Xà gồ thép “Z” và “C” là các loại xà gồ sử dụng trong xây dựng và cơ khí công nghiệp. Chúng có hình dạng và chức năng riêng biệt:
Xà gồ thép “C” (C-channel):
- Xà gồ “C” có hình dạng giống chữ “C,” với một bản dưới và hai bản bên.
- Loại xà gồ “C” thường được sử dụng trong việc tạo các khung kèo, vách ngăn, tường chia, và nhiều ứng dụng xây dựng khác.
- Có thể sử dụng nó để kết nối các bộ phận cấu trúc hoặc để chịu tải dọc theo hai bản bên của nó.
Xà gồ thép “Z” (Z-purlin hoặc Z-channel):
- Xà gồ “Z” có hình dạng giống chữ “Z,” với hai bản bên và một bản trên.
- Loại xà gồ “Z” thường được sử dụng trong hệ thống mái nhà, thường được đặt trên kết cấu cấu trúc như xà lan hoặc khung kèo.
- Chức năng chính của xà gồ “Z” là giúp tạo cấu trúc chịu lực cho mái nhà, đặc biệt là khi sử dụng tôn lợp.
Cả hai loại xà gồ “C” và “Z” đều có các kích thước và đặc tính cụ thể, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu của dự án xây dựng hoặc công nghiệp cụ thể. Thường, thông số chính bao gồm kích thước, độ dày, và loại thép được sử dụng.
Việc lựa chọn giữa xà gồ “C” và “Z” phụ thuộc vào cơ cấu cụ thể của công trình hoặc ứng dụng của bạn. Điều quan trọng là phải chọn loại xà gồ phù hợp để đảm bảo tính chịu lực và cấu trúc an toàn của dự án.
Những đặc điểm nổi bật của xà gồ thép Z và C
❤️Báo giá xà gồ thép Z và C hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xà gồ thép Z và C là các loại xà gồ thép được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng. Để chọn được loại xà gồ phù hợp với yêu cầu của công trình, cần phải hiểu rõ các thông số kỹ thuật của chúng.
Vì vậy, bảng tra thông số xà gồ thép Z và C là một công cụ hữu ích giúp cho các nhà thầu, kiến trúc sư hay kỹ sư trong quá trình lập dự án và tính toán chi phí.
Trí Việt là một trong những đơn vị uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực cung cấp sắt thép, và trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn bảng tra thông số xà gồ thép Z và C mà công ty Trí Việt đang cung cấp.
Thông số quan trọng nào cần xem xét khi lựa chọn xà gồ thép Z và C cho dự án xây dựng?
Xà gồ thép Z và C là hai loại xà gồ thép phổ biến trong ngành xây dựng. Chúng chia sẻ một số ưu điểm quan trọng như khả năng chịu lực mạnh mẽ, độ bền, khả năng thi công và lắp đặt dễ dàng. Tuy nhiên, để lựa chọn loại xà gồ phù hợp cho dự án xây dựng, cần xem xét các thông số quan trọng sau:
Kích thước
Kích thước của xà gồ thép bao gồm chiều cao, chiều rộng và độ dày. Chiều cao và chiều rộng của xà gồ thép quyết định khả năng chịu lực của nó. Độ dày của xà gồ thép ảnh hưởng đến độ cứng và khả năng chống biến dạng của nó.
Mác thép
Mác thép của xà gồ thép là yếu tố quyết định khả năng chịu lực và độ bền của xà gồ. Các mác thép thường được sử dụng cho xà gồ thép bao gồm A36, Q235.
Chiều dài
Chiều dài của xà gồ thép có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, nhưng thường không vượt quá 12m.
Bề mặt
Bề mặt của xà gồ thép có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc không mạ kẽm. Xà gồ thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với xà gồ thép không mạ kẽm.
Loại xà gồ
Có hai loại xà gồ thép phổ biến là xà gồ thép Z và xà gồ thép C. Xà gồ thép Z thường có khả năng chịu lực tốt hơn so với xà gồ thép C, nhưng xà gồ thép C thường có giá thành thấp hơn.
Giá cả
Giá cả của xà gồ thép phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, mác thép, chiều dài, bề mặt và loại xà gồ.
Khi lựa chọn xà gồ thép Z và C cho dự án xây dựng, cần xem xét các yếu tố sau:
- Mục đích sử dụng: Loại xà gồ nào phù hợp với mục đích sử dụng cụ thể của dự án, ví dụ: nhà xưởng, nhà ở, hoặc cầu đường.
- Yêu cầu kỹ thuật: Điều này bao gồm các yêu cầu về khả năng chịu lực, độ bền, độ cứng, và các yếu tố khác.
- Giá cả: Cân nhắc giữa giá cả và chất lượng của xà gồ để lựa chọn loại xà gồ phù hợp.
Bảng báo giá xà gồ C
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HÔM NAY |
Các loại bề mặt xà gồ thép Z và C
Xà gồ thép Z và C là hai loại xà gồ thép phổ biến trong ngành xây dựng. Bề mặt của xà gồ thép có thể được chia thành hai loại chính: bề mặt không mạ kẽm và bề mặt mạ kẽm.
- Bề mặt không mạ kẽm
Bề mặt không mạ kẽm là bề mặt ban đầu của xà gồ thép, thường có màu xám hoặc đen và không có lớp mạ kẽm bảo vệ.
Ưu điểm của bề mặt không mạ kẽm:
- Giá thành thấp.
- Dễ dàng trong quá trình gia công và lắp đặt.
Nhược điểm của bề mặt không mạ kẽm:
- Khả năng chống ăn mòn thấp.
- Bề mặt mạ kẽm
Bề mặt mạ kẽm là bề mặt được phủ một lớp mạ kẽm mỏng lên bề mặt của xà gồ thép. Lớp mạ kẽm này giúp bảo vệ thép khỏi tác động ăn mòn của môi trường.
Ưu điểm của bề mặt mạ kẽm:
- Khả năng chống ăn mòn cao.
- Độ bền lâu dài.
Nhược điểm của bề mặt mạ kẽm:
- Giá thành cao hơn so với bề mặt không mạ kẽm.
- Đòi hỏi công đoạn gia công và lắp đặt phức tạp hơn.
Bảng tra thông số xà gồ thép Z và C chi tiết
Bảng tra thông số xà gồ thép Z và C sẽ giúp quý khách nắm bắt kích thước và trọng lượng xà gồ C và xà gồ thép để chọn loại thép phù hợp.
Bảng tra trọng lượng xà gồ C
Kích thước xà gồ C gồm các thông số: chiều rộng tiết diện, chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều dài cây thép.
- Chiều rộng tiết diện thông thường là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
- Chiều cao 2 cạnh thông thường là: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
- Độ dày từ 1,5 mm đến 3,5 mm
- Chiều dài xà gồ c là 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu)
Với những thông số kích thước linh động như vậy, xà gồ C đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Dưới đây là bảng trọng lượng xà gồ C tiêu chuẩn, để biết trọng lượng xà gồ c theo quy cách khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn.
- Độ dày: từ 1,5 mm đến 3 mm
- Dung sai trọng lượng: +- 5%

Bảng tra trọng lượng xà gồ c
Sau khi nắm bắt được quy cách xà gồ Z quý khách có thể tham khảo thêm báo giá xà gồ C
Bảng tra trọng lượng xà gồ Z
Kích thước xà gồ Z
Quy cách xà gồ Z gồm các thông số về kích thước, trọng lượng, độ dày …
H: chiều cao của tiết diện, có độ lớn từ 100 mm – 250 mm
E x F: chiều rộng của tiết diện, có độ lớn từ: 50 x 55 mm – 60 x 65 mm
Bảng trọng lượng xà gồ Z phụ thuộc vào kích thước, độ dày, có đơn vị là kg/m.
Bảng trọng lượng xà gồ Z
Sau khi nắm bắt được quy cách xà gồ Z quý khách có thể tham khảo thêm báo giá xà gồ Z
Xem thêm: So sánh xà gồ Z và C
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt: Nguồn Cung Cấp Uy Tín Sắt Thép Xây Dựng Đa Dạng
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, sắt thép là một thành phần không thể thiếu, đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên các công trình vững chắc và bền vững. Kho thép Trí Việt đã khẳng định tên tuổi của mình với sự đa dạng và chất lượng cao trong việc cung cấp các sản phẩm sắt thép xây dựng, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
1. Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống – Sự Linh Hoạt Cho Mọi Thiết Kế
Công ty Thép Trí Việt mang đến sự đa dạng về các sản phẩm sắt thép, từ thép hình đến thép ống và thép hộp. Điều này không chỉ giúp tạo nên các kết cấu vững chắc mà còn mở ra không gian sáng tạo cho các kiến trúc sư và kỹ sư xây dựng. Thép hình, thép hộp và thép ống không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật mà còn thể hiện sự linh hoạt trong việc ứng dụng.
2. Thép Cuộn, Thép Tấm – Đảm Bảo Hiệu Suất Sản Xuất
Không chỉ dừng lại ở sản xuất các sản phẩm định hình, kho thép Trí Việt còn cung cấp thép cuộn và thép tấm chất lượng cao. Thép cuộn và thép tấm từ Trí Việt không chỉ đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chất lượng mà còn giúp tối ưu hóa hiệu suất sản xuất và xây dựng. Điều này đảm bảo tính ổn định và sự tin cậy trong mọi giai đoạn của dự án.
3. Tôn Và Xà Gồ – Điểm Nhấn và Bền Bỉ Cho Các Công Trình
Tôn và xà gồ là hai yếu tố quan trọng trong xây dựng mọi công trình. Tôn Thép Trí Việt cung cấp tôn với nhiều lựa chọn về màu sắc và chất lượng, giúp tạo nên vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cho mái và vách. Xà gồ, là cột sống của kiến trúc, đảm bảo sự vững chắc và an toàn cho mọi công trình.
4. Cam Kết Chất Lượng, Đối Tác Tin Cậy
Với cam kết về chất lượng và uy tín, thép Trí Việt đã và đang trở thành đối tác tin cậy trong việc xây dựng và công nghiệp. Với sản phẩm sắt thép đa dạng và chất lượng hàng đầu, Trí Việt đóng góp vào việc tạo nên các công trình bền vững và đẹp mắt.
Với danh tiếng vững chắc và cam kết về chất lượng, kho thép Trí Việt đã khẳng định vị trí của mình trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng.