam kết nguồn thép tròn đặc chất lượng chính hãng, hàng còn mới 100%, nguyên vẹn chưa qua sử dụng
Thép Tròn Đặc S275/S275JR/S275JO
Sản phẩm thép tròn đặc được Kho thép Trí Việt nhập khẩu trong nước và ngoài lớn. Cung ứng nguồn thép đầy đủ số lượng. Những thông tin chi tiết về Thép Tròn Đặc S275/S275JR/S275JO được nêu chi tiết sau đây:
Chất liệu: |
S275/ S275JR / S275JO, S235JRG1/S235JRG2, S275J2G3/S275J2G4…SNCM439, S45C, C45, CT3, SKD11, 2083, SCR440, SCM420 |
Tiêu chuẩn: |
GB/T3087 – GB/T9948 – DIN1.1191 – DIN 1.1201 – ASTM A36 – JIS G4051 – JIS G4160 – KS D3752 – EN10025 – EN10083 |
Kích thước: |
Đường kính : Φ6 mm – Φ610mm Chiều dài : 3m>12m Hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Xuất xứ : |
Trung Quốc- Hàn Quốc – Nhật – Đài Loan – Châu Âu…..vv |
Công dụng: |
Thép Tròn Đặc S275/S275JR/S275JO: S275 là một loại thép có chứa hàm lượng carbon rất phổ biến thích hợp cho nhiều kỹ thuật tổng hợp và cấu trúc các ứng dụng. Được cung cấp như là thép hợp kim cán nóng không hợp kim. Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng dân dụng, bảo trì các máy móc thiết bị |
Thành phần hóa học: Thép Tròn Đặc S275/S275JR/S275JO
Cấu tạo bao gồm các nguyên tố hóa học sau: C, Mn, Si, P, S, N, Cu
C max % |
Mn max % |
Si max % |
P max % |
S max % |
N max % |
Cu max % |
khác | CEV max % |
|||||
S275JR |
|||||||||||||
≤16 | >16 ≤40 |
>40 | ≤30 | >30 ≤40 |
>40 ≤125 |
||||||||
0,21 | 0,21 | 0,22 | 1,50 | – | 0,040 | 0,040 | 0,012 | 0,55 | – | 0,40 | 0,40 | 0,42 |
Cơ lý tính: Thép Tròn Đặc S275/S275JR/S275JO
S275JR | Sức cong MPa | Sức căng Mpa | Điều kiện test | |||||||
Độ dày danh nghĩa (mm) | Độ dày danh nghĩa(mm) | Nhiệt độ | Min. absorbed energy | |||||||
≤16 | >16 | >40 | >63 | >80 | >3 | >63 | >100 | °C | J | |
≤40 | ≤63 | ≤80 | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤125 | ||||
275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 410-560 | 21 | 19 | 20 | 27 |
Bảng Báo Giá Thép Tròn Đặc được sử dụng trong các ngành cơ khí, chế tạo máy
Công ty Tôn thép Trí Việt xin cập nhật bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất được chúng tôi tổng hợp trong ngày hôm nay. Do sức mua ngày càng lớn nên giá cả có nhiều sự cạnh tranh. Đến với kho thép chúng tôi, bạn sẽ được hưởng nhiều ưu đãi có lợi, cùng nhiều chiết khấu hấp dẫn
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Quy trình báo giá thép tròn đặc tại kho thép Trí Việt
- Bước 1 : Bộ phận hỗ trợ tư vấn và chốt đơn hàng qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
- Bước 2 : Báo giá thép tròn đặc theo khối lượng yêu cầu.
- Bước 3 : Sau khi 2 bên thống nhất về giá cả, khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán thì 2 bên tiến hành làm hợp đồng. Với những đơn hàng nhỏ có thể bỏ qua bước làm hợp đồng.
- Bước 4: Bên mua đặt cọc thanh toán một nửa số hàng. Khi hàng hóa được vận chuyển đến tận nơi thì khách hàng thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
- Bước 5 : Qúy khách kiểm định nguồn hàng, chúng tôi xuất hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan.
Phân loại thép Tròn đặc như thế nào?
Phân loại thép tròn đặc trên thị trường rất đa dạng. Do nhiều cơ sở hạ tầng hiện nay với cấu trúc xây dựng luôn đổi mới không ngừng. Và thép tròn trơn đa dạng quy cách đều đáp ứng được
Thép tròn đặt bao gồm: Thép tròn đặc S48C , Thép tròn đặc S55C, Thép tròn đặc 4340, Thép tròn đặc 1018, Thép tròn đặc 40Cr, Thép tròn đặc 4130
Các dịch vụ lớn tại kho thép Trí Việt – Trí Việt bao gồm những dịch vụ nào?
Xây dựng hệ thống cung ứng hàng hóa rộng rãi, chất lượng tối ưu:
– Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các mặt hàng về sắt thép xây dựng: thép hộp, thép ống, thép tròn trơn, thép tấm, tôn, xà gồ,.. của nhiều hãng nổi tiếng như: Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Trí Việt,..
– Dịch vụ vận chuyển sắt thép đến tận công trình với số lượng đầy đủ
– Dịch vụ tư vấn và đưa ra các giải pháp cho việc sử dụng sắt thép để phát huy công năng, hiệu quả
Những câu hỏi liên quan đến thép tròn đặc
Vì sao cần chọn mua thép tròn đặc chất lượng tốt?
Mỗi công trình xây dựng điều phải đảm bảo nghiêm ngặt các chỉ tiêu về xây dựng như: khả năng chịu lực, độ bền vật tư tốt, chống va đập, chống lại tác động từ môi trường,… Nếu chọn lựa phải các loại thép tròn đặc kém chất lượng thì công trình sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng về sau. Lúc đó, bạn phải mất thời gian và chi phí để xây dựng lại
Sử dụng thép tròn đặc có tốt không?
Sử dụng thép tròn đặc trong các công trình yêu cầu về độ chịu lực rất tốt. Ngoài lĩnh vực xây dựng công trình ra, thì thép tròn đặc còn được sử dụng trong ngành hàng hải, chế tạo chi tiết máy, giàn khoan, chế tạo ô tô,..
Kho Thép Trí Việt: Nơi Tạo Nên Sự Đa Dạng và Chất Lượng cho Các Sản Phẩm Thép Xây Dựng
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, thép đã và đang đóng một vai trò không thể thiếu trong việc xây dựng các công trình chất lượng và bền vững. Với sự đa dạng về các loại sản phẩm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị trí của mình như một địa chỉ uy tín cung cấp các giải pháp thép đáng tin cậy cho ngành xây dựng.
1. Sự Đa Dạng Về Sản Phẩm, Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu
Kho Thép Trí Việt tự hào là một nguồn cung cấp hàng đầu cho các sản phẩm thép xây dựng đa dạng, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Với một kho hàng phong phú, họ có thể đáp ứng mọi nhu cầu từ những công trình nhỏ cho đến các dự án quy mô lớn.
2. Chất Lượng Sản Phẩm Được Đảm Bảo
Sự cam kết về chất lượng tại Kho Thép Trí Việt đã tạo nên lòng tin từ phía khách hàng. Các loại thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng đều tuân theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo tính bền vững và an toàn cho mọi công trình xây dựng.
3. Đội Ngũ Tư Vấn Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Hiểu Biết
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và kiến thức sâu rộ về ngành thép, Thép Trí Việt không chỉ là nơi cung cấp sản phẩm mà còn là đối tác tư vấn đáng tin cậy. Họ sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn loại thép phù hợp nhất với từng dự án xây dựng.
4. Dịch Vụ Giao Hàng Tiện Lợi, Đáng Tin Cậy
Kho Thép Trí Việt cung cấp dịch vụ giao hàng hiệu quả và đáng tin cậy. Việc giao hàng đúng hẹn giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức, đảm bảo tiến độ dự án xây dựng.