Bảng giá thép ống tròn bên dưới là tổng hợp tất cả những thông tin từ thị trường, quý khách có thể tham khảo để chọn ra thời điểm mua vật tư với mức giá tốt nhất. Nhà thầu công trình mua sản phẩm với số lượng nhiều sẽ nhận được những ưu đãi cực kì hấp dẫn
Công ty Tôn thép Sáng Chinh đã hoạt động trên địa bàn Miền Nam gần 10 năm nên nhiệt tình hỗ trợ tư vấn. Thép ống tròn được ứng dụng cực kì rộng rãi trong đời sống hiện nay. Liên hệ nhanh để nhận những chiết khấu hấp dẫn: 0907 137 555 – 0949 286 777
Ưu điểm thép ống tròn
Để biết tại sao sản phẩm này lại được nhiều công trình tiêu thụ và áp dụng thì hãy cùng chúng tôi điểm qua một số tính năng ưu việt của vật liệu này
Độ bền cao
Đây là ưu điểm đầu tiên khi nói đến thép ống tròn, chịu được mọi áp lực từ môi trường bên ngoài rất tốt. Với cấu trúc là rỗng ruột, thành mỏng, trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển hay thi công đều thuận lợi. Bên cạnh những đặc tính trên thì chúng đòi hỏi có thêm khả năng chịu được mọi dạng thời tiết khác nhau, hay sản xuất để phù hợp với những khu vực bị nhiễm mặn như gần sông, hồ, ao,..
Như vậy thép ống tròn đã được trang bị đầy đủ những tính chất cần thiết để có thể ứng dụng trong mọi lĩnh vực.
Khả năng chống ăn mòn
Tiếp theo là chống ăn mòn, sản phẩm vẫn áp dụng thi công cho nhiều công trình gần khu hóa chất, nhiễm mặn. Tiêu thụ nhiều nhất vẫn là thép ống tròn mạ kẽm
Vì thế đối với sản phẩm này được coi như sự lựa chọn hoàn hảo cho hạng mục xây dựng. Thép được mạ sẵn một lớp kẽm bao quanh bên ngoài sẽ tạo nên một lớp màng bảo vệ chống bào mòn hiệu quả, chống gỉ sét cao nhất.
Dễ lắp đặt
Cũng như đã nói ở trên, vì sản phẩm có cấu tạo rỗng ruột nên rất tiện dụng khi vận chuyển, cũng như việc lắp ráp cũng nhanh chóng hơn. Thép ống tròn mạ kẽm có tuổi thọ lâu dài nên sẽ giảm thiểu chi phí về sửa chữa và bảo trì sản phẩm. Cải thiện tốt tiến độ trong thi công
Bảng giá thép ống tròn
Bảng giá thép ống, thép ống mạ kẽm – ống đúc – ống đen luôn có sự khác nhau qua mỗi giai đoạn. Khi sản phẩm được tung ra thị trường, chúng tôi làm hài lòng khách mua hàng bằng cách điều chỉnh báo giá sao cho hợp lý nhất
Không quan trọng số lượng lớn hay nhỏ, công ty cũng sẽ hỗ trợ dịch vụ giải đáp mọi thắc mắc. Vận chuyển an toàn, đội ngũ lái xe thông thạo địa hình nên cung ứng vật tư nhanh nhằm đẩy mạnh tiến độ thi công
Đường dây nóng: 0907 137 555 – 0949 286 777
Có một số lưu ý nhỏ sau đây:
Nhận hàng :
- Thép ống giao theo cách đếm cây.
Giá trên bảng :
- Tùy khu vực vận chuyển mà phí thu sẽ thay đổi. 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM, và các tỉnh thành lân cận xung quanh
- Xác nhận nhanh chóng đơn hàng. Chọn xe có tải trọng đúng với yêu cầu
- Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
- Sản phẩm đúng chủng loại, kèm theo nhãn mác rõ ràng
- Sau khâu kiểm tra hàng hóa, quý khách thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
- Công ty chúng tôi sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
- Đơn giá giảm khi đơn hàng lớn. Nên quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.
Trong sản xuất, thép ống tròn có những tiêu chuẩn nào?
Thép ống tròn được hiểu theo một cách đơn giản là dạng thép ống được tạo thành một khối liền mạch. Sản phẩm ra đời ngày sau quá trình ép phôi thép sau khi luyện kim.
Trong sản xuất, cũng như là trước khi ra mắt thị trường thì thép ống đúc có chất lượng phải đạt các yêu cầu tiêu chuẩn sau đây:
– Về chiều dài đặc trưng của ống thép là: 6m, 12m
– Sản phẩm được sản xuất hay nhập khẩu từ: Việt Nam,Hàn Quốc, Đức, Nhật Bản, Ấn Độ, Mỹ, Trung Quốc, Đài Loan,..
– Sản phẩm đạt yêu cầu phải đạt các tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91 ,A213-T23,..
– Đường kính đạt tiêu chuẩn: Phi 10 – phi 610.
Công ty Tôn thép Sáng Chinh còn giới thiệu thêm giá các loại sắt thép đang tiêu thụ nhiều nhất hiện nay
Bảng báo giá thép Miền Nam
Bảng giá thép Miền Nam 2021, bảng giá thép Miền Nam được chúng tôi cập nhật mỗi ngày những tin tức nóng hổi nhất. Dựa theo thị trường tiêu thụ mà chúng tôi sẽ điều chỉnh phí dịch vụ mua hàng một cách thật hợp lý
Bảng báo giá thép Pomina
Sáng Chinh Steel xin cập nhật bảng giá sắt thép Pomina ở dạng cây hoặc dạng cuộn tùy yêu cầu. Phân phối hàng đúng chuẩn, quy cách đạt, giao hàng tận nơi
GIÁ THÉP POMINA SD390 ( LD VIỆT Ý) | ||
LOẠI SẮT | ĐVT | GIÁ |
Thép Pomina phi 6 cuộn | KG | 13,460 |
Thép Pomina phi 8 cuộn | KG | 13,460 |
Thép Pomina phi 10 cuộn | KG | 14,560 |
Thép Pomina phi 10 Gân 11,7m | Cây | 96,500 |
Thép Pomina phi 12 Gân 11,7m | Cây | 139,000 |
Thép Pomina phi 14 Gân 11,7m | Cây | 190,000 |
Thép Pomina phi 16 Gân 11,7m | Cây | 249,000 |
Thép Pomina phi 18 Gân 11,7m | Cây | 309,000 |
Thép Pomina phi 20 Gân 11,7m | Cây | 385,000 |
Thép Pomina phi 22 Gân 11,7m | Cây | 468,000 |
Thép Pomina phi 25 Gân 11,7m | Cây | 621,000 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng giá sắt thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng báo giá thép Việt Úc
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Trong nhiều năm qua, Công ty Sáng Chinh đã nhận nhiều ý kiến đóng góp tích cực của dạng thép này. Ưu điểm: thép có thời hạn sử dụng lâu năm, chống gỉ tốt, hợp với nhiều môi trường khác nhau,… Mọi tin tức trong bảng kê khai bên dưới nhằm giúp quý khách tham khảo thêm. Xin quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline sau để được hỗ trợ
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT ÚC |
1 | Ký hiệu trên cây sắt |
| HVUC❀ | |
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg |
| 9.000 |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg |
| 9.000 |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 51.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 89.900 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 140.500 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 189.500 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 235.500 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 300.500 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 360.500 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 458.500 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | Liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | Liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Tôn thép Sáng Chinh phân phối chính hãng sản phẩm sắt thép xây dựng
Với kinh nghiệm hoạt động trên thị trường gần 10 năm, chúng tôi – Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel hiện tại đang được nhiều khách hàng bầu chọn là đại lý phân phối vật liệu xây dựng đến với tất cả mọi công trình quận huyện TPHCM, và khu vực Miền Trung trở vào.
Lợi ích của khách hàng luôn được ưu tiên đầu tiên. Cam kết dịch vụ với mức giá hợp lý. Trường hợp với các đơn hàng lớn thì sẽ có những chiết khấu hấp dẫn nhất
– Đội ngũ chăm sóc khách hàng luôn trực 24/7 giải đáp mọi ý kiến của khách hàng. Luôn cập nhật những thông tin mới nhất về bảng giá thép ống mạ kẽm và bảng giá thép ống Hòa Phát trên thị trường.
– Chúng tôi luôn bố trí xe tải phù hợp với tải trọng khối lượng hàng hóa cần giao. Định vị GPs để vận chuyển đến công trình đang xây dựng một cách nhanh nhất
– Bãi kho rộng rãi nên số lượng khách hàng đặt mua vật tư không giới hạn về số lượng. Bất kể số lượng lớn đến đâu chỉ cần quý khách có nhu cầu là chúng tôi sẽ đáp ứng ngay lập tức.
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com