Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Quận 9 được Kho thép Trí Việt cung cấp đầy đủ thông tin về vật tư xây dựng. Ngoài ra, do đặc tính ưu việt của Tôn lạnh màu Hoa Sen nên có thể gia công theo kích thước hình dạng mong muốn. Chủ thầu công trình sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí
Công tác vận chuyển cung cấp tôn lạnh màu Hoa Sen đến tận nơi, đúng giờ, an toàn. Quy trình khuân vác, bố xếp không xảy ra sơ xót nào.
Định nghĩa về tôn lạnh màu Hoa Sen?
Tôn lạnh (hay còn gọi tên khác là tôn mạ nhôm kẽm), cấu trúc thuộc dạng tôn 1 lớp, trên bề mặt có phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ đó có những thành phần chính bao gồm: Nhôm (chiếm 55%), Kẽm (chiếm 43,5%), Silicon (chiếm không quá 1,5%).
Tôn lạnh với khả năng chống ăn mòn cao, chịu được tác động trực tiếp từ mặt trời, chống dột vào mùa mưa, chống ô xy hóa là nhờ vào lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Từ kiểm định thực tế và theo sự quan sát tổng thể, tôn lạnh thông thường sẽ có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết.
Hiện nay để người tiêu dùng mở rộng sự chọn lựa của mình, tôn lạnh được nhà sản xuất tạo ra số lượng rất lớn, bao phủ với nhiều màu sắc đa dạng. Tùy thuộc yêu cầu của công trình mà chọn mua sao cho hợp lý nhất
Tôn lạnh màu Hoa Sen ít hấp thụ ánh sáng từ mặt trời được rất nhiều khách hàng lựa chọn để lợp mái hay làm vách ngăn trong gia đình. Chúng duy trì nhiệt độ ổn định ở mức hợp lý nhất
Giới thiệu về sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen tại Quận 9
Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen luôn giữ vẻ thẩm mỹ rất cao, phong phú sắc màu, độ bền vượt trội. Từu đó sẽ tạo ra nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
Sản phẩm có độ dày như: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Bảng báo giá tôn lạnh màu bên dưới đã được Tôn thép Trí Việt tổng hợp chính xác, cung ứng với mức giá phù hoàn toàn hợp lý. Dịch vụ rất hấp dẫn với nhiều hình thức ưu đãi
Rất hân hạnh được phục vụ mọi khách hàng, dịch vụ trọn gói vận chuyển đến tận nơi
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI | HOA SEN | 2.5 | 83000 | TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc | HOA SEN | 2.5 | 112000 | |
3 | 95500 | 3 | 124500 | |||||
3.5 | 106000 | 3.5 | 135000 | |||||
4 | 114000 | 4 | 143000 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 84000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 113000 | |||
3 | 92000 | 3 | 121000 | |||||
3.5 | 97000 | 3.5 | 126000 | |||||
4 | 104000 | 4 | 133000 | |||||
4.5 | 112000 | 4.5 | 141000 | |||||
5 | 129000 | 5 | 158000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 69500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 98500 | |||
3 | 76000 | 3 | 105000 | |||||
3.5 | 82000 | 3.5 | 111000 | |||||
4 | 89000 | 4 | 118000 | |||||
4.5 | 97000 | 4.5 | 126000 | |||||
5 | 107000 | 5 | 136000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 87000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 116000 | |||
3 | 95000 | 3 | 124000 | |||||
3.5 | 105000 | 3.5 | 134000 | |||||
4 | 113500 | 4 | 142500 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | |||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý : Mức giá bán hàng ở thời điểm này là như thế. Tùy theo từng chuyển động của thị trường và môi trường xây dựng, số lượng đặt hàng, thời gian giao nhận, khoảng cách vận chuyển
Trong đó :
- Giao tôn bằng cách đếm số lượng tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng mác rõ ràng, kèm tem nhãn đầy đủ thông tin, còn mới
- Công ty có mọi loại xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … để phục vụ công tác vận chuyển
- Hàng hóa sẽ có liền sau 1 đến 2 ngày đặt hàng
- Kèm theo nhiều ưu đãi lớn
1/ Sản phẩm đa dạng với mọi tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
- Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.
2/ Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Hoa Sen
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
Sản phẩm có nhiều ứng dụng thiết thực trong đời sống
– Máng xối dân dụng tại nhiều công trình nhà ở, khu công nghiệp…
– Tạo hình để trang trí nội thất
– Cửa đi, cửa cuốn, cửa xếp, cửa kéo
– Nhà xưởng, nhà kho
– Dụng cụ gia dụng
– Thùng phuy
– Sản xuất tấm lợp
– Vách ngăn di động
– Trần nhà
– Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
– Vỏ ngoài các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác
Những hình dạng đặc trưng của tôn lạnh màu Hoa Sen?
– Dạng cuộn và băng
– Sóng ngói
– Sóng vuông
– Sóng tròn
– Vòm
– Máng xối
– Các dạng khác theo yêu cầu của khách hàng
Tiêu chuẩn của tôn lạnh màu Hoa Sen và tôn kẽm màu Hoa Sen về chất lượng
|
TÔN LẠNH MÀU |
TÔN KẼM MÀU |
Công nghệ |
Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. |
|
Tiêu chuẩn |
A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 |
JIS G3312 |
Độ dày thép nền |
0.1 ÷ 1.2mm |
0.1 ÷ 1.2mm |
Bề rộng |
750 ÷ 1250mm |
750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong |
508, 610mm |
508, 610mm |
Độ uốn |
0T ÷ 3T |
0T ÷ 3T |
Độ bóng |
32 ÷ 85% |
32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì |
≥ 2H |
≥ 2H |
Độ bám dính |
Không bong tróc |
|
Lớp sơn phủ mặt trên |
15 ÷ 25 (± 1µm) |
15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới |
5 ÷ 25 (± 1µm) |
5 ÷ 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi |
MEK ≥ 100 DR |
MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập |
1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ |
AZ30 ÷ AZ200 |
Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối |
Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc |
Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Kho thép Trí Việt xin hỗ trợ tư vấn trực tiếp dịch vụ cho mọi khách hàng tại Quận 9:
- Giá bán tôn xây dựng niêm yết theo nhà máy nên hoàn toàn phù hợp với kinh phí người tiêu dùng
- Mỗi ngày, chúng tôi sẽ tư vấn để đưa ra nhiều phương án mua hàng một cách kịp thời nhất
- Từng hạng mục xây dựng sẽ đòi hỏi diện tích tôn khác nhau
- Tư vấn tính diện tích mái tôn theo khảo sát
- Hỗ trợ quý khách cập nhật điều đặn về nguồn tôn Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Tovico, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống
Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: khothepmiennam.vn
Khám Phá Sự Đa Dạng về Thép và Sản Phẩm Xây Dựng Tại Kho Thép Trí Việt
Kho Thép Trí Việt – Nơi Đa Dạng Về Thép Và Sản Phẩm Xây Dựng
Kho thép Trí Việt là một nguồn tài nguyên quý báu cho ngành xây dựng và công nghiệp sắt thép. Với một danh mục sản phẩm rộng lớn, họ đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng với sự đáng tin cậy và chất lượng vượt trội. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sự đa dạng về thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. và xây dựng tại kho Thép Trí Việt.
1. Thép Hình:
Thép hình là một trong những sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại thép hình với các kích thước và trọng lượng khác nhau, từ I-beam đến U-channel và nhiều hình dạng khác, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu dự án.
2. Thép Hộp và Thép Ống:
Thép hộp và thép ống được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, và nhiều công trình khác. Tại kho Thép Trí Việt, bạn sẽ tìm thấy các loại thép hộp và thép ống chất lượng cao với các độ dày và kích thước khác nhau.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm:
Các sản phẩm thép cuộn và thép tấm là vật liệu cơ bản trong sản xuất và xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm với độ bền và tính ổn định cao, đảm bảo sự thành công của mọi dự án.
4. Tôn:
Tôn là vật liệu quan trọng trong xây dựng mái nhà và các công trình khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp tôn với nhiều mẫu mã, loại màu, và độ dày khác nhau để bạn có sự lựa chọn phù hợp với thiết kế dự án của mình.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng:
Ngoài các sản phẩm thép khác, kho Thép Trí Việt còn cung cấp xà gồ và sắt thép xây dựng với độ bền cao, giúp xây dựng các công trình an toàn và bền vững.
Khách hàng của Thép Trí Việt luôn được đảm bảo sự phục vụ tận tâm và tư vấn chuyên nghiệp để đáp ứng mọi nhu cầu. Hãy đến kho Thép Trí Việt để khám phá sự đa dạng về sản phẩm thép và xây dựng, và trải nghiệm sự chất lượng và tin cậy mà họ mang lại. Đây là nơi bạn có thể tìm thấy mọi giải pháp về sắt thép cho dự án của bạn.