Thép la hay thép thanh dẹt, cũng giống như thép tấm, có kích thước 1 chiều ngắn hơn nhiều so với kích thước 2 chiều còn lại.
Thép la được làm từ các cuộn xả băng qua hệ thống cán phẳng và bo cạnh với quy cách theo yêu cầu, có thành phần chính gồm các nguyên tố C, Si, Mn,Ni, Cr, P, S.
Bảng giá thép la tham khảo
Sau đây là bảng giá thép la tham khảo được sắt thép Kho Thép Trí Việt tổng hợp và cung cấp cho khách hàng
STT | Tên mặt hàng | Đơn giá đen | Đơn giá kẽm | Đơn giá nhúng |
1 | Thép La 20*1.00*3m | 25.000đ/cây | 37.000đ/cây | 45.000đ/cây |
2 | Thép La 20*8.00*3m | 67.000đ/cây | 97.000đ/cây | 142.000đ/cây |
3 | Thép La 20*4.00*3m | 42.000đ/cây | 55.000đ/cây | 75.000đ/cây |
4 | ThépLa 30*2.00*6m | 72.000đ/cây | 85.000đ/cây | 42.000đ/cây |
5 | Thép La 30*3.00*3m | 36.000đ/cây | 47.000đ/cây | 80.000đ/cây |
6 | Thép La 40*3.00*4,5m | 67.000đ/cây | 87.000đ/cây | 114.000đ/cây |
7 | Thép La 40*4.00*3m | 59.000đ/cây | 72.000đ/cây | 94.000đ/cây |
8 | Thép La 40*5.00*4,5m | 107.000đ/cây | 125.000đ/cây | 140.000đ/cây |
9 | Thép La 50*3.00*6m | 62.000đ/cây | 87.000đ/cây | 102.000đ/cây |
Đặc điểm chính của thép la là gì?
- Hiện nay thép la đang được ứng dụng rất nhiều với đặc tính độ bền cao, chịu lực tốt, có khả năng uốn cong linh hoạt. Ngoài ra thép la còn ứng dụng nhiều trong lĩnh vực khác như: Đóng tàu, cơ khí, chế tạo máy, nội thất.
- Thép la có một đặc điểm chính là khả năng chịu lực tuyệt vời với độ bền kéo đứt lên tới 310 N/mm2, giới hạn chảy lên tới 210 N/mm2 và độ dãn tương đối đạt mức 32%, cùng với đó là khả năng uốn linh hoạt.
- Thép la được mạ phủ kẽm bên ngoài giúp khả năng chống mài mòn, không lo bị oxy hóa, rỉ sét, trước các tác nhân của bên ngoài. Với ưu điểm này giúp cho thép có tuổi thọ cao và bền bỉ.
Kích thước cơ bản của thép la
BẢNG TIÊU CHUẨN THÉP LA | ||||||||||
Trọng lượng thép la (kg/m) | ||||||||||
Quy cách(mm) | Độ dày (mm) | Dung sai(%) | ||||||||
1.7 | 2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | ||
14 | 0.19 | 0.22 | 0.24 | 0.27 | 0.33 | 0.40 | ±5 | |||
16 | 0.27 | 0.31 | 0.37 | 0.50 | ±5 | |||||
18 | 0.31 | 0.35 | 0.42 | 0.56 | ±5 | |||||
20 | 0.34 | 0.39 | 0.47 | 0.63 | ±5 | |||||
25 | 0.36 | 0.40 | 0.49 | 0.58 | 0.78 | 0.98 | 1.17 | ±5 | ||
30 | 0.44 | 0.48 | 0.59 | 0.70 | 0.94 | 1.17 | 1.41 | ±5 | ||
40 | 0.78 | 0.94 | 1.25 | 1.57 | 1.88 | 2.50 | ±5 | |||
50 | 0.98 | 1.17 | 1.57 | 1.96 | 2.35 | 3.14 | ±5 | |||
60 | 1.14 | 1.88 | 2.35 | 2.82 | 3.76 | ±5 |
Các dạng thép la cơ bản
Thép la được chia làm 2 dạng là thép la dẻo va thép la cứng.
- Thép la dẻo là loại thép có thể uốn cong theo một góc độ nhất định. Nó không cứng như các loại thép khác nên thường được sử dụng để uốn các đồ dùng nội thất như bàn ghế, đồ gia dụng hay làm lan can cầu thang. Ngoài ra thép la dẻo còn có thể dễ dàng chấn vuông góc, đột lỗ, mạ kẽm để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Thép la cứng có thành phần hợp kim chính là sắt (Fe), với cacbon (C) với tỷ lệ từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng và một số nguyên tố hóa học khác. Thép la cứng với tỷ lệ cacbon cao có thể tăng cường độ cứng và cường lực kéo đứt so với sắt. Với độ cứng cao nên thép la cứng được ứng dụng chủ yếu làm cửa mái, trụ và kết cấu trần, khung cửa sổ. đóng tàu, cơ khí, chế tạo máy.
Phân loại thép la
Hiện nay có khá nhiều loại thép la với đặc điểm và tính chất riêng. Vì vậy tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng nên lựa chọn sản phẩm sao cho phù hợp.
1. Thép la đen
Thép la đen thường có bề mặt màu đen hoặc màu đen xanh là do quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng cách phun nước nên thép la sau khi thành phẩm có màu đen hoặc màu đen xanh. Thép la đen rất rẻ và phong phú, đa dạng về kích thước và thiết kế cho người sử dụng lựa chọn. Vì vậy thép la đen được rất nhiều chủ thầu xây dựng, chủ đầu tư lựa chọn cho công trình.
2. Thép la mạ kẽm điện phân
Thép mạ kẽm điện phân có khả năng chống ăn mòn, rỉ sét oxy hóa vượt trội hơn hẳn so với loại thép la đen truyền thống. Thép mạ kẽm điện phân sau khi được làm sạch sẽ được phun một lớp mạ trực tiếp lên bề mặt nên có độ bền cao, chống ăn mòn oxy hóa cực tốt và có tính thẩm mĩ cho công trình trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
3. Thép la mạ kẽm nhúng nóng
Thép la mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng rất phổ biến ở rất nhiều hạn mục khác nhau như: Đóng tàu, cơ khí.
Thép la mạ kẽm nhúng nóng được chế tạo qua 2 công đoạn chính như sau:
- Đầu tiên thép la được xử lí sạch sau đó được nhúng vào bể kẽm đã nhúng nóng. Lớp mạ kẽm nhúng nóng bao phủ toàn mặt thép giúp cho thép có khả năng chống bào mòn, hạn chế được sự hình thành của lớp rỉ sét trên bề mặt vật liệu.
- Khi quá trình mạ kẽm nhúng nóng, khi tiếp xúc với môi trường có oxi thì kẽm có phản ứng hóa học với oxi và nước cùng carbon và tạo thành lớp kẽm bền vững ở trên bề mặt thép.
Hiện nay đơn vị phân phối sắt thép Kho Thép Trí Việt đang là đại lý cung cấp thép hàng đầu của Việt Nam. Là đơn vị uy tín nhiều năm trên thị trường sắt thép Việt Nam, chúng tôi cung cấp tôn, thép ống hộp, thép hình, thép la, thép kết cấu, thép cuộn… cho các nhà máy, đơn vị thi công xây dựng trên khắp 3 miền.
Kho Thép Trí Việt: Không Chỉ Là Nơi Cung Cấp Sản Phẩm Thép Mà Còn Là Nguồn Kiến Thức Chuyên Sâu về Thép
Kho Thép Trí Việt không chỉ là một nơi để tìm kiếm sản phẩm thép chất lượng, mà còn là một nguồn kiến thức quý báu về thế giới của thép. Hãy cùng khám phá sự đa dạng của các loại thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng và kiến thức chuyên sâu mà chúng tôi cung cấp tại kho thép này.
-
Thép Hình: Thép hình là một phần quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm thép hình đa dạng mà còn cung cấp thông tin về cách lựa chọn loại thép hình phù hợp nhất cho dự án của bạn.
-
Thép Hộp và Thép Ống: Các sản phẩm thép hộp và thép ống của chúng tôi không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn cao về chất lượng mà còn cung cấp kiến thức về cách sử dụng chúng trong việc xây dựng hệ thống ống dẫn nước, hệ thống cống thoát nước và nhiều ứng dụng khác.
-
Thép Cuộn và Thép Tấm: Thép cuộn và thép tấm là các nguyên liệu quan trọng cho việc xây dựng tấm lợp, tường ngăn và nhiều ứng dụng khác. Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn chia sẻ kiến thức về cách chọn loại thép cuộn và thép tấm phù hợp cho dự án của bạn.
-
Tôn và Xà Gồ: Tôn và xà gồ là lựa chọn tốt cho việc xây dựng mái che, tường rào và các công trình có yêu cầu về tính thẩm mỹ. Chúng tôi cung cấp thông tin về các loại tôn và xà gồ, cũng như cách bảo quản và sử dụng chúng một cách hiệu quả.
-
Sắt Thép Xây Dựng: Sắt thép xây dựng là thành phần quan trọng trong mọi công trình xây dựng. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm sắt thép đa dạng mà còn cung cấp kiến thức về cách sử dụng chúng để đảm bảo tính an toàn và độ bền cho công trình.
Ngoài các sản phẩm thép chất lượng, Kho Thép Trí Việt còn cam kết chia sẻ kiến thức và thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về các sản phẩm và cách sử dụng chúng trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và tận dụng kiến thức của chúng tôi để thành công trong các dự án của bạn.
Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com