Xà gồ C và Z đen là loại xà gồ thép có hình dạng và kết cấu cụ thể. Dưới đây là một giải thích về loại xà gồ này:
Xà gồ C và Z: Xà gồ là một dạng của sản phẩm thép có hình dạng giống chữ “X” khi nhìn từ bên trên. Nó bao gồm hai cánh nằm dọc, nối với nhau bằng một phần ngang ở giữa, tạo thành hình dạng “X” hoặc “C” (đối với xà gồ C) hoặc “Z” (đối với xà gồ Z). Hình dạng này tạo ra một kết cấu vững chắc và phù hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng.
Màu đen: Màu đen thường chỉ ra rằng xà gồ chưa qua quá trình sơn tĩnh điện hoặc tráng kẽm. Trong trường hợp xà gồ đen, bề mặt của sản phẩm thường được để nguyên, thường có màu xám hoặc màu thép tự nhiên.
Ứng dụng: Xà gồ C và Z đen thường được sử dụng trong xây dựng để tạo ra các kết cấu chịu tải trọng, bao gồm cột, dầm, và khung kết cấu trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Màu đen của sản phẩm này thường phù hợp với các dự án có thiết kế hoặc yêu cầu không cần màu sắc thẩm mỹ đặc biệt.
Tùy chọn tráng kẽm hoặc sơn: Tùy thuộc vào yêu cầu của dự án, xà gồ C và Z có thể được tráng kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng tính bền bỉ và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm.
Xà gồ C và Z đen là một phần quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, cung cấp sự vững chắc cho kết cấu và khung công trình. Màu đen thường được sử dụng trong các dự án có yêu cầu kỹ thuật hoặc thiết kế không đòi hỏi màu sắc thẩm mỹ đặc biệt.
Những đặc điểm nổi bật của Xà gồ C, Z đen
❤️Báo giá Xà gồ C, Z đen hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xà gồ C, Z đen giá bao nhiêu?. Lựa chọn chính xác sản phẩm tùy vào cấu tạo xây dựng, tính chất sử dụng, địa hình thi công,… Trên thực tế, loại xà gồ C, Z đen có cấu tạo hợp với nhiều hạng mục thi công khác nhau
Công ty chúng tôi mỗi ngày đem lại nguồn thông tin tham khảo một cách chính xác nhất cho người tiêu dùng. Đặt hàng với nhiều ưu đãi: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Xà gồ C, Z đen giá bao nhiêu?
Bang bao gia xa go C, Z đen bao gồm nhiều quy cách phong phú, đáp ứng mọi sự đòi hỏi khắt khe từ phía khách hàng.
Đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Bảng báo giá xà gồ C
BẢNG GIÁ THÉP XÀ GỒ C | ||||||||
Độ dày Kích thước | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 2.8 |
Thép C40x80 | 1.978 | 2.26 | 2.543 | 2.826 | 3.108 | 3.391 | 3.673 | 3.956 |
Thép C50x100 | 2.417 | 2.826 | 3.179 | 3.532 | 3.885 | 4.239 | 4.592 | 4.945 |
Thép C50x120 | 2.638 | 3.014 | 3.391 | 3.768 | 4.144 | 4.521 | 4.898 | 5.275 |
Thép C50x125 | 2.692 | 3.077 | 3.461 | 3.846 | 4.231 | 4.615 | 5 | 5.385 |
Thép C50x150 | 2.967 | 3.391 | 3.815 | 4.239 | 4.662 | 5.086 | 5.51 | 5.934 |
Thép C65x150 | 3.297 | 3.768 | 4.239 | 4.71 | 5.181 | 5.652 | 6.123 | 6.594 |
Thép C50X200 | 3.516 | 4.019 | 4.521 | 5.024 | 5.526 | 6.028 | 6.531 | 7.033 |
Thép C65x200 | 3.846 | 4.396 | 4.945 | 4.495 | 6.044 | 6.594 | 7.143 | 7.693 |
Giá | ||||||||
Thép C40x80 | 31,648 | 36,160 | 40,688 | 45,216 | 49,728 | 54,256 | 58,768 | 63,296 |
Thép C50x100 | 38,672 | 45,216 | 50,864 | 56,512 | 62,160 | 67,824 | 73,472 | 79,120 |
Thép C50x120 | 42,208 | 48,224 | 54,256 | 60,288 | 66,304 | 72,336 | 78,368 | 84,400 |
Thép C50x125 | 43,072 | 49,232 | 55,376 | 61,536 | 67,696 | 73,840 | 80,000 | 86,160 |
Thép C50x150 | 47,472 | 54,256 | 61,040 | 67,824 | 74,592 | 81,376 | 88,160 | 94,944 |
Thép C65x150 | 52,752 | 60,288 | 67,824 | 75,360 | 82,896 | 90,432 | 97,968 | 105,504 |
Thép C50X200 | 56,256 | 64,304 | 72,336 | 80,384 | 88,416 | 96,448 | 104,496 | 112,528 |
Thép C65x200 | 61,536 | 70,336 | 79,120 | 71,920 | 96,704 | 105,504 | 114,288 | 123,088 |
Bảng báo giá xà gồ Z
CÔNG TY TNHH Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z ĐEN | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 34,452 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 36,749 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 41,342 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 45,936 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 52,826 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 57,420 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 64,310 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 68,904 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 38,280 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 40,832 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 45,936 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 51,040 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 58,696 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 63,800 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 71,456 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 76,560 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 42,240 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 45,056 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 50,688 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 56,320 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 64,768 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 70,400 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 78,848 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 84,480 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 41,580 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 44,352 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 49,896 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 55,440 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 63,756 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 69,300 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 77,616 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 83,160 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 47,520 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 50,688 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 57,024 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 63,360 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 72,864 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 79,200 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 88,704 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 95,040 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 50,160 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 53,504 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 60,192 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 66,880 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 76,912 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 83,600 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 93,632 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 100,320 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 57,156 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 64,301 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 71,445 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 82,162 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 89,306 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 100,023 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 107,168 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 59,664 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 67,122 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 74,580 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 85,767 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 93,225 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 104,412 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 125,294 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 62,964 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 70,835 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 78,705 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 90,511 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 98,381 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 110,187 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 118,058 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 67,980 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 76,478 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 84,975 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 97,721 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 106,219 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 118,965 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 127,463 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 71,280 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 80,190 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 89,100 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 102,465 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 111,375 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 124,740 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 133,650 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 76,164 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 85,685 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 95,205 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 109,486 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 119,006 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 133,287 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 142,808 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 79,596 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 89,546 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 99,495 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 114,419 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 124,369 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 139,293 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 149,243 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Ưu điểm chính của xà gồ C, Z
Ưu điểm chính của xà gồ C
Xà gồ C có hình dạng hình chữ “C” và được sử dụng phổ biến trong các dự án xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế và nhiều công trình khác. Loại xà gồ này có những ưu điểm quan trọng sau:
Khả năng chịu lực tốt: Xà gồ C thường có khả năng chịu tải tốt, phù hợp cho các công trình có tải trọng từ trung bình đến lớn.
Độ bền cao: Xà gồ C thường được mạ kẽm nhúng nóng, giúp nó chống lại hiện tượng ăn mòn và kháng với tác động của môi trường.
Dễ dàng thi công: Loại xà gồ này có trọng lượng nhẹ, điều này làm cho việc vận chuyển và lắp đặt nó trở nên dễ dàng hơn.
Giá thành hợp lý: Xà gồ C thường có giá cả phù hợp, phải chăng và đáng chú ý cho đa dạng các khách hàng.
Ưu điểm chính của xà gồ Z
Xà gồ Z có hình dạng hình chữ “Z” và cũng được sử dụng phổ biến trong các công trình như nhà xưởng, nhà thép tiền chế và nhiều công trình khác. Các ưu điểm chính của xà gồ Z bao gồm:
Khả năng chịu lực vượt trội: Xà gồ Z thường có khả năng chịu lực xuất sắc, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình có tải trọng lớn.
Độ bền cao: Xà gồ Z thường được mạ kẽm nhúng nóng, giúp nó chống lại hiện tượng ăn mòn và kháng với tác động của môi trường.
Dễ dàng thi công: Loại xà gồ này cũng có trọng lượng nhẹ, giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn.
Giá thành hợp lý: Xà gồ Z thường có giá cả hợp lý và phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Lựa chọn xà gồ C hoặc Z phù hợp
Khi lựa chọn giữa xà gồ C và xà gồ Z, cần xem xét các yếu tố sau:
Khả năng chịu lực: Chọn loại xà gồ có khả năng chịu tải phù hợp với tải trọng của công trình cụ thể.
Kích thước: Chọn loại xà gồ có kích thước phù hợp với thiết kế của công trình.
Chất lượng: Chọn xà gồ có chất lượng cao, được sản xuất từ thép cường độ cao và được mạ kẽm nhúng nóng để đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Thành phần hóa học của xà gồ đen C, Z
Xà gồ đen C, Z là một loại vật liệu xây dựng được ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế và nhiều loại công trình khác. Xà gồ đen C, Z được sản xuất từ thép đen và có thành phần hóa học quan trọng như sau:
Carbon (C): Carbon là thành phần quan trọng tạo nên tính chất cơ lý của thép. Hàm lượng Carbon trong thép đen C, Z thường dao động từ 0,04% đến 0,25%.
Mangan (Mn): Mangan đóng vai trò làm tăng độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép. Hàm lượng Mangan trong thép đen C, Z thường dao động từ 0,10% đến 0,80%.
Silic (Si): Silic giúp gia tăng độ cứng và độ bền của thép. Hàm lượng Silic trong thép đen C, Z thường dao động từ 0,05% đến 0,30%.
Photpho (P): Photpho có tác dụng làm giảm độ bền của thép. Hàm lượng Photpho trong thép đen C, Z thường dao động từ 0,04% đến 0,08%.
Lưu huỳnh (S): Lưu huỳnh có tác dụng làm giảm độ bền của thép. Hàm lượng Lưu huỳnh trong thép đen C, Z thường dao động từ 0,02% đến 0,06%.
Tiêu chuẩn thành phần hóa học của xà gồ đen C, Z được quy định bởi TCVN 1765:2008. Theo tiêu chuẩn này, thành phần hóa học của xà gồ đen C, Z phải tuân theo các yêu cầu cụ thể:
- Carbon (C): 0,04% đến 0,25%.
- Mangan (Mn): 0,10% đến 0,80%.
- Silic (Si): 0,05% đến 0,30%.
- Photpho (P): 0,04% đến 0,08%.
- Lưu huỳnh (S): 0,02% đến 0,06%.
Tác dụng của thành phần hóa học đối với xà gồ đen C, Z
Thành phần hóa học của xà gồ đen C, Z có tác dụng quyết định đến nhiều đặc tính cơ lý của xà gồ, bao gồm:
Độ cứng: Độ cứng của xà gồ đen C, Z phụ thuộc vào hàm lượng Carbon. Hàm lượng Carbon càng cao, độ cứng của xà gồ càng cao.
Độ bền: Độ bền của xà gồ đen C, Z phụ thuộc vào hàm lượng Carbon, Mangan và Silic. Hàm lượng Carbon, Mangan và Silic càng cao, độ bền của xà gồ càng cao.
Khả năng chống ăn mòn: Khả năng chống ăn mòn của xà gồ đen C, Z phụ thuộc vào hàm lượng Mangan và Silic. Hàm lượng Mangan và Silic càng cao, khả năng chống ăn mòn của xà gồ càng cao.
Xà gồ đen C, Z được vận chuyển ra sao?
Xà gồ đen C, Z thường được vận chuyển bằng một số phương thức sau:
Tự vận chuyển: Nếu nhà máy sản xuất xà gồ nằm gần công trình, xà gồ có thể được tự vận chuyển bằng xe tải của nhà máy.
Vận chuyển bằng xe tải: Nếu nhà máy sản xuất xà gồ ở xa công trình, xà gồ sẽ được vận chuyển bằng xe tải chuyên dụng hoặc xe tải phù hợp với tải trọng và kích thước của xà gồ.
Vận chuyển bằng đường sắt: Nếu khối lượng xà gồ lớn, xà gồ có thể được vận chuyển bằng đường sắt, đặc biệt khi cần vận chuyển xa.
Các lưu ý quan trọng khi vận chuyển xà gồ đen C, Z bao gồm:
Chằng buộc chắc chắn: Xà gồ cần được chằng buộc chặt để tránh xê dịch và đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
Không xếp chồng quá cao: Xà gồ không nên được xếp chồng quá cao để tránh gây biến dạng hoặc cong vênh.
Tránh vận chuyển trong trời mưa: Vận chuyển xà gồ đen C, Z nên tránh trong thời tiết mưa để ngăn xà gồ bị ẩm ướt, gỉ sét, và giảm độ bền của nó.
Tiêu chuẩn vận chuyển xà gồ đen C, Z được quy định trong TCVN 1765:2008 và bao gồm các quy định sau:
Chằng buộc chắc chắn: Xà gồ phải được chằng buộc chặt bằng dây cáp hoặc xích sắt để đảm bảo rằng chúng không di chuyển hoặc lật ngang trong quá trình vận chuyển.
Xếp chồng không quá 3 tầng: Xà gồ không được xếp chồng quá 3 tầng để đảm bảo rằng chúng không gây áp lực quá lớn lên nhau và gây nguy cơ biến dạng.
Sử dụng xe tải có tải trọng phù hợp: Xà gồ cần được vận chuyển bằng xe tải có tải trọng phù hợp với trọng lượng và kích thước của chúng để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
Thép Trí Việt trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C, Z đen tại tphcm
– Thép Trí Việt phân phối sản phẩm xà gồ C, Z đen tận nơi, được cam kết là sẽ đảm bảo về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Tiêu chuẩn sản phẩm chính xác như yêu cầu
– Chính sách đãi ngộ tốt cho khách hàng khi hợp tác với chúng tôi
– Chất lượng xà gồ C, Z cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Thép Trí Việt: Sứ mệnh xây dựng bền vững với sản phẩm đa dạng
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, việc sử dụng các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao là điều không thể thiếu để đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các dự án. Tôn Thép Trí Việt là một đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp các sản phẩm đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn Đông Á, tôn cách nhiệt và sắt thép xây dựng. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.
Thép Hình, Thép Hộp, và Thép Ống: Sự đa dạng cho mọi ứng dụng xây dựng
Công ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình, thép hộp và thép ống, phục vụ cho mọi loại công trình xây dựng. Các sản phẩm này được sản xuất với chất lượng cao và đa dạng về kích thước để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng, từ dự án nhỏ đến dự án lớn.
Thép Tấm và Thép Cuộn: Đáng tin cậy trong sản xuất và xây dựng
Với khả năng cung cấp thép tấm và thép cuộn chất lượng cao, Công ty Thép Trí Việt đóng vai trò quan trọng trong ngành sản xuất và xây dựng. Các sản phẩm này thích hợp cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng, sản xuất công nghiệp và nhiều ứng dụng khác.
Xà Gồ: Nền tảng vững chắc cho mọi công trình
Xà gồ là một phần không thể thiếu trong xây dựng và Công ty Thép Trí Việt cung cấp xà gồ chất lượng cao với độ bền và an toàn đáng tin cậy. Sản phẩm xà gồ của họ là nền tảng vững chắc cho mọi công trình xây dựng.
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt: Lựa chọn hàng đầu cho mái toàn nhà
Tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt của Công ty Thép Trí Việt được biết đến với tính chất bền bỉ và tính thẩm mỹ. Những sản phẩm này đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng mái toàn nhà và các công trình liên quan.
Sắt Thép Xây Dựng: Cốt lõi của mọi công trình
Sắt thép là cốt lõi của xây dựng và Công ty Thép Trí Việt cung cấp sắt thép chất lượng cao, đảm bảo tính bền bỉ và an toàn cho mọi công trình xây dựng.
Thép Trí Việt cam kết mang đến cho khách hàng sự đa dạng, chất lượng cao và giá trị đáng tin cậy với mỗi sản phẩm mà họ cung cấp. Với sự hỗ trợ của đội ngũ chuyên nghiệp và kinh nghiệm dài hạn, họ không chỉ là một nhà cung cấp sản phẩm, mà còn là một đối tác đáng tin cậy giúp xây dựng tương lai bền vững cho ngành công nghiệp và xây dựng.