Thép Tròn Đặc S45C được kho thép Trí Việt nhập từ các nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng trong nước và nguồn hàng từ nước ngoài. Sản phẩm có sức chống chịu bền bỉ, tính năng cơ lý tốt và chịu được trong mọi dạng địa hình khác nhau nên chúng đã được ứng dụng để làm nguyên liệu xây dựng, cơ khí chế tạo máy móc, điện dân dụng, chế tạo trục quay,…
Thép Tròn Đặc S45C tại Tôn thép Trí Việt
Sức bền kéo của Thép S45C thuộc vào loại trung bình, tốt cho việc chế tạo, cũng như là tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB. Sản phẩm này đang rất thích hợp để chế tạo nên các bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe, chìa khóa, đinh tán..
Thép tròn đặc S45C sở hữu hàm lượng carbon trung bình không hợp kim, cũng gọi là thép carbon cơ khí chế tạo thông thường.
Kích thước lựa chọn
- C45: OD 8mm – 600mm
- Nguồn gốc sản phẩm: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc,..
Ngoài ra còn có
- Thép tấm C45 độ dày đa dạng mọi quy cách như 10mm – 1500mm x rộng 200mm – 3000mm x dài 6000mm
- Thép thanh : 200mm – 1000mm
- Thép vuông đặc : 20mm-800mm
- Lục giác
Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng
Mác thép tương đương
Mác thép đạt các tiêu chuẩn: ASTM A29, EN 10083-2, JIS G4051, AS 1442
Quốc gia | Mỹ | Anh | Nhật | Úc |
Tiêu chuẩn | ASTM A29 | EN 10083-2 | JIS G4051 | AS 1442 |
Mác thép | 1045 | C45/1.1191 | S45C | 1045 |
Thành phần hóa học
Thép Tròn Đặc S45C được cấu tạo dựa vào các thành phần hóa học như:
Tiêu chuẩn | Mác thép | C | Mn | P | S | Si | Ni | Cr |
ASTM A29 | 1045 | 0.43-0.50 | 0.60-0.90 | 0.04 | 0.050 | - | - | - |
EN 10083-2 | C45/1.1191 | 0.42-0.50 | 0.50-0.90 | 0.03 | 0.035 | 0.04 | 0.4 | 0.4 |
JIS G4051 | S45C | 0.42-0.48 | 0.60-0.90 | 0.03 | 0.035 | 0.15-0.35 | - | - |
Tính chất cơ lý
- Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện
OD (mm) | Độ dày t (mm) | 0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền kéo (N/mm2) |
Độ dãn dài A5 (%) |
Giảm diện tích Z (%) |
<16 | <8 | min. 490 | 700-850 | min. 14 | min. 35 |
<17-40 | <8<=20 | min. 430 | 650-800 | min. 16 | min. 40 |
<41-100 | <20<=60 | min. 370 | 630-780 | min. 17 | min. 45 |
- Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt
OD (mm) | Độ dày t (mm) | 0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền kéo (N/mm2) | Độ giãn dài A5(%) | |
<16 | <16 | min. 390 | min. 620 | min. 14 | |
<17-100 | <16<=100 | min. 305 | min. 305 | min. 16 | |
<101-250 | <100<250 | min. 275 | min. 560 | min. 16 |
Quá trình nhiệt luyện
Rèn hoặc cuốn nóng: | 1100 – 850°C |
Tiêu chuẩn hóa: | 840 – 880°C/nhiệt thường |
Ủ mềm: | 680 – 710°C/lò luyện |
Làm cứng: | 820 – 860°C/nước, dầu |
Ủ: | 550 – 660°C/không khí |
Phân loại thép Tròn đặc ra sao?
Để đáp ứng nhu cầu xây dựng, thép tròn đặc được chia ra nhiều loại như:
Thép tròn đặc S48C , Thép tròn đặc S55C, Thép tròn đặc 4340, Thép tròn đặc 1018, Thép tròn đặc 40Cr, Thép tròn đặc 4130
Ở đâu sử dụng dịch vụ cung ứng thép tròn đặt giá rẻ ?
Chúng tôi tạo dựng được sự an tâm cho quý khách bằng cách nhập khẩu thép tròn đặc trực tiếp ngay tại các nhà máy nổi tiếng trong cả nước. Mở rộng đồng thời nguồn sắt thép nhập khẩu từ thị trường nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng tất cả những nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Chủng loại & quy cách thép rất đa dạng, bởi vậy quý khách có thể mau chóng tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình
Ở mỗi sản phẩm, Tôn thép Trí Việt điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nơi sản xuất, số lô, hình thức bảo quản,…
Qúy khách có thể kiểm tra 1 lần về số lượng trước khi tiến hành thanh toán. Chúng tôi sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Qúy khách có thể theo dõi diễn biến giá cả thường xuyên tại hệ thống website: khothepmiennam.vn