Trong ngành công nghiệp thép, các loại thép tròn đặc như S45C, SCM440, SCM420 và SCR435 đều là những loại thép có ứng dụng rộng rãi và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số thông tin về mỗi loại thép này:
S45C:
- S45C là một loại thép cacbon chất lượng trung bình, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền vừa phải.
- Nó thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc, trục, trục khuỷu và các sản phẩm máy móc khác.
- S45C có đặc tính dễ gia công và được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất cơ khí.
SCM440:
- SCM440 (còn gọi là 4140) là một loại thép cường độ cao, chứa crom và molypdenum, có khả năng chịu mài mòn và áp lực cao.
- Nó thường được sử dụng cho các chi tiết máy móc và bánh răng yêu cầu độ bền và cường độ cao.
- SCM440 thường được sử dụng trong sản xuất các bộ truyền động, trục khuỷu, và các bộ phận khác có tính năng chịu mài mòn.
SCM420:
- SCM420 là một loại thép chứa molypdenum, với khả năng cứng vững và chống nứt.
- Nó thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc, ổ bi, và các sản phẩm liên quan.
- SCM420 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo và gia công máy móc.
SCR435:
- SCR435 là một loại thép cơ bản với hàm lượng cacbon thấp, thường được sử dụng cho các sản phẩm sắt thép chất lượng cao.
- Nó thường được sử dụng trong sản xuất bánh răng và các sản phẩm yêu cầu tính chịu nhiệt và cường độ.
- SCR435 thường được sử dụng trong ngành sản xuất ổ bi và sản phẩm chịu nhiệt độ cao.
Những loại thép này đều có tính chất cơ học và hóa học riêng biệt, phù hợp cho các ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp chế tạo và gia công máy móc.
Những đặc điểm nổi bật của Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435
❤️Báo giá Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435 hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435 rất phong phú về quy cách chủng loại, cung ứng đủ số lượng tại Công ty Tôn thép Trí Việt. Sản phẩm chứng nhận chính hãng, kèm theo nhãn mác rõ ràng, ứng dụng tạo ra độ vững chãi nhất định. Hệ thống phân phối Miền Bắc – Miền Trung – Trí Việt
Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435
Công Ty chúng tôi nhập chính hãng sản phẩm của: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, Nga, Mỹ,…
Có giấy chứng nhận CO/CQ đầy đủ, chất lượng giá thành tốt nhất.
Thành phần hóa học Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435:
Cấu tạo của sản phẩm bao gồm các nguyên tố: C, Si, Mn, Ni, Cr, P, S
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
S45C | 0.42 ~ 0.48 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S55C | 0.52 ~ 0.58 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
Tính chất cơ lý tính Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
S45C | 570 ~ 690 | 345 ~ 490 | 17.0 |
S55C | 630 ~ 758 | 376 ~ 560 | 13.5 |
Bảng Báo Giá Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435
Công ty Tôn thép Trí Việt luôn nhận được các yêu cầu báo giá và đặt hàng mỗi ngày. Để được nhận nguồ hàng chất lượng tốt, xin quý khách gọi cho chúng tôi qua số hotline bên dưới để được hỗ trợ
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Phân loại các dạng Thép Tròn Đặc
Thép tròn đặc là một loại vật liệu được sản xuất bằng cách cán nóng các phôi thép tròn. Thép tròn đặc có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Phân loại theo hình dạng
Thép tròn đặc có thể được phân thành các dạng sau:
Thép tròn đặc trơn: Có bề mặt nhẵn mịn, không có rãnh hoặc gờ.
Thép tròn đặc gân: Có bề mặt có các rãnh hoặc gờ chạy dọc theo chiều dài.
Thép tròn đặc nhẵn một mặt, gân một mặt: Bề mặt một mặt nhẵn mịn và mặt còn lại có các rãnh hoặc gờ.
Phân loại theo kích thước
Thép tròn đặc có thể được chia thành các loại dựa trên kích thước như sau:
Thép tròn đặc nhỏ: Đường kính từ 6mm đến 25mm.
Thép tròn đặc trung bình: Đường kính từ 26mm đến 50mm.
Thép tròn đặc lớn: Đường kính trên 50mm.
Phân loại theo độ dày
Thép tròn đặc cũng có thể được phân chia dựa trên độ dày:
Thép tròn đặc mỏng: Độ dày từ 2mm đến 4mm.
Thép tròn đặc trung bình: Độ dày từ 4mm đến 6mm.
Thép tròn đặc dày: Độ dày trên 6mm.
Phân loại theo mác thép
Theo mác thép, thép tròn đặc có thể thuộc vào hai loại chính:
Thép tròn đặc carbon: Được sản xuất từ thép carbon, có độ bền và khả năng chịu lực thấp.
Thép tròn đặc hợp kim: Được làm từ thép hợp kim, có độ bền và khả năng chịu lực cao.
Ứng dụng của thép tròn đặc
Thép tròn đặc có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
Xây dựng: Sử dụng để tạo các cấu kiện xây dựng như cột, dầm, sàn, v.v.
Công nghiệp: Dùng để chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp.
Công cụ và dụng cụ: Sử dụng để tạo các loại dụng cụ và thiết bị.
Trang trí và hàng rào: Có thể được dùng trong các ứng dụng trang trí nội ngoại thất và làm hàng rào.
Lựa chọn thép tròn đặc
Khi lựa chọn thép tròn đặc, cần xem xét các yếu tố sau:
Hình dạng: Chọn dạng thép tròn đặc phù hợp với ứng dụng cụ thể.
Kích thước: Chọn kích thước phù hợp với tải trọng và khoảng cách giữa các điểm neo.
Độ dày: Chọn độ dày thích hợp với yêu cầu cơ học của dự án.
Mác thép: Chọn mác thép phù hợp với môi trường và ứng dụng sử dụng.
Có những dịch vụ tại công ty Tôn thép Trí Việt ?
Công ty cung cấp hàng hóa chính hãng tận nơi, chất lượng tối ưu:
– Doanh nghiệp Trí Việt Steel chuyên phân phối tất cả các mặt hàng về sắt thép xây dựng dân dụng như: thép hộp, thép ống, thép tròn trơn, thép tấm, tôn, xà gồ,thép hình.. của nhiều hãng nổi tiếng như: Việt Nhật, Việt Úc, Hòa Phát, Trí Việt,..
– Cam kết số lượng luôn đầy đủ, nhãn mác chứa nhiều thông tin cần thiết
– Dịch vụ tư vấn 24/7 và đưa ra nhiều giải pháp cho việc sử dụng sắt thép để phát huy công năng, hiệu quả
– Bốc xếp hàng ngay tận kho bãi
Tay nghề cao của độ ngũ làm việc sẽ đem lại chất lượng thi công cao nhất
Công Ty Thép Trí Việt: Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Mọi Nhu Cầu Về Thép và Tôn
Trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất, việc có một đối tác đáng tin cậy cho cung cấp các loại sản phẩm thép và tôn là một yếu tố quan trọng quyết định đến sự thành công của các dự án. Công ty Thép Trí Việt, với hơn một thập kỷ hoạt động và phát triển, đã khẳng định mình như một địa chỉ uy tín và đáng tin cậy trong lĩnh vực này. Với sự đa dạng về sản phẩm, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng, và nhiều loại tôn khác, công ty Thép Trí Việt đã trở thành điểm đến hoàn hảo cho mọi nhu cầu của khách hàng. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.
Thép Hình, Thép Hộp, và Thép Ống: Tôn Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình, thép hộp và thép ống với đa dạng về kích thước và chất lượng. Đây là những sản phẩm quan trọng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình sản xuất.
Thép Tấm và Thép Cuộn: Sản phẩm này phù hợp cho công nghiệp sản xuất và gia công cơ khí. Thép tấm và thép cuộn của công ty đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ ổn định cho sản xuất.
Xà Gồ: Xà gồ là một yếu tố quan trọng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình. Công ty cung cấp xà gồ chất lượng, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các dự án xây dựng.
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, và Tôn Cách Nhiệt: Các loại tôn này thích hợp cho việc xây dựng các công trình nhà ở và công nghiệp. Tính năng cách nhiệt của tôn đáp ứng nhu cầu của thị trường ngày càng phát triển.
Sắt Thép Xây Dựng: Công ty Thép Trí Việt cung cấp sắt thép xây dựng đa dạng về kích thước và loại hình, đảm bảo tính cứng vững và độ bền cho các công trình xây dựng.
Công ty Thép Trí Việt không chỉ cung cấp các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao, mà còn cam kết đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của từng khách hàng và dự án. Đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu cụ thể.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác đáng tin cậy cho các sản phẩm thép và tôn, hãy liên hệ với công ty Thép Trí Việt để biết thêm chi tiết về các sản phẩm và giải pháp mà họ cung cấp. Công ty này đã đối tác của nhiều dự án quan trọng tại Việt Nam và luôn đặt chất lượng và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.