Báo giá tôn tráng kẽm dày 1 2mm với nhiều mức giá khác nhau, tất cả phụ thuộc vào số lượng đặt hàng. Sản phẩm do công ty Tôn thép Trí Việt cung cấp và đồng thời liệt kê trực tiếp trên website: khothepmiennam.vn. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn nhiệt tình, tư vấn 24/7. Tôn tráng kẽm được hầu hết mọi công trình sử dụng cho nhiều mục đích, gọi ngay để nhận tư vấn thêm
✅ Báo giá sắt thép mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Miền Nam, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá tôn tráng kẽm dày 1 2mm
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
- Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141, JIS G3302, TCCS-01. Ký hiệu C1 là tôn cứng.
- Trọng lượng (Kg/m) chỉ mang tính chất tham khảo.
- Bảng báo giá tôn được áp dụng cho mọi khách hàng khi đặt mua với số lượng lớn.
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 51,191 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 54,532 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 58,461 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 59,686 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 60,821 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 62,436 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 52,030 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 66,697 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 69,826 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 74,761 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 78,069 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 80,943 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 86,421 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 90,541 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 97,056 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 100,898 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 107,840 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 118,771 |
Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm dạng cuộn
- Loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ AZ100
- Ký hiệu S1 là tôn mềm
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | 116,243 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | 146,651 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | 179,165 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | 215,998 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88(±0.40) | 259,068 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Tiêu chuẩn mạ Z8
- Ký hiệu MSS và SS1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.42(±0.20) | 119,274 |
0.75 x 1200 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 150,475 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 183,837 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 221,630 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.96(±0.40) | 265,823 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Ký hiệu MS/S1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.30 – 2.40 | 60,865 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.44 – 2.60 | 65,904 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.72 – 2.80 | 71,212 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 2.91 – 3.07 | 74,193 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.33 – 3.54 | 83,702 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.86 – 4.02 | 92,299 |
0.48 x 1000 – MS/S1 | 4.30 – 4.46 | 120,408 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.20 – 5.40 | 132,908 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 6.74 – 6.96 | 174,521 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.14 – 7.35 | 175,203 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.57 – 8.83 | 210,149 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 8.70 – 8.95 | 208,913 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.44 – 10.74 | 250,511 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 12.51 – 13.01 | 297,708 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 11.40 – 11.90 | 266,129 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.60 – 13.90 | 319,218 |
Các chính sách ưu đãi chiết khấu khi khách hàng mua hàng
- Chi phí thay đổi dựa vào khối lượng hàng hóa mà quý khách đặt mua
- Mức giá mà chúng tôi cung cấp luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường
- Hàng hóa được công ty đảm bảo vận chuyển an toàn đến tận nơi
- Chiết khấu hấp dẫn khi đặt hàng với số lượng lớn
Trong đời sống, tôn xây dựng có những ảnh hưởng như thế nào ?
Tôn xây dựng đa phần được dùng để lợp mái nhà, ngoài ra chúng còn giúp bảo vệ công trình một cách chắc chắn, nâng tính thẩm mỹ tốt nhất. Thép là nguyên liệu chính được sử dụng xuyên suốt trong quá trình tạo ra thành phẩm, hợp kim nhôm kẽm giúp sản phẩm đạt độ bền theo mong muốn
Tôn xây dựng có khả năng bao phủ vượt trội hơn so với những dạng ngói thông thường. Trọng lượng lại nhẹ hơn so với gạch ngói, giá thành lại càng hợp lý. Chính điều này đã giúp cho sản phẩm được đông đảo mọi khách hàng biết đến và có sức tiêu thụ ngày càng mạnh mẽ
Chủng loại tôn xây dựng trên thị trường nước ta khá đa dạng, mẫu mã vô cùng phong phú. Và chất liệu như ngói, gạch rỗng, kính phản quang, trần thạch cao, tôn chống nóng… Nhưng hiệu quả và tiết kiệm chi phí nhất vẫn là tôn lạnh chống nóng.
Công ty Tôn thép Trí Việt hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:
- Chúng tôi cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
- Đưa ra phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
- Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
- Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
- Hỗ trợ quý khách về nguồn tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống
Chúng tôi – Trí Việt Steel luôn cung cấp nguồn tôn đúng giá, giao hàng đúng giờ đến công trình. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: khothepmiennam.vn
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com