Thép tròn: Thép tròn là một dạng của thép có hình dạng tròn, nói chung có một querschnitt tròn.
Thép trơn: Thép trơn thường chỉ cung cấp thông tin về bề mặt của thép. Thép trơn là loại thép có bề mặt mịn màng, không có vết nứt, gồ ghề hoặc vết bong tróc. Thép trơn thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu bề mặt trơn tru và sáng bóng.
Thép vuông: Thép vuông là một loại thép có dạng cắt ngang hình vuông khi nhìn từ trên xuống. Thép vuông có nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Thép đặc: Thép đặc có nghĩa là thép không có lỗ hoặc khoảng trống bên trong. Thép đặc thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính cứng cáp và độ bền cao.
Những đặc điểm nổi bật của thép tròn trơn vuông đặc
❤️Báo giá thép tròn trơn vuông đặc hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép tròn trơn vuông đặc được Trí Việt cung cấp chi tiết theo từng quy cách. Công ty chúng tôi là đơn vị cung cấp thép tròn trơn vuông đặc bảo đảm chất lượng, giá thành cạnh tranh nhất hiện nay.
Trước khi đi đến báo giá thép tròn trơn vuông đặc quý khách tìm hiểu các thông số kỹ thuật của 2 loại thép này như sau:
Thép tròn trơn vuông đặc là gì?
Thép tròn và vuông đặc là loại thép có hình dạng tròn và vuông, với bề mặt trơn tru và không có rãnh hoặc các vết bề mặt. Chúng được sản xuất thông qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội và có đường kính hoặc chiều rộng từ vài milimet đến vài trăm milimet.
Đặc Điểm của Thép Tròn và Vuông Đặc:
Bề Mặt Trơn Tru: Thép tròn và vuông đặc có bề mặt trơn tru, giúp cho việc gia công và lắp đặt dễ dàng hơn.
Độ Bền Cao: Chúng có độ bền cao, khả năng chịu lực mạnh và khả năng chống biến dạng tốt.
Độ Cứng Cao: Thép tròn và vuông đặc có độ cứng cao, giúp chống lại sự mài mòn và ăn mòn.
Ứng Dụng của Thép Tròn và Vuông Đặc:
Thép tròn và vuông đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
Công Nghiệp Xây Dựng: Thường được sử dụng để làm cột, dầm, sàn, mái,… cho các công trình như nhà cao tầng và nhà xưởng.
Công Nghiệp Cơ Khí: Thép tròn và vuông đặc thường được dùng để sản xuất các chi tiết máy móc và thiết bị.
Công Nghiệp Sản Xuất: Chúng được sử dụng để làm các sản phẩm cho gia đình và công nghiệp.
Lựa Chọn Thép Tròn và Vuông Đặc Phù Hợp:
Khi lựa chọn thép tròn và vuông đặc, cần xem xét các yếu tố sau:
Kích Thước: Chọn kích thước phù hợp với yêu cầu sử dụng của dự án hoặc sản phẩm cụ thể.
Mác Thép: Chọn mác thép thích hợp với độ bền và khả năng chịu lực mà công trình yêu cầu.
Nhà Sản Xuất: Chọn một nhà sản xuất uy tín để đảm bảo chất lượng của thép.
Bảng quy cách thép tròn đặc
TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
Thép tròn đặc Ø18 | 2 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.4 |
Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
Thép tròn đặc Ø38 | 8.9 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
Thép tròn đặc Ø60 | 22.2 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
Thép tròn đặc Ø110 | 74.6 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
Thép tròn đặc Ø130 | 104.2 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Thép tròn đặc là một sản phẩm được sử dụng khá nhiều và phổ biến. Được ứng dụng trong rất nhiều các công trình, các lĩnh vực. Với các đặc điểm, ứng dụng của thép ở bên trên, cùng với thông tin về kích thước sản phẩm sẽ giúp bạn tìm ra được sản phẩm, kích cỡ phù hợp nhất với mục đích, nhu cầu sử dụng của bạn.
Tham khảo: Giá thép tròn trơn Hòa Phát
Thép Vuông Đặc: quy cách, trọng lượng, kích thước
Thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thường được ký hiệu chứ S (Square – vuông, hình vuông). Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa.
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong viết tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị.
Thép vuông đặc được nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , Việt Nam, EU, G7…
Mác thép:A36, Q235, Q345, SS400, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, 409, 304, 316L…
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Thông tin chi tiết thép vuông đặc
MÁC THÉP | Đang cập nhật |
TIÊU CHUẨN | JIS G4051 – DIN 12344 – DIN 12363 – DIN 12379 – KS D3752 – DIN 1.7225 – GB/T 3077 |
ỨNG DỤNG | Thép vuông đặc được sử dụng làm khuôn đúc, khuôn rèn , dập thể tích, thao tác nhiệt, linh kiện điện tử, container, sản phẩm quang học, máy ảnh, phụ tùng xe hơi |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan |
QUY CÁCH | Dày: 6mm- 120mm |
Rộng: 950 – 2000mm | |
Dài: 2000 – 6000mm |
Cách tính trọng lượng thép vuông đặc
Thép vuông đặc là một dạng thép có hình vuông, có bề mặt trơn tru mà không có rãnh hoặc các vết bề mặt. Chúng được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội và có độ rộng từ vài mm đến vài trăm mm.
Để tính trọng lượng của thanh thép vuông đặc, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Trọng lượng (W) = (Chiều rộng a x Chiều cao b x Chiều dài h x Khối lượng riêng của thép 7850) / 1000
Ở đây:
- W là trọng lượng của thanh thép vuông đặc, tính bằng kg.
- a là chiều rộng của thanh thép vuông đặc, tính bằng mm.
- b là chiều cao của thanh thép vuông đặc, tính bằng mm.
- h là chiều dài của thanh thép vuông đặc, tính bằng mm.
- 7850 là khối lượng riêng của thép, tính bằng kg/m³.
Ví dụ: Để tính trọng lượng của một thanh thép vuông đặc có chiều rộng 100mm, chiều cao 200mm và chiều dài 6m.
W = (100mm x 200mm x 6000mm x 7850) / 1000 W = 9420000000 / 1000 W = 9420000 kg Vậy, trọng lượng của thanh thép vuông đặc là 9420 kg.
Có một số điểm cần lưu ý khi tính toán trọng lượng của thanh thép vuông đặc:
- Khối lượng riêng của thép có thể thay đổi tùy theo mác thép sử dụng. Các mác thép phổ biến cho thép vuông đặc bao gồm Q345, A36, và SS400.
- Độ dày của thanh thép cũng ảnh hưởng đến trọng lượng. Thanh thép dày hơn sẽ có trọng lượng lớn hơn.
Quy cách thép vuông đặc
STT | KÍCH THƯỚC | KHỐI LƯỢNG (KG/M) |
1 | 10 x 10 | 0.79 |
2 | 12 x 12 | 1.13 |
3 | 13 x 13 | 1.33 |
4 | 14 x 14 | 1.54 |
5 | 15 x 15 | 1.77 |
6 | 16 x 16 | 2.01 |
7 | 17 x 17 | 2.27 |
8 | 18 x 18 | 2.54 |
9 | 19 x 19 | 2.83 |
10 | 20 x 20 | 3.14 |
11 | 22 x 22 | 3.8 |
12 | 24 x 24 | 4.52 |
13 | 10 x 22 | 4.91 |
14 | 25 x 25 | 5.31 |
15 | 28 x 28 | 6.15 |
16 | 30 x 30 | 7.07 |
17 | 32 x 32 | 8.04 |
18 | 34 x 34 | 9.07 |
19 | 35 x 35 | 9.62 |
20 | 36 x 36 | 10.17 |
21 | 38 x 38 | 11.34 |
22 | 40 x 40 | 12.56 |
23 | 42 x 42 | 13.85 |
24 | 45 x 45 | 15.9 |
25 | 48 x 48 | 18.09 |
26 | 50 x 50 | 19.63 |
27 | 55 x 55 | 23.75 |
28 | 60 x 60 | 28.26 |
29 | 65 x 65 | 33.17 |
30 | 70 x 70 | 38.47 |
31 | 75 x 75 | 44.16 |
32 | 80 x 80 | 50.24 |
Bảng báo giá thép tròn trơn vuông đặc mới nhất
Bảng báo giá thép tròn trơn, giá thép vuông đặc hiện nay có sự biến động lớn do tác động của dịch bệnh.
Vì không để quý khách hoang mang về giá Trí Việt đã thiết lập Hotline 0907 137 555 – 0949 286 777 để quý khách liên hệ nhận báo giá chính xác nhất
Trí Việt sẽ báo giá thép tròn trơn và giá thép vuông đặc theo từng quy cách mà quý khách hàng yêu cầu.
Để có được thông tin báo giá thép tròn trơn vuông đặc quý khách có thể thực hiện qua những cách sau:
Khi tìm được những địa chỉ này thì việc biết chính xác báo giá thép tròn trơn vuông đặc là rất đơn giản theo 4 các sau:
♦ Cách 1: Liên hệ hotline để nhận báo giá thép tròn trơn vuông đặc theo mong muốn: Bạn có thể liên hệ Trí Việt thông qua các đường Hotline sau: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
♦ Cách 2: Nhận báo giá thép tròn trơn vuông đặc, thép khác thông qua Email của đơn vị cung cấp: Email của Trí Việt là : theptriviet@gmail.com. Khách hàng sẽ được báo giá ngay sau khi gửi thông tin yêu cầu báo giá đối với Trí Việt.
♦ Cách 3: Tới trực tiếp công ty, đại lý, cửa hàng của đơn vị phân phối thép để xem báo giá thép tròn trơn vuông đặc cũng như giá vật liệu mong muốn.
Đối với khách hàng của Trí Việt bạn có thể tới những địa chỉ sau:
- Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
- Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
- Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
- Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
- Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
- Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Ngoài ra Trí Việt còn nhiều cửa hàng đại lý ở những địa chỉ khác bạn có thể liên hệ Hotline để biết địa chỉ cửa hàng vật liệu xây dựng gần nhất của Trí Việt.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Giá thép tròn trơn Hòa Phát và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Kho Thép Trí Việt: Điểm Đến Đa Dạng Sản Phẩm Thép Xây Dựng Chất Lượng
Thép Trí Việt – Tên gọi đã trở nên quen thuộc với những người làm việc trong ngành xây dựng và công nghiệp thép. Với sứ mệnh cung cấp các sản phẩm thép chất lượng hàng đầu như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. chúng tôi tự hào là đối tác đáng tin cậy của mọi dự án.
Thép Hình và Thép Hộp: Sự Lựa Chọn Vững Chắc Cho Kiến Trúc Xây Dựng
Với tầm quan trọng vô cùng trong các công trình xây dựng, thép hình và thép hộp không chỉ đảm bảo tính bền vững mà còn tạo nên vẻ đẹp kiến trúc độc đáo. Tại Công ty Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp một loạt các loại thép hình và thép hộp với đa dạng kích thước và chủng loại, giúp bạn dễ dàng triển khai các ý tưởng thiết kế một cách linh hoạt và sáng tạo.
Thép Ống và Thép Cuộn: Sự Linh Hoạt Cho Mọi Ứng Dụng Công Nghiệp
Thép ống và thép cuộn đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất đến xây dựng. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp một loạt các loại thép ống và thép cuộn đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng, mang đến sự linh hoạt và hiệu quả trong công việc của bạn.
Thép Tấm và Tôn: Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Giữa Độ Bền Vững Và Thẩm Mỹ
Thép tấm và tôn là những sản phẩm không thể thiếu trong việc xây dựng nền móng vững chắc cho mọi công trình. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép tấm và tôn, từ những sản phẩm cơ bản đến các lựa chọn cao cấp về chất lượng và thẩm mỹ, giúp bạn tạo ra những kiệt tác kiến trúc độc đáo.
Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Đảm Bảo An Toàn Cho Các Công Trình Xây Dựng
Xà gồ và sắt thép xây dựng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính bền vững và an toàn cho mọi công trình xây dựng. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp một loạt các loại xà gồ và sắt thép xây dựng, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế và kỹ thuật của dự án của bạn.
Sự Đáng Tin Cậy Trong Chất Lượng Và Dịch Vụ
Với cam kết về chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, Tôn Thép Trí Việt luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong mọi dự án xây dựng. Chúng tôi không chỉ là một địa chỉ cung cấp sản phẩm thép mà còn là một đối tác đáng tin cậy, giúp bạn xây dựng những công trình hoàn hảo và đáp ứng mọi thách thức của ngành xây dựng.