Bảng báo giá thép tròn trơn vuông đặc được Trí Việt cung cấp chi tiết theo từng quy cách. Công ty chúng tôi là đơn vị cung cấp thép tròn trơn vuông đặc bảo đảm chất lượng, giá thành cạnh tranh nhất hiện nay.
Trước khi đi đến báo giá thép tròn trơn vuông đặc quý khách tìm hiểu các thông số kỹ thuật của 2 loại thép này như sau:
Thép tròn đặc là gì?
Thép tròn đặc hay là thép tròn trơn có những đặc điểm kỹ thuật, quy cách như sau:
Đặc điểm kĩ thuật của thép tròn đặc
+ Là loại thép có hàm lượng cacbon cao, có khả năng chịu được sử ăn mòn do bị oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền tốt.
+ Mác thép: SCM 440, SCM420, SCM415, SCM435, SCR440, SCR420, SCR415, SCR435, SS400, CT3, CT45, CT50, S20C, S30C, S25C, S40C, S60C, S50C, S55C, S45C, S50C, SS400, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, 2083,…
+ Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
+ Ứng dụng: Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng, làm các trụ, các trục quay, các chi tiết máy móc, chế tạo bù lông, tiện ren, lám các móc ,…
Thép tròn đặc là loại thép có hàm lượng cacbon cao có khả năng chịu được sự ăn mòn do bị oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền tốt, trong môi trường mặn, môi trường có nhiệt độ thay đổi liên tục.
Bảng quy cách thép tròn đặc
TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
Thép tròn đặc Ø18 | 2 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.4 |
Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
Thép tròn đặc Ø38 | 8.9 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
Thép tròn đặc Ø60 | 22.2 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
Thép tròn đặc Ø110 | 74.6 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
Thép tròn đặc Ø130 | 104.2 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Thép tròn đặc là một sản phẩm được sử dụng khá nhiều và phổ biến. Được ứng dụng trong rất nhiều các công trình, các lĩnh vực. Với các đặc điểm, ứng dụng của thép ở bên trên, cùng với thông tin về kích thước sản phẩm sẽ giúp bạn tìm ra được sản phẩm, kích cỡ phù hợp nhất với mục đích, nhu cầu sử dụng của bạn.
Tham khảo: Giá thép tròn trơn Hòa Phát
Thép Vuông Đặc: quy cách, trọng lượng, kích thước
Thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thường được ký hiệu chứ S (Square – vuông, hình vuông). Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa.
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong viết tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị.
Thép vuông đặc được nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , Việt Nam, EU, G7…
Mác thép:A36, Q235, Q345, SS400, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, 409, 304, 316L…
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Thông tin chi tiết thép vuông đặc
MÁC THÉP | Đang cập nhật |
TIÊU CHUẨN | JIS G4051 – DIN 12344 – DIN 12363 – DIN 12379 – KS D3752 – DIN 1.7225 – GB/T 3077 |
ỨNG DỤNG | Thép vuông đặc được sử dụng làm khuôn đúc, khuôn rèn , dập thể tích, thao tác nhiệt, linh kiện điện tử, container, sản phẩm quang học, máy ảnh, phụ tùng xe hơi |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan |
QUY CÁCH | Dày: 6mm- 120mm |
Rộng: 950 – 2000mm | |
Dài: 2000 – 6000mm |
Cách tính trọng lượng thép vuông đặc
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau:
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Ví dụ: thép vuông đặc có kích thước 14x14x16m, khối lượng = 14mm x 14mm x 6m x 7.85 x 0.001 = 9.2316 kg/cây6m
Quy cách thép vuông đặc
STT | KÍCH THƯỚC | KHỐI LƯỢNG (KG/M) |
1 | 10 x 10 | 0.79 |
2 | 12 x 12 | 1.13 |
3 | 13 x 13 | 1.33 |
4 | 14 x 14 | 1.54 |
5 | 15 x 15 | 1.77 |
6 | 16 x 16 | 2.01 |
7 | 17 x 17 | 2.27 |
8 | 18 x 18 | 2.54 |
9 | 19 x 19 | 2.83 |
10 | 20 x 20 | 3.14 |
11 | 22 x 22 | 3.8 |
12 | 24 x 24 | 4.52 |
13 | 10 x 22 | 4.91 |
14 | 25 x 25 | 5.31 |
15 | 28 x 28 | 6.15 |
16 | 30 x 30 | 7.07 |
17 | 32 x 32 | 8.04 |
18 | 34 x 34 | 9.07 |
19 | 35 x 35 | 9.62 |
20 | 36 x 36 | 10.17 |
21 | 38 x 38 | 11.34 |
22 | 40 x 40 | 12.56 |
23 | 42 x 42 | 13.85 |
24 | 45 x 45 | 15.9 |
25 | 48 x 48 | 18.09 |
26 | 50 x 50 | 19.63 |
27 | 55 x 55 | 23.75 |
28 | 60 x 60 | 28.26 |
29 | 65 x 65 | 33.17 |
30 | 70 x 70 | 38.47 |
31 | 75 x 75 | 44.16 |
32 | 80 x 80 | 50.24 |
Bảng báo giá thép tròn trơn vuông đặc mới nhất
Bảng báo giá thép tròn trơn, giá thép vuông đặc hiện nay có sự biến động lớn do tác động của dịch bệnh.
Vì không để quý khách hoang mang về giá Trí Việt đã thiết lập Hotline 0907 137 555 – 0949 286 777 để quý khách liên hệ nhận báo giá chính xác nhất
Trí Việt sẽ báo giá thép tròn trơn và giá thép vuông đặc theo từng quy cách mà quý khách hàng yêu cầu.
Để có được thông tin báo giá thép tròn trơn vuông đặc quý khách có thể thực hiện qua những cách sau:
Khi tìm được những địa chỉ này thì việc biết chính xác báo giá thép tròn trơn vuông đặc là rất đơn giản theo 4 các sau:
♦ Cách 1: Liên hệ hotline để nhận báo giá thép tròn trơn vuông đặc theo mong muốn: Bạn có thể liên hệ Trí Việt thông qua các đường Hotline sau: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
♦ Cách 2: Nhận báo giá thép tròn trơn vuông đặc, thép khác thông qua Email của đơn vị cung cấp: Email của Trí Việt là : theptriviet@gmail.com. Khách hàng sẽ được báo giá ngay sau khi gửi thông tin yêu cầu báo giá đối với Trí Việt.
♦ Cách 3: Tới trực tiếp công ty, đại lý, cửa hàng của đơn vị phân phối thép để xem báo giá thép tròn trơn vuông đặc cũng như giá vật liệu mong muốn.
Đối với khách hàng của Trí Việt bạn có thể tới những địa chỉ sau:
- Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
- Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
- Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
- Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
- Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
- Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Ngoài ra Trí Việt còn nhiều cửa hàng đại lý ở những địa chỉ khác bạn có thể liên hệ Hotline để biết địa chỉ cửa hàng vật liệu xây dựng gần nhất của Trí Việt.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Giá thép tròn trơn Hòa Phát và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777