Thép tròn đặc là một loại thép có hình dạng tròn và có đường kính đồng đều trên toàn bộ chiều dài của nó. Thép tròn đặc thường được sản xuất bằng cách nung nóng thép và sau đó tạo ra hình dạng tròn bằng cách cắt hoặc nhiều công đoạn gia công khác nhau. Thép tròn đặc có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp, xây dựng và chế tạo máy.
Dưới đây là một số thông tin về thép tròn đặc:
Kích thước: Kích thước của thép tròn đặc được xác định bằng đường kính của nó. Ví dụ, một thanh thép tròn đặc có đường kính 10 mm có nghĩa là đường kính của nó là 10 milimét.
Tính chất cơ học: Tính chất cơ học của thép tròn đặc có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thép và quá trình sản xuất. Nó có thể được thiết kế để có tính chất chịu lực cao hoặc khả năng chống ăn mòn, tuỳ theo ứng dụng cụ thể.
Ứng dụng: Thép tròn đặc có nhiều ứng dụng, bao gồm làm trục cho máy móc, làm các chi tiết trong xây dựng, sản xuất đinh, ốc vít, và nhiều ứng dụng khác. Nó cũng có thể được sử dụng trong sản xuất các chi tiết cơ khí hoặc công nghiệp khác.
Xử lý và gia công: Thép tròn đặc có thể được gia công và xử lý bằng cách cắt, uốn, mài, hoặc hàn để tạo ra các sản phẩm và chi tiết cụ thể theo yêu cầu của ứng dụng.
Thép tròn đặc có sẵn trong nhiều loại và chất lượng khác nhau, vì vậy khi bạn cần mua hoặc sử dụng thép tròn đặc, bạn nên xác định rõ yêu cầu của ứng dụng của bạn và tham khảo với nhà cung cấp vật liệu hoặc công ty thép để chọn loại thép phù hợp nhất.
Những đặc điểm nổi bật của Thép Tròn Đặc
❤️Báo giá Thép Tròn Đặc hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng Quy Cách Thép Tròn Đặc được trực tiếp Trí Việt Steel nêu cụ thể và chi tiết bên dưới. Qúy khách tham khảo để dựa vào đó mà tính toán ngân sách mua vật tư hợp lý, đồng thời kiểm định chất lượng sản phẩm bằng nhiều hình thức khác nhau. Công ty chúng tôi luôn luôn nói không với hàng kém chất lượng, bán phá giá. Hệ thống phân phối từ khu vực Miền Trung trở vào Nam.
Bảng Quy Cách Thép Tròn Đặc
Công ty Tôn thép Trí Việt ngày hôm nay xin cập nhật bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất được tổng hợp trong ngày bởi đội ngũ phân tích thị trường. Do sức mua ngày càng lớn nên đã ảnh hưởng đến giá cả. Bạn sẽ được hưởng nhiều ưu đãi có lợi khi đến với chúng tôi, cùng nhiều chiết khấu hấp dẫn
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Quy trình báo giá thép tròn đặc tại kho thép Trí Việt
- Bước 1 : Bộ phận hỗ trợ tư vấn và chốt đơn hàng qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
- Bước 2 : Báo giá thép tròn đặc theo khối lượng yêu cầu.
- Bước 3 : Sau khi 2 bên thống nhất về giá cả, khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán thì 2 bên tiến hành làm hợp đồng. Với những đơn hàng nhỏ có thể bỏ qua bước làm hợp đồng.
- Bước 4: Bên mua đặt cọc thanh toán một nửa số hàng. Khi hàng hóa được vận chuyển đến tận nơi thì khách hàng thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
- Bước 5 : Qúy khách kiểm định nguồn hàng, chúng tôi xuất hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan.
Công ty Tôn thép Trí Việt – Đại lý phân phối sắt thép an toàn & giá rẻ trên toàn quốc
Sắt thép xây dựng sẽ được chúng tôi kê khai các giấy tờ chứng nhận sản phẩm chính hãng, hóa đơn chứng từ rõ ràng sau khi xuất kho giao hàng. Qúy khách sẽ được bộ phận tư vấn của chúng tôi hỗ trợ 24/24h. Chúng tôi là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Trí Việt và các chi nhánh khác trên toàn quốc
Số lượng đặt hàng lớn nhỏ không giới hạn. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Nhu cầu sắt thép mà chúng tôi cung cấp đến các công trình hiện nay là không đủ. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nướ có uy tín, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng
Đặt hàng với số lượng cần nhiều thì sẽ được giảm giá. Vui lòng liên hệ đến bộ phận phòng kinh doanh để nhận báo giá chính xác và ưu đãi nhất
→ Chúng tôi đại lý phân phối sắt thép số 1 lớn nhất hiện nay
→ Các sản phẩm đều có kiểm chứng của hiệp hội sắt thép Việt Nam
→ Với đội ngũ vận chuyển tận công trình nhanh chóng
Kho Thép Trí Việt: Nền Tảng Đáng Tin Cậy Cho Vật Liệu Xây Dựng và Sắt Thép
Tôn Thép Trí Việt đã đánh dấu sự hiện diện mạnh mẽ trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng và sắt thép xây dựng tại Việt Nam với một loạt các sản phẩm đa dạng và dịch vụ xuất sắc. Dưới đây là những điểm mạnh đặc biệt của Kho Thép Trí Việt:
1. Đa Dạng Sản Phẩm: Công ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt các sản phẩm thép, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng, đáp ứng mọi nhu cầu trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất.
2. Chất Lượng Vượt Trội: Chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo tại Kho Thép Trí Việt. Họ tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt để đảm bảo rằng sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
3. Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của Kho Thép Trí Việt sẽ tư vấn và hỗ trợ khách hàng tìm kiếm sản phẩm phù hợp nhất với dự án của họ.
4. Giá Cả Cạnh Tranh: Kho Thép Trí Việt cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí xây dựng và sản xuất.
5. Dịch Vụ Giao Hàng Tận Nơi: Họ có hệ thống vận chuyển hiệu quả để đảm bảo giao hàng đúng hẹn và đúng địa điểm cho khách hàng.
6. Kinh Nghiệm và Danh Tiếng: Với nhiều năm kinh nghiệm, Kho Thép Trí Việt đã xây dựng một danh tiếng vững chắc và trở thành đối tác đáng tin cậy trong ngành.
Nếu bạn đang tìm kiếm đối tác tin cậy và đáng tin cậy trong việc cung cấp vật liệu xây dựng và sắt thép, hãy xem xét Thép Trí Việt. Họ có thể hỗ trợ bạn đạt được mục tiêu trong dự án xây dựng hoặc sản xuất của bạn.