Thép Tròn Đặc S45C-C45-S45Cr phân phối tại kho thép Trí Việt với đa dạng mẫu mã khác nhau. Mở rộng các chi nhánh giao hàng trên toàn khu vực Miền Trung trở vào, thời gian vận chuyển nhanh, chúng tôi hiện đang là doanh nghiệp được nhiều khách hàng quan tâm. Đội ngũ vận tải làm việc 24/24h, thông thạo mọi tuyến đường sẽ giao hàng trong thời gian sớm nhất
Thép Tròn Đặc S45C-C45-S45Cr
Áp dụng trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp chế tạo, gia công, cơ khí, đây là vật tư có tính ứng dụng cao trong đời sống hiện nay. Sản phẩm bao gồm các thông tin chi tiết như sau:
Chất Liệu : | S45C-C45-S45Cr |
Tiêu Chuẩn : | sản xuất đạt các tiêu chuẩn JIS/DIN/ASTM/AISI/…. |
Kích Thước : | Đường kính: Ø8 ~ Ø502 mm. Chiều dài: 6000 mm (cắt theo quy cách yêu cầu khách hàng) |
Xuất Xứ : | Ấn Độ – Nhật Bản – Trung Quốc – Các nước Châu Âu – Úc – Hàn Quốc,.. |
Công Dụng : | Thép Tròn Đặc S45C-C45-S45Cr là nguyên liệu quan trọng dùng để khai thác dầu mỏ, công nghiệp chế tạo hóa học, hóa chất, điện năng, công nghiệp chế tạo chi tiết máy, kiến trúc xây dựng. Và rất thích hợp cho việc sản xuất những bộ phận như trục xe, bánh răng, ốc vít. Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao; lò xo, trục cán, … |
Cơ lý tính và thành phần hóa học của thép Carbon
Sự bền bỉ, độ chịu lực cao của sản phẩm phụ thuộc rất nhiều vào các đặc tính cơ lý, cũng như là những thành phần hóa học có trong thép
Cơ lý tính của thép Carbon
Cơ lý tính của thép được biểu hiện qua các thông số: Độ bền kéo, Điểm chảy, Độ dãn dài. Mỗi loại mác thép khác nhau sẽ có các thông số khác nhau
Mác thép | Độ bền kéo sb/Mpa | Điểm chảy ss/Mpa | Độ dãn dài d (%) |
S10C | 310 | 205 | 33 |
S20C | 400 | 245 | 28 |
S35C | 510 ~ 570 | 305 ~ 390 | 22 |
S45C | 570 ~ 690 | 345 ~ 490 | 17 |
S50C | 610 ~ 740 | 365 ~ 540 | 15 |
S70C | 690 ~ 715 | 410 ~ 420 | 9 |
Thành phần hóa học của thép Carbon
Thép Tròn Đặc S45C-C45-S45Cr được cấu tạo từ các nguyên tố chính là: Si, Mn, P, S
Mác thép | C | Si | Mn | P | S |
S10C | 0.08 ~ 0.13 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.030 max | 0.035 max |
S20C | 0.18 ~ 0.23 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.030 max | 0.035 max |
S35C | 0.32 ~ 0.38 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.90 | 0.030 max | 0.035 max |
S45C | 0.42 ~ 0.48 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.90 | 0.030 max | 0.035 max |
S50C | 0.47 ~ 0.53 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.90 | 0.030 max | 0.035 max |
S70C | 0.67 ~ 0.73 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.90 | 0.030 max | 0.035 max |
Bảng Giá Thép Tròn Đặc cập nhật tại Tôn thép Trí Việt
Công ty Tôn thép Trí Việt sẽ mang lại nhiều thông tin một cách chính xác. Bạn có thể gọi cho chúng tôi qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để được dội ngũ tư vấn giải đáp mọi thắc mắc liên quan
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Phân loại cơ bản của thép Tròn đặc như thế nào?
Quy cách phong phú đa dạng sẽ làm cho khách hàng mở rộng nhu cầu sử dụng hơn. Hơn nữa, có rất nhiều cơ sở hạ tầng hiện nay ra đời nen việc phân loại thép tròn đặc cũng đem lại rất nhiều tiện ích
Thép tròn đặt được phân loại chủ yếu bao gồm: Thép tròn đặc S48C , Thép tròn đặc S55C, Thép tròn đặc 4340, Thép tròn đặc 1018, Thép tròn đặc 40Cr, Thép tròn đặc 4130
Công ty Tôn thép Trí Việt – Đại lý phân phối sắt thép an toàn & giá rẻ trên toàn quốc
Chúng tôi tạo dựng được sự an tâm cho quý khách bằng cách nhập khẩu thép tròn đặc trực tiếp ngay tại các nhà máy nổi tiếng trong cả nước. Mở rộng đồng thời nguồn sắt thép nhập khẩu từ thị trường nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng tất cả những nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Chủng loại & quy cách thép rất đa dạng, bởi vậy quý khách có thể mau chóng tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình
Ở mỗi sản phẩm, Tôn thép Trí Việt điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nơi sản xuất, số lô, hình thức bảo quản,…
Qúy khách có thể kiểm tra 1 lần về số lượng trước khi tiến hành thanh toán. Chúng tôi sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Qúy khách có thể theo dõi diễn biến giá cả thường xuyên tại hệ thống website: khothepmiennam.vn
Tôn thép Trí Việt triển khai nhiều dịch vụ :
Tổ chức và xây dựng hệ thống phân phối sắt thép tối ưu, chất lượng chính hãng đến tay người tiêu dùng
Số lượng thép tròn đặc lúc nào cùng có sẵn trong kho. Bên cạnh đó, có nhiều vật tư khác như: thép tấm, thép hình các loại, thép hộp, thép ống, tôn xây dựng, xà gồ,..
-Đội ngũ sẽ đẩy nhanh tiến độ vận chuyển vật tư nhanh ngay trong ngày, đúng số lượng
– Dịch vụ tư vấn để mang lại nhiều giải pháp thiết thực cho việc sử dụng sắt thép để phát huy công năng, hiệu quả
– Cung ứng nguồn vật tư theo số lượng tùy ý, bốc xếp hàng hóa tận kho bãi
Tay nghề lâu năm của đội ngũ làm việc sẽ đem lại chất lượng thi công cao nhất
Comments are closed.