-
V” đại diện cho hình dạng của thanh thép, tức là hình “V.”
-
“50” là chiều dài của thanh thép V trong đơn vị milimét (mm). Trong trường hợp này, chiều dài của thanh thép là 50 mm.
-
“5” là chiều dày của lớp thép, cũng trong đơn vị milimét (mm). Chiều dày của thanh thép là 5 mm.
Thành phần này có thể mô tả một thanh thép hình “V” với chiều dài 50 mm và chiều dày 5 mm. Thanh thép hình “V” có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như trong ngành xây dựng, sản xuất, hoặc trong các ứng dụng chuyên ngành tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.
Những đặc điểm nổi bật của Thép v50x5mm
❤️Báo giá Thép v50x5mm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thông tin thép v50x5mm thép v nhà bè ,thép v việt nhật thép v an khánh … tại tôn thép Trí Việt cập nhật thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn thép V50 và giá thép cập nhật mới nhất.
Thép v50x5mm là gì?
Thép V50x50 là loại thép chữ V được thiết kế 2 cạnh có kích thước đều nhau và bằng 50 mm. Sở hữu ưu điểm vượt trội về độ cứng, vũng chắc và cân bằng, chịu lực tốt, thép hình V50x50 ngày càng được sử dụng nhiều.
Chi tiết sản phẩm Thép hình chữ V50 x 50
- Cạnh 50mm
- Độ dày 3mm; 4mm; 5mm
- Chiều dài mỗi thanh 6m
Ưu điểm nổi bật của dòng thép hình chữ V đó chính là có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra thép hình V còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất
Thông số kỹ thuật thép hình V50
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975
Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)
Độ dầy(ly): 3mm, 4mm, 5mm Chiều cao cánh: 50mm, Ký hiệu trên cây: V.
Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% – 7%
Trọng lượng thép v50
Trọng lượng thép V 50×50 phụ thuộc vào độ dày và chiều dài cây thép. Tuy theo hãng sản xuất mà trọng lượng cũng khác nhau.
Kích thước | Độ dày | W/cây 6m | W/cây 12m |
V50x50 | 2 | 12,0 | 24,0 |
2,5 | 12,5 | 25,0 | |
3 | 13,0 | 26,0 | |
3,5 | 15,0 | 30,0 | |
3,8 | 16,0 | 32,0 | |
4 | 17,0 | 34,0 | |
4,3 | 17,5 | 35,0 | |
4,5 | 20,0 | 40,0 | |
5 | 22,0 | 44,0 |
Thép v50x5mm thép v nhà bè, thép v việt nhật, thép v an khánh mạ kẽm điện phân
Hiện nay, giá thép biến động thường xuyên do nhiều yếu tố khác nhau. Nên bảng báo giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo:
Để có giá thép V chính xác quý khách vui lòng liên hệ Hotline Kho thép Trí Việt Ghim trên màn hình.
Bảng báo giá thép V mạ kẽm điện phân tại Kho Thép Trí Việt | ||||
Quy cách (mm) |
Độ dày |
Trọng lượng (KG/CÂY) |
Đơn giá (vnđ/kg) |
Đơn giá cây |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 19500 | 523.185 |
5mm | 22 | 19500 | 429.000 | |
4.5mm | 20.86 | 19500 | 406.770 | |
3.8mm | 17.07 | 19500 | 332.865 | |
3mm | 13.15 | 19500 | 256.425 |
Thép v50x5mm thép v nhà bè, thép v việt nhật, thép v an khánh mạ kẽm nhúng nóng
Bảng báo giá thép V mạ kẽm nhúng nóng tại Kho Thép Trí Việt | ||||
Quy cách (mm) |
Độ dày |
Trọng lượng (KG/CÂY) |
Đơn giá (vnđ/kg) |
Đơn giá cây |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 22500 | 603.675 |
5mm | 22 | 22500 | 495.000 | |
4.5mm | 20.86 | 22500 | 469.350 | |
3.8mm | 17.07 | 22500 | 384.075 | |
3mm | 13.15 | 22500 | 295.875 |
Chú ý :
Bảng báo giá thép V trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý.
Báo giá thép v các loại tại tôn thép Trí Việt
Kho thép Trí Việt – Trí Việt cập nhật thông tin giá thép V mới nhất
Tuy nhiên do giá thép thường xuyên thay đổi nên bảng giá thép hình V dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Chú ý :
Bảng báo giá thép V trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý.
Ứng dụng của thép hình V
Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của thép hình V:
-
Trong ngành xây dựng: Thép hình V được sử dụng để làm dầm, xà gồ và các kết cấu chịu lực khác cho các dự án xây dựng. Với khả năng chịu lực mạnh, độ bền cao và tính thẩm mỹ, thép hình V giúp đảm bảo tính an toàn và thẩm mỹ cho các công trình xây dựng. Nó thường xuất hiện trong các công trình như các tòa nhà cao tầng, cầu đường và các dự án kiến trúc khác.
-
Trong lĩnh vực cơ khí: Thép hình V là vật liệu lý tưởng để làm khung cho máy móc, thiết bị và các chi tiết cơ khí. Khả năng chịu lực mạnh, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc giúp nâng cao hiệu suất và an toàn cho máy móc và thiết bị. Nó thường được ứng dụng trong ngành sản xuất và công nghiệp.
-
Trong công nghiệp: Thép hình V được sử dụng để làm giàn giáo, cọc nền móng và các kết cấu công nghiệp khác. Khả năng chịu lực mạnh, độ bền tốt và giá thành hợp lý giúp giảm chi phí cho các dự án công nghiệp. Thép hình V đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình như nhà máy, nhà xưởng và các cơ sở sản xuất.
Thép hình V là một lựa chọn đáng tin cậy trong nhiều ngữ cảnh ứng dụng khác nhau nhờ tính linh hoạt và hiệu suất đáng kể trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
Quy trình sản xuất thép hình V50 gồm các giai đoạn :
Dưới đây là mô tả chi tiết về quy trình sản xuất thép hình V50 bằng phương pháp cán nóng:
Giai đoạn 1: Chuẩn bị nguyên liệu
-
Thép phế liệu: Thép phế liệu được thu gom từ các nguồn khác nhau, sau đó phân loại và tái chế thành thép nguyên liệu. Quá trình này đảm bảo chất lượng và thành phần hóa học của nguyên liệu đáp ứng tiêu chuẩn.
-
Thép nguyên liệu: Thép nguyên liệu chất lượng cao được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín. Trước khi sử dụng, thép nguyên liệu phải trải qua kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo tính nhất quán và đáng tin cậy.
Giai đoạn 2: Cán nóng
-
Lò nung: Thép nguyên liệu được đưa vào lò nung để nung nóng chảy. Các loại lò nung bao gồm lò lò thổi oxy, lò điện hồ quang hoặc lò cao, tùy thuộc vào yêu cầu và quy trình sản xuất cụ thể.
-
Máy cán nóng: Thép nóng chảy sau đó được đưa vào máy cán nóng để tạo thành phôi thép. Các máy cán nóng có thể thực hiện cán một bước, cán hai bước hoặc cán ba bước, tùy thuộc vào kích thước và đặc tính của sản phẩm cuối cùng.
Giai đoạn 3: Cắt và uốn
-
Cắt thép: Tấm thép thu được sau giai đoạn cán nóng được cắt thành các phôi thép hình chữ V, thường bằng máy cắt thủy lực hoặc máy cắt laser.
-
Uốn thép: Các phôi thép hình chữ V sau đó được uốn theo yêu cầu để tạo thành thép hình V50 hoàn thiện.
Giai đoạn 4: Kiểm tra chất lượng
-
Kiểm tra kích thước: Kích thước của thép hình V50 được kiểm tra bằng các công cụ đo lường như thước đo, thước cặp và máy đo quang học để đảm bảo chúng đáp ứng tiêu chuẩn.
-
Kiểm tra độ dày: Độ dày của sản phẩm cũng được kiểm tra bằng máy đo độ dày để đảm bảo sự đồng đều.
-
Kiểm tra độ bền và khả năng chống ăn mòn: Thép hình V50 phải trải qua các thử nghiệm kéo và thử nghiệm ăn mòn để đảm bảo tính chất lượng và hiệu suất của sản phẩm.
Giai đoạn 5: Đóng gói và vận chuyển
-
Đóng gói: Sau khi kiểm tra chất lượng, thép hình V50 được đóng gói bằng bao bì thép hoặc bao bì nhựa để bảo vệ sản phẩm khỏi tác động môi trường và hư hại trong quá trình vận chuyển.
-
Vận chuyển: Thép hình V50 được vận chuyển đến các nhà phân phối thông qua các phương tiện vận chuyển như xe tải, tàu hỏa hoặc máy bay. Quá trình này đảm bảo sản phẩm đến tay người tiêu dùng một cách an toàn và không bị hỏng hóc.
Nên mua thép hình V ở đây uy tín và chất lượng tại phía nam ?
Qúy vị khách hàng đang muốn mua thép V ở Thành Phố Hồ Chí MInh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép V uy tín. Hãy tham khảo Kho thép Trí Việt là đơn vị cung cấp thép V lớn nhất tại thị trường phía Nam.
Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. HIện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với Kho thép Trí Việt sẽ cam kết đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá cả và hộ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyên một cách tối ưu nhất.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt: Nơi Tổng Hợp Đa Dạng Sản Phẩm Thép Xây Dựng Chất Lượng
Trong lĩnh vực xây dựng, việc chọn lựa nguồn cung ứng vật liệu xây dựng đáng tin cậy và chất lượng là yếu tố quyết định cho sự thành công của mọi dự án. Thép, với tính năng vượt trội về độ bền và khả năng chịu lực, đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Và trong lĩnh vực này, Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một trung tâm cung cấp sản phẩm thép đa dạng và chất lượng, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
Thép Hình và Thép Hộp: Sự Linh Hoạt Cho Các Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư Xây Dựng
Với sự đa dạng về hình dáng và kích thước, thép hình và thép hộp đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các kiến trúc sư và kỹ sư xây dựng. Từ việc xây dựng cấu trúc chịu tải cho đến việc thiết kế các hệ thống kỹ thuật, Công ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình và thép hộp, đáp ứng mọi yêu cầu sáng tạo và kỹ thuật.
Thép Ống và Thép Cuộn: Sự Kết Hợp Giữa Độ Bền Và Đa Dạng Ứng Dụng
Thép ống và thép cuộn không chỉ có tính năng đáng tin cậy về độ bền mà còn mang lại sự linh hoạt trong ứng dụng. Với khả năng chịu áp lực và đa dạng kích thước, chúng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Tôn Thép Trí Việt mang đến các loại thép ống và thép cuộn với chất lượng ổn định và đáp ứng mọi nhu cầu sáng tạo và kỹ thuật.
Thép Tấm và Tôn: Cơ Sở Cho Các Công Trình Bền Vững Và Thẩm Mỹ
Thép tấm và tôn không chỉ đóng vai trò trong việc xây dựng cấu trúc mà còn giúp tạo nên lớp vỏ bền vững và thẩm mỹ cho các công trình. Từ việc xây dựng mái nhà cho đến các bức tường trang trí, chúng được sử dụng rộng rãi và có nhiều tùy chọn về độ dày và bề mặt tại Kho Thép Trí Việt.
Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Sự Đáng Tin Cậy Của Mọi Công Trình
Xà gồ và sắt thép xây dựng là những thành phần cốt lõi trong mọi công trình xây dựng. Chúng mang lại tính chắc chắn và an toàn, đảm bảo sự ổn định và độ bền của các công trình từ nhà ở đến cơ sở hạ tầng. Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại xà gồ và sắt thép xây dựng, phục vụ mọi mục đích và kích thước.
Chất Lượng Đi Đôi Với Uy Tín
Kho Thép Trí Việt không chỉ là nơi cung cấp sản phẩm thép mà còn là đối tác tin cậy của các nhà thầu, kiến trúc sư và kỹ sư xây dựng. Cam kết về chất lượng và sự đa dạng trong sản phẩm đã đặt Kho Thép Trí Việt vào vị trí hàng đầu trong ngành thép xây dựng.