Trọng lượng thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông là gì? có ý nghĩa gì?
Trọng lượng thép hộp là thông số thể hiện cân nặng của 1 mét thép hộp hoặc cân nặng của 1 cây thép hộp.
Ví dụ: thép hộp 50×50 x 1.2 mm có trọng lượng 11.03 kg/cây
Trọng lượng thép hộp có ý nghĩa quan trọng, giúp các kỹ sư, nhà thầu…tính toán nhanh khối lượng thép hộp cần dùng hoặc tính trọng lượng thép hộp trong kết cấu xây dựng, nội thất hoặc trong sản phẩm…
Quy cách, Trọng lượng thép hộp vuông
Thép hộp vuông được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng cũng như dùng để chế tạo cơ khí. Quy cách của thép hộp vuông nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm. Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 4mm. Trọng lượng thép hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông :
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó,
- a : kích thước cạnh.
- s : độ dày cạnh.
Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp vuông trong bảng dưới đây.
STTChủng loạiĐộ dày ( mm )Trong lượng
Kg/cây 6m
1 | Thép hộp vuông 20x20x0.7 | 0.7 | 2.55 |
2 | Thép hộp vuông 20x20x0.8 | 0.8 | 2.89 |
3 | Thép hộp vuông 20x20x0.9 | 0.9 | 3.24 |
4 | Thép hộp vuông 20x20x1.0 | 1 | 3.58 |
5 | Thép hộp vuông 20x20x1.1 | 1.1 | 3.92 |
6 | Thép hộp vuông 20x20x1.4 | 1.4 | 4.91 |
7 | Thép hộp vuông 20x20x2.0 | 2 | 6.78 |
8 | Thép hộp vuông 25x25x0.7 | 0.7 | 3.2 |
9 | Thép hộp vuông 25x25x0.8 | 0.8 | 3.65 |
10 | Thép hộp vuông 25x25x0.9 | 0.9 | 4.09 |
11 | Thép hộp vuông 25x25x1.0 | 1 | 4.52 |
12 | Thép hộp vuông 25x25x1.1 | 1.1 | 4.95 |
13 | Thép hộp vuông 25x25x1.2 | 1.2 | 5.38 |
14 | Thép hộp vuông 25x25x1.4 | 1.4 | 6.22 |
15 | Thép hộp vuông 25x25x2.0 | 2 | 8.67 |
16 | Thép hộp vuông 30x30x0.7 | 0.7 | 3.86 |
17 | Thép hộp vuông 30x30x0.8 | 0.8 | 4.4 |
18 | Thép hộp vuông 30x30x0.9 | 0.9 | 4.93 |
19 | Thép hộp vuông 30x30x1.0 | 1 | 5.46 |
20 | Thép hộp vuông 30x30x1.1 | 1.1 | 5.99 |
21 | Thép hộp vuông 30x30x1.2 | 1.2 | 6.51 |
22 | Thép hộp vuông 30x30x1.4 | 1.4 | 7.54 |
23 | Thép hộp vuông 30x30x1.5 | 1.5 | 8.05 |
24 | Thép hộp vuông 30x30x1.8 | 1.8 | 9.56 |
25 | Thép hộp vuông 30x30x2.0 | 2 | 10.55 |
26 | Thép hộp vuông 30x30x2.5 | 2.5 | 12.95 |
27 | Thép hộp vuông 30x30x3.0 | 3 | 15.26 |
28 | Thép hộp vuông 40x40x0.8 | 0.8 | 5.91 |
29 | Thép hộp vuông 40x40x0.9 | 0.9 | 6.63 |
30 | Thép hộp vuông 40x40x1.0 | 1 | 7.35 |
31 | Thép hộp vuông 40x40x1.1 | 1.1 | 8.06 |
32 | Thép hộp vuông 40x40x1.2 | 1.2 | 8.77 |
33 | Thép hộp vuông 40x40x1.4 | 1.4 | 10.18 |
34 | Thép hộp vuông 40x40x1.5 | 1.5 | 10.88 |
35 | Thép hộp vuông 40x40x1.8 | 1.8 | 12.95 |
36 | Thép hộp vuông 40x40x2.0 | 2 | 14.32 |
37 | Thép hộp vuông 40x40x2.5 | 2.5 | 17.66 |
38 | Thép hộp vuông 40x40x3.0 | 3 | 20.91 |
39 | Thép hộp vuông 50x50x1.1 | 1.1 | 10.13 |
40 | Thép hộp vuông 50x50x1.2 | 1.2 | 11.03 |
41 | Thép hộp vuông 50x50x1.4 | 1.4 | 12.82 |
42 | Thép hộp vuông 50x50x1.5 | 1.5 | 13.71 |
43 | Thép hộp vuông 50x50x1.8 | 1.8 | 16.35 |
44 | Thép hộp vuông 50x50x2.0 | 2 | 18.09 |
45 | Thép hộp vuông 50x50x2.5 | 2.5 | 22.37 |
46 | Thép hộp vuông 50x50x2.8 | 2.8 | 24.9 |
47 | Thép hộp vuông 50x50x3 | 3 | 26.56 |
48 | Thép hộp vuông 60x60x1.2 | 1.2 | 13.29 |
49 | Thép hộp vuông 60x60x1.4 | 1.4 | 15.46 |
50 | Thép hộp vuông 60x60x1.5 | 1.5 | 16.53 |
51 | Thép hộp vuông 60x60x1.8 | 1.8 | 19.74 |
52 | Thép hộp vuông 60x60x2.0 | 2 | 21.85 |
53 | Thép hộp vuông 60x60x2.5 | 2.5 | 27.08 |
54 | Thép hộp vuông 60x60x2.8 | 2.8 | 30.17 |
55 | Thép hộp vuông 60x60x3 | 3 | 32.22 |
56 | Thép hộp vuông 60x60x3.2 | 3.2 | 34.24 |
57 | Thép hộp vuông 75x75x5 | 5 | 65.94 |
58 | Thép hộp vuông 90x90x1.8 | 1.8 | 29.91 |
59 | Thép hộp vuông 90x90x2 | 2 | 33.16 |
60 | Thép hộp vuông 90x90x2.5 | 2.5 | 41.21 |
61 | Thép hộp vuông 90x90x2.8 | 2.8 | 46 |
62 | Thép hộp vuông 90x90x3 | 3 | 49.17 |
63 | Thép hộp vuông 90x90x4 | 4 | 64.81 |
64 | Thép hộp vuông 100x100x1.8 | 1.8 | 33.3 |
65 | Thép hộp vuông 100x100x2 | 2 | 36.93 |
66 | Thép hộp vuông 100x100x2.5 | 2.5 | 45.92 |
67 | Thép hộp vuông 100x100x3 | 3 | 54.82 |
68 | Thép hộp vuông 100x100x4 | 4 | 72.35 |
69 | Thép hộp vuông 100x100x4.5 | 4.5 | 80.96 |
70 | Thép hộp vuông 100x100x5 | 5 | 89.49 |
71 | Thép hộp vuông 100x100x6 | 6 | 106.26 |
72 | Thép hộp vuông 100x100x8 | 8 | 138.66 |
73 | Thép hộp vuông 100x100x9 | 9 | 154.3 |
74 | Thép hộp vuông 100x100x10 | 10 | 169.56 |
- Số lượng cây trên 1 bó là 100 với sắt hộp vuông quy cách từ 12 đến 30mm
- Số lượng cây trên 1 bó là 25 với sắt hộp vuông quy cách từ 38 đến 90mm
Tham khảo thêm: Quy cách thép hộp vuông-hộp chữ nhật
Sắt thép Trí Việt – Đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm thép hộp vuông, chữ nhật (đen, mạ kẽm) với giá tốt nhất trên thị trường. Liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá sớm và tốt nhất.
Tham khảo: Giá thép hộp
Kho Thép Trí Việt: Điểm Đến Đáng Tin Cậy Cho Các Loại Thép Xây Dựng
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép luôn đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu. Việc tìm kiếm một nhà cung cấp uy tín, chất lượng và đa dạng về sản phẩm thép là điều quan trọng để đảm bảo sự thành công cho các dự án xây dựng và sản xuất. Kho Thép Trí Việt đã và đang khẳng định vị thế của mình là một trong những địa chỉ hàng đầu trong việc cung cấp các loại thép khác nhau như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
Sự Đa Dạng Về Sản Phẩm
Một điểm mạnh của Kho Thép Trí Việt chính là sự đa dạng về sản phẩm thép mà họ cung cấp. Từ thép hình cho đến thép ống, từ thép cuộn cho đến thép tấm, khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy những loại thép phù hợp nhất cho các dự án cụ thể. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian tìm kiếm mà còn đảm bảo rằng chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo.
Cam Kết Chất Lượng
Kho Thép Trí Việt luôn coi trọng chất lượng sản phẩm là tiêu chí hàng đầu. Tất cả các sản phẩm thép đều được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như ISO 9001 để đảm bảo tính đồng nhất và an toàn sử dụng. Điều này đồng nghĩa với việc các dự án xây dựng sẽ được thực hiện trên nền móng vững chắc và bền bỉ.
Dịch Vụ Chuyên Nghiệp
Ngoài việc cung cấp các sản phẩm thép chất lượng, Kho Thép Trí Việt còn nổi bật với dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp. Đội ngũ nhân viên am hiểu về các sản phẩm và có khả năng tư vấn khách hàng về loại thép phù hợp nhất cho từng dự án cụ thể. Hơn nữa, dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn giúp đảm bảo rằng các vật liệu sẽ đến tay khách hàng một cách hiệu quả nhất.
Mối Quan Hệ Đối Tác Bền Vững
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, Thép Trí Việt đã xây dựng được mối quan hệ đối tác bền vững với nhiều đối tác trong ngành xây dựng và công nghiệp. Điều này không chỉ phản ánh uy tín của họ mà còn chứng tỏ sự cam kết với sự thành công của khách hàng.
Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com