Tiêu chuẩn thép ss400 hay nói đúng hơn là thép SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn nào. Thép ss400 là thép như thế nào? Có thành phần ra sao? Khối lượng thép ss400, giá thép ss400 như thế nào?

Trong nội dung này Trí Việt sẽ làm rõ những nội dụng mà khách hàng quan tâm

Thép ss400 là gì?

Tiêu chuẩn thép ss400

Thép SS400 (trước đây là SS41), tiếng anh là Steel Structure 400 đây là loại thép cán nóng được sử dụng phổ biến ở Nhật Bản, chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 (đây là tiêu chuẩn vật liệu của Nhật Bản cho các tấm, lá, dải thép cán nóng dùng cho kết cấu).

  • SS400: SS là chữ viết tắt của Steel Structure, 400 có nghĩa là cường độ kéo ≥ 400 MPa.
  • SS41: 41 có nghĩa là độ bền kéo là 41kgf / mm2 hoặc cao hơn.

Thép ss400 gồm những thành phần nào?

Thành phần hóa học của thép SS400 như sau:

  • Carbon (C) không được xác định trong tiêu chuẩn.
  • Mangan (Mn) không được xác định trong tiêu chuẩn.
  • Phần trăm Phốt pho (P) tối đa là 0,05%.
  • Phần trăm lưu huỳnh (S) tối đa là 0,05%.
  • Còn lại là phần trăm sắt (Fe) và ít tạp chất không đáng kể.

Thành phần hóa học, % trọng lượng

Quốc gia (Vùng)

Tiêu chuẩn

Lớp thép

C

Mn

P

S

Nhật Bản

JIS G3101

SS400

0,05 ≤

0,05 ≤

Vật liệu tương đương JIS G3101 SS400

Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101 (1987). Thép tấm SS400 thì giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa, tương đương với thép CT3 của Nga, tương đương với CT42, CT51 của Việt Nam.

Tiêu chuẩn thép SS400

Thép tấm SS400 là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn JISG 3101 của Nhật Bản. Tiêu chuẩn này yêu cầu bắt buộc đối với các nước khi sản xuất tấm thép SS400 tùy theo mác thép tương đương nhưng phải đảm bảo về độ căng bề mặt hay còn được gọi là độ giãn chảy nhỏ nhất là 400 Mpa, cụ thể:

  1. Nhỏ hơn 16mm thì sẽ có giới hạn chảy 245 Mpa
  2. Độ dày từ 16 – 40mm sẽ có giới hạn chảy 235 Mpa
  3. Độ dày lớn hơn 40mm thì sẽ có giới hạn chảy 215 Mpa.

Ngoài ra, độ dãn dài của thép tấm SS400 còn phụ thuộc vào độ dày của mác thép này. Tùy theo độ dày mà thép tấm SS400 có độ dãn dài như sau:

  1. Nếu độ dày của thép tấm SS400 nhỏ hơn 25mm sẽ là 20%.
  2. Nếu độ dày của thép tấm SS400 lớn hơn hoặc bằng 25mm sẽ là 24%.

Tham khảo: Tiêu chuẩn Sắt thép

Lớp thép tương đương SS400

Nhật Bản

Việt Nam

Châu Âu

ISO

Trung Quốc

Canada

Ấn Độ

Tiêu chuẩn

Thép

Tiêu chuẩn

Cấp

Tiêu chuẩn

Thép

Tiêu chuẩn

Cấp

Tiêu chuẩn

Thép

Tiêu chuẩn

Lớp (SI)

Tiêu chuẩn

Cấp

JIS G3101

SS440

TCVN 1765-75

 CT42

EN 10025-2

S235 (S235JR)

ISO 630

S235

GB / T 700

Q235

CSA G40.21

44W (300W)

IS 2062

E250

Đặc tính cơ học của JIS G3101 SS400

Độ bền kéo của Thép SS400 được biểu thị bằng Newton trên milimét và tối thiểu phải là 400N/mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510N/mm2 (MPa).

Cường độ chảy tối thiểu là 205 đến tối thiểu 245N/mm2 (MPa) tùy thuộc vào độ dày. Cường độ chảy cho độ dày dưới 16 mm là tối thiểu 245N/mm2 (MPa) trong khi đối với các đồng hồ đo cao hơn trên 100 mm là tối thiểu 205N/mm2 (MPa).

Đặc tính kéo dài của thép SS400 thay đổi theo phạm vi độ dày. Phạm vi phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài là 17% độ dày đến 16 mm, 21% đối với độ dày đến 40 mm và 23% lớn hơn 50 mm.

Độ cứng Brinell khoảng 160 HB

Cấp

Sức mạnh năng suất tối thiểu.
(Mpa)

Độ bền kéo
MPa

Độ giãn dài tối thiểu.
%

Chống va đập tối thiểu. [J]

Độ dày < 16 mm

Độ dày ≥16mm

Độ dày < 5mm

Độ dày 5-16mm

Độ dày ≥16mm

SS400

245

235

400-510

21

17

21

Mác thép SS400

Tiêu chuẩn thép ss400

Thép SS400 là loại thép được cán nóng có kết cấu ở dạng tấm, có hàm lượng carbon trung bình được sử dụng trong chế tạo các chi tiết máy hay làm khuôn mẫu. Mác thép SS400 được chế tạo theo tiêu chuẩn JIS G 3101, một loại tiêu chuẩn về vật liệu của Nhật Bản. Thép SS400 có chất lượng và độ bền kéo cao hơn so với thép SS300.

Về kích thước của thép SS400: Độ dày được áp dụng cho thép SS400 được đề rõ trong tiêu chuẩn JIS 3101 là từ 6mm đến 120mm.

Khối lượng thép SS400

STT Độ dày(mm) Chiều dài(mm) Chiều rộng(mm) Khối lượng( kg/m2)
1 2 ly 2500/6000/cuộn 1200/1250/1500 15.7
2 3 ly 6000/9000/12000/cuộn 1200/1250/1500 23.55
3 4 ly 6000/9000/12000/cuộn 1200/1250/1500 31.4
4 5 ly 6000/9000/12000/cuộn 1200/1250/1500 39.25
5 6 ly 6000/9000/12000/cuộn 1500/2000 47.1
6 7 ly 6000/9000/12000/cuộn 1500/2000/2500 54.95
7 8 ly 6000/9000/12000/cuộn 1500/2000/2500 62.8
8 9 ly 6000/9000/12000/cuộn 1500/2000/2500 70.65
9 10 ly 6000/9000/12000/cuộn 1500/2000/2500 78.5
10 11 ly 6000/9000/12000/cuộn 1500/2000/2500 86.35
11 12 ly 6000/9000/12000/cuộn 1500/2000/2500 94.2
12 13 ly 6000/9000/12000/cuộn 1500/2000/2500/3000  102.05

Trên đây là bảng khối lượng tham khảo, còn một số khối lượng cũng như độ dày chưa được cập nhật. 

Báo giá thép SS400 từ Trí Việt

Quý khách muốn biết chính xác giá thép Ss400 vui lòng liên hệ Trí Việt Hotline: 097 555 5055 – 0907 6666 51 

Bạn cũng có thể tham khảo báo giá thép tấm SS400 từ Trí Việt

Ứng dụng của thép SS400

Nhờ vào những đặc tính cơ học tốt, dễ định hình nhờ hàm lượng các bon thấp, lại dễ cắt, hàn, kéo hay rèn… cùng với mức giá phải chăng phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Nên thép ss400 được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay.

– Một số ứng dụng của thép SS400 như:

+ Ứng dụng trong công nghệ cắt plasma.

+ Sử dụng để chế tạo vật liệu xây dựng.

+ Ứng dụng trong công nghệ chế tạo ô tô, tàu biển.

+ Chế tạo thành các tấm lót sàn.

Tham khảo: Báo giá thép tấm

Kho Thép Trí Việt: Mảng Sản Phẩm Đa Dạng Đáp Ứng Nhu Cầu Sắt Thép Xây Dựng

Trong ngành xây dựng, sắt thép là trụ cột quan trọng, là yếu tố không thể thiếu để xây dựng những công trình vững chắc và bền vững. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một nguồn cung cấp hàng đầu cho các loại sắt thép đa dạng như thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng. Dưới đây là một cái nhìn sâu hơn về kho thép này và những giá trị mà họ mang lại.

1. Sự Đa Dạng Về Sản Phẩm – Lựa Chọn Vô Tận Cho Xây Dựng

Kho Thép Trí Việt là nơi cung cấp sắt thép đa dạng, từ các loại thép hình đa dạng về kích thước và hình dáng, thép hộp phục vụ việc xây dựng khung xương chắc chắn, đến các loại thép ống linh hoạt, thép cuộn, thép tấm và tôn cho các mục đích khác nhau. Với một danh mục sản phẩm đa dạng như vậy, họ đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng và thiết kế.

2. Chất Lượng Đỉnh Cao Đảm Bảo Tính An Toàn

Chất lượng là cam kết hàng đầu tại Kho Thép Trí Việt. Tất cả các sản phẩm sắt thép đều trải qua các quy trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo rằng chúng đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn. Điều này giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của các công trình xây dựng sử dụng sắt thép từ kho này.

3. Giải Pháp Toàn Diện Cho Mọi Dự Án Xây Dựng

Kho Thép Trí Việt không chỉ là nơi cung cấp sản phẩm, mà còn mang đến giải pháp toàn diện cho mọi dự án xây dựng. Từ việc cung cấp khung xương bằng thép hình, thép hộp, thép ống cho đến các vật liệu bề mặt như thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng, họ hỗ trợ khách hàng xây dựng từng phần của công trình với tận tâm và chuyên nghiệp.

4. Dịch Vụ Tư Vấn Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp – Lựa Chọn Đúng Đắn

 Thép Trí Việt cung cấp cả dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp để giúp khách hàng lựa chọn sắt thép phù hợp nhất cho từng dự án cụ thể. Đội ngũ tư vấn có kiến thức sâu rộ về ngành xây dựng và sắt thép, sẵn sàng hỗ trợ từ giai đoạn kế hoạch đến thi công, đảm bảo mọi quyết định đều được đưa ra dựa trên thông tin chính xác.

Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED