Kí hiệu “thép hình H125x125x6.5x9x12m” là mô tả kích thước và đặc điểm của thanh thép hình H. Hãy giải thích chi tiết các phần trong kí hiệu này:
-
H125x125: Đây là phần mô tả kích thước chính của thanh thép hình H.
- “H” đại diện cho hình dạng của thanh thép, trong trường hợp này, là hình H.
- “125” thường là chiều cao của thanh thép, được đo bằng đơn vị milimét (mm). Ở đây, chiều cao là 125mm.
- “125” thường là chiều rộng của thanh thép, cũng được đo bằng mm. Ở đây, chiều rộng là 125mm.
-
6.5, 9: Đây là độ dày của bề mặt và độ dày của các cánh của thanh thép hình H. Độ dày thường được đo bằng milimét (mm).
- “6.5” có thể đề cập đến độ dày của bề mặt chính của thanh thép hình H.
- “9” có thể đề cập đến độ dày của các cánh của thanh thép.
-
12m: Đây là chiều dài của thanh thép, được đo bằng mét (m). Trong trường hợp này, thanh thép có chiều dài 12 mét.
Thanh thép hình H thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Nó thường được sử dụng để làm cột, dầm và các thành phần cấu trúc khác trong các công trình xây dựng. Kích thước và độ dày của thanh thép hình H sẽ phù hợp với yêu cầu thiết kế cụ thể của dự án.
Những đặc điểm nổi bật của thép hình H125x125x6.5x9x12m
❤️Báo giá thép hình H125x125x6.5x9x12m hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình H125x125x6.5x9x12m tại Quận Bình Thạnh. Những ưu điểm thiết thực mà dạng thép này đem lại cho công trình là rất lớn. Độ bền cơ học của thép H125x125x6.5x9x12m rất cao, khó bị cong vênh, chống gỉ sét, cứng cáp, chịu được nhiệt,.. Do vậy mà được mọi công trình đòi hỏi độ chịu lực tiêu thụ rất nhiều
Nhiệm vụ của chúng tôi là phân phối & cung ứng đầy đủ nguồn vật tư theo yêu cầu của mọi khách hàng. Liên hệ để được tư vấn thêm: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép hình H125x125x6.5x9x12m sở hữu những đặc điểm cơ bản nào?
Để nhận biết dạng thép này rất dễ, bằng mắt thường thì chúng ta thấy chúng có dạng chữ H đặc trưng, chiều rộng & chiều dài như nhau nên giữ thăng bằng cực tốt. Nhiều chuyên gia đánh giá thép H125x125x6.5x9x12m là sản phẩm xây dựng có độ bền tốt, chịu được lực mạnh khi có lực bên ngoài tác động vào. Thép hình H này được ứng dụng nhiều nhất là trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng các dạng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
Thép H125x125x6.5x9x12m ra đời với nhiều mác thép. trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép của Nhật Bản: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bảng báo giá thép hình H125x125x6.5x9x12m tại Quận Bình Thạnh
Bảng báo giá thép hình H – H125x125x6.5x9x12m, đặt hàng không giới hạn về mặt số lượng. Để nhanh chóng chốt đơn trong thời gian ngắn nhất , khách hàng có thể gọi trực tiếp thông qua số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
CÔNG TY TNHH Trí Việt | ||||||||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | ||||||||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | ||||||||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | ||||||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H | ||||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | ||
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 1 | kg | 206.4 | 14200 | 2,930,880 | POSCO SS VINA | ||
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 1 | kg | 285.6 | 14200 | 4,055,520 | POSCO SS VINA | ||
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 1 | kg | 378.0 | 14200 | 5,367,600 | POSCO SS VINA | ||
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 1 | kg | 367.2 | 14200 | 5,214,240 | POSCO SS VINA | ||
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 1 | kg | 598.8 | 14200 | 8,502,960 | POSCO SS VINA | ||
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 1 | kg | 868.8 | 14200 | 12,336,960 | POSCO SS VINA | ||
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 1 | kg | 681.6 | 14200 | 9,678,720 | POSCO SS VINA | ||
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 1 | kg | 1,128.0 | 14200 | 16,017,600 | POSCO SS VINA | ||
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 1 | kg | 1,644.0 | 14200 | 23,344,800 | CHINA | ||
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 1 | kg | 2,064.0 | 14200 | 29,308,800 | CHINA | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng tra thép hình H125x125x6.5x9x12m
Khách hàng có thể tham khảo dễ dàng những thông số cơ bản của thép hình H125x125x6.5x9x12m và các loại quy cách khác:
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,8 |
150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 40.2 |
200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 |
294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,4 |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Mác thép hình H cơ bản
Mác thép |
Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
26
21 26 28 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤25 | 25
30 |
r = 0.5a |
|
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21
17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
20
24 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19
15 19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
18
21 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
16
13 17 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
13
17 |
r = 2.0a |
|
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Thép hình H125x125x6.5x9x12m có những ứng dụng nào trong các công trình xây dựng tại Quận Bình Thạnh?
Thép hình H125x125x6.5x9x12m sẽ làm cho công trình xây dựng của bạn trở nên độc đáo hơn. Dễ dàng gia công tương ứng với từng kích thước mong muốn. Do vậy mà nhà thầu có thể tiết kiệm chính sách khi mua vật tư
Kho thép Trí Việt phân phối thép H125 đến tận nơi đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Điều đạt mọi thông số đưa ra. Quan trọng nhất vẫn là giá thành rẻ
Sự khác nhau đa dạng về mặt chủng loại, thép H mạ kẽm nói chung đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng, chống gỉ sét, bền bỉ trong mọi nhiệt độ, không cong vênh, chịu tải lớn, cùng với tuổi thọ lâu dài theo thời gian. Đây cũng là loại vật tư xây dựng đứng đầu danh sách chọn lựa hiện nay
Dịch vụ của chúng tôi hoạt động đã mang lại những lợi ích gì?
- Kể từ khi nhận được yêu cầu của khách hàng, chúng tôi sẽ chủ động liên hệ để tư vấn trong vòng 24h, đồng thời kê khai chính xác giá vật tư dựa vào khối lượng đặt hàng (Rất nhiều ưu đãi cực kì hấp dẫn)
- Công ty Kho thép Trí Việt sở hữu rất nhiều kho hàng lớn, là đại lý cấp 1 liên kết với nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Bởi thế, đến với dịch vụ chúng tôi, quý khách sẽ luôn cảm thấy hài lòng
- Sản phẩm nhập trực tiếp tại nơi sản xuất, có đầy đủ nhãn mác rõ ràng kèm theo những thông số cụ thể
- Miễn phí bốc xếp hàng vào kho tại công trình: Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Bảo đảm xe đổ hàng tới chân công trình.
- Nếu sản phẩm bị lỗi, chúng tôi sẽ nhanh chóng đổi trả
Kho Thép Trí Việt: Điểm Đến Đáng Tin Cậy Cho Các Loại Thép Xây Dựng
Bài viết này sẽ giới thiệu bạn đọc về Công ty Thép Trí Việt và các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng đa dạng mà họ cung cấp cho ngành xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số loại thép chủ yếu mà kho thép này có sẵn:
-
Thép Hình: Thép hình là một trong những vật liệu quan trọng trong xây dựng kết cấu và cơ khí. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép hình với các kích thước và hình dạng đa dạng để phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng.
-
Thép Hộp: Thép hộp thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép hộp có độ bền cao và chất lượng đáng tin cậy.
-
Thép Ống: Sản phẩm thép ống phục vụ cho việc vận chuyển chất lỏng và khí, cũng như trong xây dựng và công nghiệp. Tại Kho Thép Trí Việt, bạn có thể tìm thấy các loại thép ống với độ dày và đường kính khác nhau.
-
Thép Cuộn: Thép cuộn thường được sử dụng trong sản xuất và gia công công nghiệp. Kho Thép Trí Việt cung cấp thép cuộn với chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu của các nhà sản xuất.
-
Thép Tấm và Tôn: Thép tấm và tôn được sử dụng trong xây dựng, sản xuất đồ gắn và nhiều ứng dụng khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại thép tấm và tôn với độ dày và kích thước khác nhau.
-
Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là những sản phẩm cần thiết cho việc xây dựng cơ bản và cơ sở hạ tầng. Kho Thép Trí Việt cung cấp xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng cao để đảm bảo tính bền vững của công trình xây dựng.
Với danh tiếng và kinh nghiệm trong ngành thép, Thép Trí Việt đã trở thành một địa chỉ đáng tin cậy cho các doanh nghiệp và cá nhân cần sử dụng các sản phẩm thép đa dạng. Sự đa dạng trong sản phẩm và cam kết về chất lượng đã giúp họ xây dựng mối quan hệ lâu dài với nhiều khách hàng trong và ngoài khu vực. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép đáng tin cậy, Tôn Thép Trí Việt là một sự lựa chọn hàng đầu cho bạn.