Trọng lượng của thép tấm 8mm sẽ phụ thuộc vào kích thước cụ thể của tấm và mật độ của thép. Trong trường hợp này, chúng ta cần biết diện tích của tấm để tính toán trọng lượng.

Tổng trọng lượng (W) có thể được tính bằng công thức sau:

W = Diện tích x Độ dày x Mật độ của thép

Trong đó:

  • Diện tích sẽ được tính bằng độ dài x chiều rộng của tấm.
  • Độ dày là 8mm (theo yêu cầu của bạn).
  • Mật độ của thép thường khoảng 7.85 g/cm³.

Nếu bạn cung cấp kích thước cụ thể của tấm thép, chẳng hạn như chiều dài và chiều rộng, tôi có thể giúp bạn tính toán trọng lượng chính xác hơn.

Những đặc điểm nổi bật của thép tấm 8mm

❤️Báo giá thép tấm 8mm hôm nay✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❤️Vận chuyển tận nơi✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❤️Đảm bảo chất lượng✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❤️Tư vấn miễn phí✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❤️Hỗ trợ về sau✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép tấm 3 ly, bảng báo giá thép tấm rẻ nhất được cập nhật tại Kho thép Miền Nam. Nhằm đem lại chất lượng thi công một cách tốt nhất, công ty chúng tôi chuyên phân phối sản phẩm thép tấm 3 ly dễ dàng ứng dụng trong các ngành công nghiệp. Nhận gia công kích thước theo yêu cầu xây dựng

Các thông tin về thép tấm 8ly – 8mm , thép tấm khổ 1500×6000

Các thông số kĩ thuật

Xuất xứ: Thép tấm gân với độ dày 8ly/ 8mm có xuất xứ nguồn gốc từ những nước Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…

Chủng loại: Thép cuộn

Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS

Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…

Kích thước:

  • Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.

  • Chiều dài1000mm2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm

Ứng dụng: Thép tấm gân dày 8ly

Vì thép tấm có tính ma sát cao. Nên sản phẩm này được ứng dụng cực kì nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang. Bên cạnh đó cũng còn có rất nhiều những công dụng khác như: cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng. Ngoài ra còn có nhiều ứng dụng khác trong đời sống

Quy cách thép tấm dành cho quý khách tham khảo

THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢTĐỘ DÀYKHỔ CHỦNG LOẠIKHỐI LƯỢNG ( Kg/m2)Lưu ý
Thép tấm gân 3 ly33 x 1500 x 6000Cuộn26.69Có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng
Thép tấm gân 4 ly44 x 1500 x 6000Cuộn34.54
Thép tấm gân 5 ly55 x 1500 x 6000Cuộn42.39
Thép tấm gân 6 ly66 x 1500 x 6000Cuộn50.24
Thép tấm gân 8 ly88 x 1500 x 2000Cuộn65.94
Thép tấm gân 8 ly88 x 1500 x 6000Cuộn65.94
Thép tấm gân 10 ly1010 x 1500 x 2000Cuộn81.64
Thép tấm gân 10 ly1010 x 1500 x 6000Cuộn81.64
Thép tấm gân 12ly1212 x 1500 x 2000Cuộn97.34
Thép tấm gân 12 ly1212 x 1500 x  6000Cuộn97.34

Giá thép tấm 8ly – 8mm, thép tấm khổ 1500×6000 giá rẻ nhất

Bảng báo giá thép tấm ngày hôm nay đa dạng quy cách, gia công theo yêu cầu. Sự phát triển của nhiều lĩnh vực đòi hỏi thép tấm của phải đảm bảo tốt về chất lượng. Từ đó giúp công trình kéo dài hạn sử dụng qua nhiều năm tháng. 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM
QUY CÁCHBAREM (kg/tấm)ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
3 x 1500 x 6000 mm                    211.95                         25,000                   5,298,750
4 x 1500 x 6000 mm                    282.60                         25,000                   7,065,000
5 x 1500 x 6000 mm                     353.25                         25,000                   8,831,250
5 x 2000 x 6000 mm                     471.00                         25,000                 11,775,000
6 x 1500 x 6000 mm                     423.90                         25,000                 10,597,500
6 x 2000 x 6000 mm                     565.20                         25,000                 14,130,000
8 x 1500 x 6000 mm                     565.20                         25,000                 14,130,000
8 x 2000 x 6000 mm                     753.60                         25,000                 18,840,000
10 x 1500 x 6000 mm                     706.50                         25,000                 17,662,500
10 x 2000 x 6000 mm                     942.00                         25,000                 23,550,000
12 x 1500 x 6000 mm                     847.80                         25,000                 21,195,000
12 x 2000 x 6000 mm                  1,130.40                         25,000                 28,260,000
14 x 1500 x 6000 mm                     989.10                         25,000                 24,727,500
14 x 2000 x 6000 mm                  1,318.80                         25,000                 32,970,000
16 x 1500 x 6000 mm                  1,130.40                         25,000                 28,260,000
16 x 2000 x 6000 mm                  1,507.20                         25,000                 37,680,000
18 x 1500 x 6000 mm                  1,271.70                         25,000                 31,792,500
18 x 2000 x 6000 mm                  1,695.60                         25,000                 42,390,000
20 x 2000 x 6000 mm                  1,884.00                         25,000                 47,100,000
22 x 2000 x 6000 mm                  2,072.40                         25,000                 51,810,000
25 x 2000 x 6000 mm                  2,355.00                         25,000                 58,875,000
30 x 2000 x 6000 mm                  2,826.00                         25,000                 70,650,000
35 x 2000 x 6000 mm                  3,297.00                         25,000                 82,425,000
40 x 2000 x 6000 mm                  3,768.00                         25,000                 94,200,000
45 x 2000 x 6000 mm                  4,239.00                         25,000               105,975,000
50 x 2000 x 6000 mm                  4,710.00                         25,000               117,750,000
55 x 2000 x 6000 mm                  5,181.00                         25,000 
60 x 2000 x 6000 mm                  5,652.00                         25,000               141,300,000
70 x 2000 x 6000 mm                  6,594.00                         25,000               164,850,000
80 x 2000 x 6000 mm                  7,536.00                         25,000               188,400,000
100 x 2000 x 6000 mm                  9,420.00                         25,000               235,500,000
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907137555-0949286777-0937200900. BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI

Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng

Các bước tiến hành đặt hàng tại Thép Trí Việt

– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.

– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.

– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi.

– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Thép Trí Việt tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.

Phong cách kinh doanh chuyên nghiệp:

– Tôn trọng, chân thành, sẵn sàng hợp tác, là phương châm hoạt động được chúng tôi đặt lên hàng đầu. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của Thép Trí Việt dựa trên các yếu tố:

– Đối với khách hàng phải luôn luôn trung thực về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.

– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối Thép Trí Việt xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự. Các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công & an khang thịnh vượng.

Kho Thép Trí Việt: Nơi Sáng Tạo và Chất Lượng Hội Tụ Trong Mọi Sản Phẩm Thép

Kho Thép Trí Việt không chỉ là một nhà cung cấp thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng mà còn là một trung tâm sáng tạo và chất lượng trong ngành. Bài viết này sẽ giới thiệu bạn vào thế giới đặc biệt của Kho Thép Trí Việt:

1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình và thép hộp với đa dạng kích thước và hình dáng. Những sản phẩm này làm nền tảng cho nhiều dự án xây dựng và công nghiệp.

2. Thép Ống: Với sự chất lượng và đa dạng, sản phẩm thép ống của Kho Thép Trí Việt được ứng dụng trong nhiều ngành, từ xây dựng công trình đến hệ thống cấp nước và dầu khí.

3. Thép Cuộn: Thép cuộn là một thành phần quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại thép cuộn với độ dày và kích thước đa dạng để đáp ứng mọi yêu cầu sản xuất.

4. Thép Tấm và Tôn: Thép tấm và tôn là lựa chọn tốt cho xây dựng và sản xuất. Kho Thép Trí Việt cung cấp chúng với đa dạng kích thước và độ dày để phù hợp với mọi dự án.

5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần quan trọng trong công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng để đảm bảo tính bền vững của các công trình.

Thép Trí Việt không chỉ cung cấp sản phẩm thép, mà còn đặt mình là một nguồn cảm hứng và sáng tạo cho các dự án. Với cam kết về chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, họ đã xây dựng một danh tiếng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp thép. Hãy liên hệ với Kho Thép Trí Việt để biết thêm chi tiết và tìm giải pháp thép phù hợp nhất cho dự án của bạn.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED