Bảng kích thước sắt hộp bao gồm kích thước sắt hộp vuông, kích thước sắt hộp chữ nhật theo thông tin mà Sáng Chinh cung cấp.
Khi nắm bắt kích thước thép hộp bạn sẽ dễ dàng xem báo giá thép hộp, theo độ dày, theo trọng lượng đúng với yêu cầu của thiết kế công trình
Công ty Sáng Chinh địa chỉ cung cấp thép hộp uy tín tại TPhcm.
Bảng kích thước sắt hộp vuông
Sắt hộp vuông được chia thành hai loại chính là: sắt hộp vuông đen và sắt hộp vuông mạ kẽm.
Bảng kích thước sắt hộp vuông mạ kẽm
Sắt hộp vuông mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại. Với công nghệ tráng mạ kẽm đem lại bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Đặc biệt, tạo độ cứng tuyệt vời cho sản phẩm sắt hộp
Sắt hộp vuông mạ kẽm
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | 20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.2 | 4.2 | ||
2 | 25 x 25 | 1.0 | 4.48 |
1.2 | 5.33 | ||
1.4 | 6.15 | ||
3 | 30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.4 | ||
4 | 40 x 40 | 1.0 | 7.31 |
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.5 | 17.43 | ||
3.0 | 20.57 | ||
5 | 60 x 60 | 1.2 | 13.24 |
1.4 | 15.38 | ||
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.7 | ||
2.5 | 26.85 | ||
3.0 | 31.88 | ||
6 | 90 x 90 | 1.8 | 29.79 |
2.0 | 33.01 | ||
2.5 | 46.98 | ||
3.0 | 48.83 | ||
4.0 | 64.21 | ||
7 | 100 x 100 | 1.8 | 33.17 |
2.0 | 36.76 | ||
2.5 | 45.67 | ||
3.0 | 54.49 | ||
4.0 | 71.74 | ||
5.0 | 88.55 |
Tham khảo chi tiết: Trọng lượng thép hộp vuông
Bảng kích thước sắt hộp vuông đen
Sắt hộp vuông đen được sản xuất với nguyên liệu phôi đen nguyên chất. Không được trải qua quá trình mạ kẽm. Nhưng sản phẩm sắt hộp vuông đen hoàn toàn vẫn đáp ứng được đổ cứng tuyệt đối trong quá trình xây dựng
Sắt hộp vuông đen
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 14 x 14 | 1.0 | 2.41 |
1.1 | 2.63 | ||
1.2 | 2.84 | ||
1.4 | 3.25 | ||
2 | 20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.2 | 4.20 | ||
1.4 | 4.83 | ||
1.5 | 5.14 | ||
1.8 | 6.05 | ||
3 | 30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.5 | 7.97 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.40 | ||
2.3 | 11.80 | ||
2.5 | 12.72 | ||
4 | 40 x 40 | 0.8 | 5.88 |
1.0 | 7.31 | ||
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.5 | 10.80 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.3 | 16.14 | ||
2.5 | 16.43 | ||
2.8 | 19.33 | ||
3.0 | 20.57 | ||
5 | 50 x 50 | 1.5 | 13.62 |
1.8 | 16.22 | ||
2.0 | 17.94 | ||
2.3 | 20.47 | ||
2.5 | 22.14 | ||
2.8 | 24.60 | ||
3.0 | 26.23 | ||
3.2 | 27.83 | ||
6 | 60 x 60 | 1.5 | 16.45 |
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.2 | 33.86 | ||
7 | 90 x 90 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | ||
2.0 | 33.01 | ||
2.3 | 37.80 | ||
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.70 | ||
3.0 | 48.83 | ||
3.2 | 51.94 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 |
Bảng kích thước sắt hộp chữ nhật
Giống với kích thước sắt hộp vuông, sắt hộp chữ nhật cũng được sản xuất với 2 loại chính. Là sắt hộp chữ nhật mã kẽm và sắt hộp chữ nhật đen.
Sắt hộp chữ nhật
Sau đây là bảng kích thước sắt hộp chữ nhật cơ bản, phổ biến nhất hiện nay
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 13 x 26 | 1.0 | 3.45 |
1.1 | 3.77 | ||
1.2 | 4.08 | ||
1.4 | 4.70 | ||
2 | 25 x 50 | 1.0 | 6.84 |
1.1 | 7.50 | ||
1.2 | 8.15 | ||
1.4 | 9.45 | ||
1.5 | 10.09 | ||
1.8 | 11.98 | ||
2.0 | 13.23 | ||
2.3 | 15.06 | ||
2.5 | 16.25 | ||
3 | 30 x 60 | 1.0 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | ||
1.2 | 9.85 | ||
1.4 | 11.43 | ||
1.5 | 12.21 | ||
1.8 | 14.53 | ||
2.0 | 16.05 | ||
2.3 | 18.30 | ||
2.5 | 19.78 | ||
2.8 | 21.79 | ||
3.0 | 23.40 | ||
4 | 40 x 80 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | ||
1.4 | 15.38 | ||
1.5 | 16.45 | ||
1.8 | 19.16 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.2 | 33.86 | ||
5 | 40 x 100 | 1.5 | 19.27 |
1.8 | 23.01 | ||
2.0 | 25.47 | ||
2.3 | 29.14 | ||
2.5 | 31.56 | ||
2.8 | 35.15 | ||
3.0 | 37.35 | ||
3.2 | 38.39 | ||
6 | 50 x 100 | 1.5 | 30.68 |
1.8 | 34.69 | ||
2.0 | 27.34 | ||
2.3 | 31.29 | ||
2.5 | 33.89 | ||
2.8 | 37.77 | ||
3.0 | 40.33 | ||
3.2 | 42.87 | ||
7 | 60 x 120 | 1.8 | 29.79 |
2.0 | 33.01 | ||
2.3 | 37.80 | ||
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.70 | ||
3.0 | 48.83 | ||
3.2 | 51.94 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 |
Trên đây là các kích thước sắt hộp cơ bản nhất hiện nay. Ngoài ra, bạn nên tham khảo thêm các quy cách thép hộp tiêu chuẩn. Để có thể lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá xà gồ và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777.
Mail: thepsangchinh@gmail.com