Bảng báo giá thép gân năm 2021 cập nhật gồm các loại thép gân Hòa Phát, thép gân Việt Mỹ, thép gân Việt Nhật, thép gân poomina, thông tin giá dưới dây là giá mới nhất hiện nay.
Tuy nhiên, giá thép hiện đang leo thang do dịch bệnh chính vì thế quý khách vui lòng liên hệ Sáng Chinh để nhận báo giá thép Gân nay.
Bảng báo giá sắt thép gân mới nhất
Báo giá thép gân xây dựng phản ánh chính xác giá vật tư ở ngay thời điểm hiện tại. Công ty chúng tôi đang mở rộng quy mô giao hàng đến các tỉnh thành từ Miền Trung trở vào Nam. Qúy khách tham khảo nếu có những yêu cầu nào, xin gọi về số: 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá sắt thép xây dựng – giá thép Việt Nhật mới nhất hiện nay:
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá thép gân Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
Giá thép gân Việt Nhật mới nhất 【06/2021】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG 【06/2021】 | |||||
THÉP VIỆT NHẬT | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||
P22 | 33.52 | 19,100 | |||
P25 | 43.52 | 19,100 | |||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | |||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Sáng Chinh cung cấp cập nhật bảng báo giá chính xác nhất theo từng ngày, quý khách vui lòng liên hệ qua: email: thepsangchinh.com@gmail.com. Hotline: 097.5555.055
Báo giá thép gân Việt Mỹ – Giá sắt thép mới nhất
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Dạng thép này có mặt lâu năm và nhận được nhiều ý kiến phản hồi rất tích cực. Chất lượng thép tốt, tồn tại qua nhiều năm tháng. Báo giá thép gân việt mỹ được cung cấp sau đây là các thông tin để quý khách tham khảo thêm. Xin quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline sau để được hỗ trợ
Giá thép gân Việt Mỹ mới nhất 【06/2021】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh
BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ 【06/2021】 | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.20 | 18,500 | |||
P12 | 9.85 | 18,400 | |||
P14 | 13.55 | 18,400 | |||
P16 | 17.20 | 18,400 | |||
P18 | 22.40 | 18,400 | |||
P20 | 27.70 | 18,400 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.89 | 18,500 | |||
P12 | 9.89 | 18,400 | |||
P14 | 13.59 | 18,400 | |||
P16 | 17.80 | 18,400 | |||
P18 | 22.48 | 18,400 | |||
P20 | 27.77 | 18,400 | |||
P22 | 33.47 | 18,400 | |||
P25 | 43.69 | 18,400 | |||
P28 | 54.96 | 18,400 | |||
P32 | 71.74 | 18,400 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Báo giá thép gân Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Sáng Chinh:
Chúng tôi cung cấp thép Pomina ở dạng cây hoặc dạng cuộn tùy yêu cầu. Vận chuyển tận nơi, giao hàng nhanh chóng, không kể thời gian và không gian
Giá thép gân Pomina mới nhất 【06/2021】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 【06/2021】 | |||||
THÉP POMINA | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.25 | 18,900 | |||
P12 | 9.77 | 18,800 | |||
P14 | 13.45 | 18,800 | |||
P16 | 17.56 | 18,800 | |||
P18 | 22.23 | 18,800 | |||
P20 | 27.45 | 18,800 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.93 | 18,900 | |||
P12 | 9.98 | 18,800 | |||
P14 | 13.6 | 18,800 | |||
P16 | 17.76 | 18,800 | |||
P18 | 22.47 | 18,800 | |||
P20 | 27.75 | 18,800 | |||
P22 | 33.54 | 18,800 | |||
P25 | 43.7 | 18,800 | |||
P28 | 54.81 | 18,800 | |||
P32 | 71.62 | 18,800 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát thông tin mới nhất do chúng tôi cung cấp.
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666
Báo giá thép Hòa Phát : một trong những thương hiệu thép uy tín nhất tại Việt Nam, với sản lượng thép được tiêu thụ rất lớn mỗi năm. Sau đây : Giá thép gân xây dựng Hòa Phát cập nhật mới nhất gửi tới quý khách hàng tham khảo.
Giá thép gân Hòa Phát mới nhất 【06/2021】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG 【06/2021】 | |||||
THÉP HÒA PHÁT | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
CB300/GR4 | |||||
P10 | 6.20 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.21 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.89 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.80 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
P22 | 33.47 | 18,800 | |||
P25 | 43.69 | 18,800 | |||
P28 | 54.96 | 18,800 | |||
P32 | 71.74 | 18,800 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Báo giá thép gân Miền Nam – giá sắt thép xây dựng mới nhất:
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666
Báo giá thép gân Miền Nam được chúng tôi cập nhật liên tục tạo mang đến thông tin chính xác nhất đến với khách hàng.
Giá thép gân Miền Nam mới nhất 【06/2021】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG 【06/2021】 | |||||
THÉP MIỀN NAM | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.25 | 19,100 | |||
P12 | 9.77 | 19,000 | |||
P14 | 13.45 | 19,000 | |||
P16 | 17.56 | 19,000 | |||
P18 | 22.23 | 19,000 | |||
P20 | 27.45 | 19,000 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.93 | 19,100 | |||
P12 | 9.98 | 19,000 | |||
P14 | 13.6 | 19,000 | |||
P16 | 17.76 | 19,000 | |||
P18 | 22.47 | 19,000 | |||
P20 | 27.75 | 19,000 | |||
P22 | 33.54 | 19,000 | |||
P25 | 43.7 | 19,000 | |||
P28 | 54.81 | 19,000 | |||
P32 | 71.62 | 19,000 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thông số thép gân Việt Nhật
CÁC CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG
Đường kính danh nghĩa | Chiều dài m/cây | Khối lượng/mét (kg/m) | Khối lượng/cây (kg/cây) | Số cây/bó | Khối lượng/bó (tấn) |
10 mm | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
12 mm | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
14 mm | 11,7 | 1,210 | 14,16 | 190 | 2,689 |
16 mm | 11,7 | 1,580 | 18,49 | 150 | 2,772 |
18 mm | 11,7 | 2,000 | 23,40 | 115 | 2,691 |
20 mm | 11,7 | 2,470 | 28,90 | 95 | 2,745 |
22 mm | 11,7 | 2,980 | 34,87 | 76 | 2,649 |
25 mm | 11,7 | 3,850 | 45,05 | 60 | 2,702 |
28 mm | 11,7 | 4,840 | 56,63 | 48 | 2,718 |
32 mm | 11,7 | 6,310 | 73,83 | 36 | 2,657 |
35 mm | 11,7 | 7,550 | 88,34 | 30 | 2,650 |
36 mm | 11,7 | 7,990 | 93,48 | 28 | 2,617 |
38 mm | 11,7 | 8,900 | 104,13 | 26 | 2,707 |
40 mm | 11,7 | 9,860 | 115,36 | 24 | 2,768 |
41 mm | 11,7 | 10,360 | 121,21 | 22 | 2,666 |
43 mm | 11,7 | 11,400 | 133,38 | 20 | 2,667 |
51 mm | 11,7 | 16,040 | 187,67 | 15 | 2,815 |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 (bảng 6 và 7)
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (o) | Gối uốn (mm) | ||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180o | 3 d (d ≤ 16) 4 d (16< d ≤50) |
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180o | 4 d (d ≤ 16) 5 d (16< d ≤50) |
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180o | 5 d (d ≤ 16) 6 d (16< d ≤50) |
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Số hiệu mẫu thử | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (o) | Bán kính gối uốn (mm) | |||||
SD 295A | 295 min | 440~600 | Số 2 | 16 min (D<25) | 180o | R=1,5 x D (D≤16) |
Số 14A | 17 min (D≥25) | R=2,0 x D (D>16) | ||||
SD 390 | 390~510 | 560 min | Số 2 | 16 min (D<25) | 180o | R= 2,5 x D |
Số 14A | 17 min (D≥25) | |||||
SD 490 | 490~625 | 620 min | Số 2 | 12 min (D<25) | 90o | R=2,5 x D (D≤25) |
Số 14A | 13 min (D≥25) | R= 3,0 x D (D>25) |
Chú ý: Đối với thép gân có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh xưng của thép gân tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M – 12
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (o) | Gối uốn (mm) | ||||
G 40 [280] | 280 min | 420 min | 11 min (10≥D) | 180o | d=1,5 D (D ≤ 16) d=5D (D > 16) |
12 min (12≤D) | |||||
G 60 [420] | 420 min | 620 min | 9 min (10≤D≤19) | 180o | d=3,5D (D≤16) d=5D (18≤D≤28) d=7D (29≤D≤42) d=9D (D≥43) |
8 min (20≤D≤28) | |||||
7 min (29≤D) |
Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng
Những ưu đãi ,chính sách của công ty Sáng Chinh dành cho khách hàng
- Tư vấn chính xác giá cả thông qua khối lượng vật tư
- Những thông tin đưa ra có tính xác thực cao
- Vận chuyển nguồn nguyên liệu xây dựng đến tận nơi, đến tận chân công trình
- Miễn phí nếu giao hàng ở khoảng cách gần
Quy trình thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh
- B1 : Qua điện thoại hoặc email, chúng tôi sẽ báo giá dựa vào khối lượng sản phẩm mà quý khách mong muốn
- B2 : Khách hàng cung cấp cho nhân viên các thông tin cơ bản như: tên, địa chỉ,…
- B3 : Hai bên sẽ bàn bạc kĩ hơn về : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận & giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Bên bán tiến hành vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ
- B5: Khách hàng nhận hàng, kiểm kê và thanh toán đầy đủ cho chúng tôi
Cam kết cung cấp dịch vụ giá rẻ tại Tôn thép Sáng Chinh
Chúng tôi là đại lý phân phối Vật Liệu Xây Dựng số 1 và liên kết với nhiều nhà máy xây dựng uy tín trên cả nước. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại, do đó quý khách có thể dễ dàng để tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình
Ở bất cứ mỗi sản phẩm nào, chúng tôi đều gắn kèm theo đầy đủ mọi thông tin về: tên thép, mác thép, thành phần, quy cách, chiều dài,…
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất
Phong cách kinh doanh:
– Tôn trọng, luôn luôn chân thành và sẵn sàng hợp tác với mọi khách hàng , là phương châm hoạt động được chúng tôi đặt lên hàng đầu. Tôn thép Sáng Chinh xây dựng lên một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
– Báo giá hợp lí, giao nhận sắt thép nhanh chóng, đúng hẹn. Giúp đỡ ngay nếu khách hàng có bất cứ khó khăn nào
– Xây dựng – duy trì lòng tin vững vàng, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Câu hỏi thường gặp:
⭕⭕⭕ Thép gân có ưu điểm là gì?
- Sản phẩm phù hợp với hầu hết các công trình xây dựng dân dụng, ngành công nghiệp, nhà cao tầng, cầu đường.
- Mang lại chất lượng kinh tế, chi phí hợp lý nhưng đảm bảo chất lượng.
⭕⭕⭕ Địa chỉ mua thép gân uy tín?
Thép gân được bán ở nhiều nơi nhưng Sáng Chinh vẫn là địa chỉ mua thép gân uy tín. Bởi Sáng Chinh là đại lý cấp 1 các thương hiệu thép Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina, Miền Nam …
⭕⭕⭕ Thép gân là gì?
Thép thanh vằn (thép gân) hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh