Thép hộp là một loại sản phẩm thép có hình dạng giống như hộp, với các cạnh và góc được uốn và hàn lại với nhau để tạo thành hình hộp 3D. Thép hộp thường được sản xuất từ thép cán nguội hoặc thép hợp kim, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu về độ bền cũng như tính chất cơ học của sản phẩm.
Thép hộp có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, điều này cho phép chúng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng, công nghiệp, và sản xuất. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hộp:
-
Xây dựng kết cấu: Thép hộp thường được sử dụng để làm khung và cột trong các công trình xây dựng, bao gồm cả nhà ở, nhà xưởng, và cầu đường.
-
Các ứng dụng công nghiệp: Thép hộp có thể được sử dụng trong việc chế tạo các sản phẩm và thiết bị công nghiệp như máy móc, khuôn mẫu, và hệ thống truyền động.
-
Hệ thống dẫn đường ống: Trong các ngành công nghiệp như dầu khí và nước, thép hộp được sử dụng để xây dựng hệ thống dẫn đường ống và bồn chứa.
-
Trang trí nội thất và ngoại thất: Thép hộp có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm trang trí nội thất và ngoại thất như bàn, ghế, hàng rào, và cửa sổ.
-
Công nghiệp ô tô: Trong việc sản xuất ô tô, thép hộp có thể được sử dụng để tạo ra các thành phần cấu trúc và bảo vệ.
Thép hộp thường được cung cấp trong các độ dài tiêu chuẩn và có thể cắt thành các kích thước tùy chỉnh tùy theo yêu cầu của dự án. Chất lượng của thép hộp cũng được kiểm tra và đảm bảo để đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng.
Những đặc điểm nổi bật của thép hộp
❤️Báo giá thép hộp hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Cập nhật báo giá thép hộp năm 2023. Công ty chúng tôi hoạt động với mong muốn mang đến cho khách hàng dịch vụ có chất lượng tốt nhất, thép hộp nhiều quy cách cụ thể. Đội ngũ hỗ trợ tư vấn 24/24 để giải đáp tất cả mọi thắc mắc cho khách hàng
Hợp đồng làm việc kê khai rõ ràng các điều khoản để bảo vệ quyền lợi cho người tiêu dùng. Xin gọi ngay qua số hotline để được hướng dẫn: 0907 137 555 – 0949 286 777
Phân loại những dạng thép hộp chính?
Thép hộp là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng dân dụng. Thép hộp có nhiều đặc điểm và ứng dụng khác nhau, và chúng có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau.
Phân loại theo hình dạng:
-
Thép hộp vuông: Thép hộp vuông có hình dạng là hình vuông với các cạnh bằng nhau, ví dụ: thép hộp có các kích thước như 50x50mm, 100x100mm, vv.
-
Thép hộp chữ nhật: Thép hộp chữ nhật có hình dạng là hình chữ nhật với các cạnh có kích thước khác nhau theo chiều dài và chiều rộng, ví dụ: 40x80mm, 60x120mm, vv.
Phân loại theo độ dày:
Thép hộp có độ dày đa dạng và phù hợp cho các ứng dụng khác nhau. Độ dày của thép hộp quyết định khả năng chịu lực của nó. Các loại phổ biến bao gồm:
-
Thép hộp mỏng: Thép hộp mỏng thường có độ dày từ 0.8mm đến 3mm. Chúng thích hợp cho các công trình cần sử dụng vật liệu nhẹ.
-
Thép hộp dày: Thép hộp dày có độ dày từ 3mm trở lên, thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ cứng và độ bền cao.
Phân loại theo chất liệu:
Thép hộp có thể được chia thành hai loại chính dựa trên chất liệu:
-
Thép carbon: Thép carbon là loại thép có thành phần chính là cacbon, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Đây là loại thép phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.
-
Thép hợp kim: Thép hợp kim là loại thép được gia công bằng cách thêm các nguyên tố hợp kim khác nhau. Chúng có thể có các tính chất đặc biệt như chịu nhiệt, chịu ăn mòn và được sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt.
Phân loại theo lớp mạ:
-
Thép hộp mạ kẽm: Thép hộp mạ kẽm có bề mặt được phủ một lớp kẽm, giúp nó chống ăn mòn và oxi hóa.
-
Thép hộp mạ màu: Thép hộp mạ màu có bề mặt được phủ lớp sơn màu, làm cho nó có vẻ đẹp hơn và thích hợp cho các ứng dụng thẩm mỹ.
-
Thép hộp không mạ: Thép hộp không mạ là loại thép không có lớp phủ bảo vệ. Điều này có nghĩa là chúng có độ bền cao nhưng khả năng chống ăn mòn thấp.
Như vậy, thông qua phân loại dạng, độ dày, chất liệu và lớp mạ, bạn có thể lựa chọn loại thép hộp phù hợp nhất cho dự án hoặc ứng dụng cụ thể của bạn.
Cập nhật báo giá thép hộp năm 2023
Cập nhật bảng báo giá thép hộp năm 2023 là bước đầu tiên để giúp quý khách tiếp cận nguồn vật tư xây dựng chính hãng giá tốt. Đội ngũ phân tích kinh tế của chúng tôi kê khai chi tiết thông tin bảng bên dưới. Mời quý khách tham khảo
Bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2023 của Trí Việt Steel
Bảng báo giá sắt thép xây dựng , để thích hợp cho việc tìm kiếm thì Tôn thép Trí Việt chúng tôi liệt kê các dạng thép nổi tiếng lâu đời trên thị trường, như: bảng báo giá thép hòa phát, thép Việt Nhật, thép Trí Việt, thép Pomina,..
Bảng báo giá thép Việt Úc
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Dạng thép này có mặt lâu năm và nhận được nhiều ý kiến phản hồi rất tích cực. Chất lượng thép tốt, tồn tại qua nhiều năm tháng. Bảng báo giá được cung cấp sau đây là các thông tin để quý khách tham khảo thêm. Xin quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline sau để được hỗ trợ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT ÚC |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
HVUC❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
9.000 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
9.000 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
51.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
89.900 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
140.500 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
189.500 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
235.500 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
300.500 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
360.500 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
458.500 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
Liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
Liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Pomina
Chúng tôi cung cấp bảng báo giá thép Pomina ở dạng cây hoặc dạng cuộn tùy yêu cầu. Vận chuyển tận nơi, giao hàng nhah chóng, không kể thời gian và không gian
GIÁ THÉP POMINA SD390 ( LD VIỆT Ý) |
||
LOẠI SẮT | ĐVT | GIÁ |
Thép Pomina phi 6 cuộn | KG | 13,460 |
Thép Pomina phi 8 cuộn | KG | 13,460 |
Thép Pomina phi 10 cuộn | KG | 14,560 |
Thép Pomina phi 10 Gân 11,7m | Cây | 96,500 |
Thép Pomina phi 12 Gân 11,7m | Cây | 139,000 |
Thép Pomina phi 14 Gân 11,7m | Cây | 190,000 |
Thép Pomina phi 16 Gân 11,7m | Cây | 249,000 |
Thép Pomina phi 18 Gân 11,7m | Cây | 309,000 |
Thép Pomina phi 20 Gân 11,7m | Cây | 385,000 |
Thép Pomina phi 22 Gân 11,7m | Cây | 468,000 |
Thép Pomina phi 25 Gân 11,7m | Cây | 621,000 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Về bảng báo giá thép hình 2020, Công ty mở rộng các sản phẩm như thép hình I, thép H, thép V, thép U, thép C, thép L,…
Bảng báo giá thép hình U
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U | |||||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng (Kg/m) | Đơn Gía | Thành tiền | Ghi chú | |||
Thép U 160x60x5x7x6m(70-72kg) | 1 | kg | 73 | 14,500 | 1,058,500 | AKS / ACS | |||
Thép U 160x62x6x7.3x6m (82kg / c) | 1 | kg | 82 | 14,500 | 1,189,000 | AKS / ACS | |||
Thép U 140x57x3.8x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 14,500 | 783,000 | AKS / ACS | |||
Thép U 140x60x6x6m(65kg) | 1 | kg | 65 | 14,500 | 942,500 | AKS / ACS | |||
Thép U 120x48x3.5x7x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42 | 14,500 | 609,000 | AKS / ACS | |||
Thép U 120x50x4.7x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 14,500 | 783,000 | AKS / ACS | |||
Thép U 80x35x3x6m(21-22,5kg) | 1 | kg | 22.5 | 14,500 | 326,250 | AKS / VINAONE / ACS | |||
Thép U 80x35x4x6m(30-31kg) | 1 | kg | 31 | 14,500 | 449,500 | AKS / VINAONE / ACS | |||
Thép U 50x25x2,4x3x6m VN | 1 | kg | 14 | 40,000 | 560,000 | VINAONE | |||
Thép U 100x45x3x6m(31-32 kg) | 1 | m | 32 | 14,500 | 464,000 | AKS / VINAONE / ACS | |||
Thép U 100x47x4x5,5x6m(40 kg) | 1 | m | 40 | 14,500 | 580,000 | AKS / VINAONE / ACS | |||
Thép U 100x48x4,7x6m(45-47 kg) | 1 | m | 46 | 118,000 | 5,428,000 | AKS / VINAONE / ACS | |||
Thép U 100x50x5,5x6m(53-55 kg) | 1 | m | 55 | 145,000 | 7,975,000 | AKS / VINAONE / ACS | |||
Thép U 65x35x2,5x3x6m | 1 | m | 6 | 51,000 | 306,000 | VINAONE |
Bảng báo giá thép hình H
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H | ||||||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | ||||
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 1 | kg | 206.4 | 14200 | 2,930,880 | POSCO SS VINA | ||||
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 1 | kg | 285.6 | 14200 | 4,055,520 | POSCO SS VINA | ||||
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 1 | kg | 378.0 | 14200 | 5,367,600 | POSCO SS VINA | ||||
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 1 | kg | 367.2 | 14200 | 5,214,240 | POSCO SS VINA | ||||
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 1 | kg | 598.8 | 14200 | 8,502,960 | POSCO SS VINA | ||||
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 1 | kg | 868.8 | 14200 | 12,336,960 | POSCO SS VINA | ||||
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 1 | kg | 681.6 | 14200 | 9,678,720 | POSCO SS VINA | ||||
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 1 | kg | 1,128.0 | 14200 | 16,017,600 | POSCO SS VINA | ||||
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 1 | kg | 1,644.0 | 14200 | 23,344,800 | TRUNG QUỐC | ||||
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 1 | kg | 2,064.0 | 14200 | 29,308,800 | TRUNG QUỐC |
Ưu điểm của dịch vụ báo giá tại Trí Việt:
Công ty TNHH Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị phân phối thép hộp hàng đầu và uy tín tại thị trường Việt Nam. Chúng tôi mang đến nhiều ưu điểm nổi bật trong dịch vụ báo giá thép hộp của mình, mà khách hàng đã đánh giá cao:
-
Tính chính xác: Báo giá thép hộp tại công ty Trí Việt luôn được cập nhật thường xuyên, đảm bảo tính chính xác cao. Điều này giúp khách hàng có thông tin mua sắm chính xác và đáng tin cậy.
-
Đa dạng mẫu mã: Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép hộp với kích thước, độ dày, chất liệu, và lớp mạ khác nhau. Điều này giúp đáp ứng mọi nhu cầu và yêu cầu cụ thể của khách hàng.
-
Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp thép hộp với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm được nguồn lực tài chính cho các dự án của họ.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn và báo giá của chúng tôi được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp. Họ luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng một cách tận tâm và nhiệt tình, 24/7.
Dưới đây là một số lợi ích mà khách hàng có thể thu được khi sử dụng dịch vụ báo giá thép hộp tại công ty Trí Việt:
-
Tiết kiệm thời gian: Khách hàng không cần phải tốn thời gian quý báu để tìm kiếm và so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau.
-
Tiết kiệm chi phí: Khách hàng có khả năng lựa chọn loại thép hộp phù hợp với nhu cầu cụ thể và ngân sách của họ, giúp họ tiết kiệm được chi phí đáng kể.
-
Tăng hiệu quả công việc: Bằng cách sử dụng dịch vụ báo giá thép hộp của chúng tôi, khách hàng có thể tập trung vào công việc chính của họ mà không cần lo lắng về việc tìm nguồn cung cấp thép hộp đáng tin cậy.
Chất lượng dịch vụ được người tiêu dùng đánh giá hài lòng
Chúng tôi nhận các đơn hàng phân phối thép hộp về độ dài, quy cách & số lượng theo ý muốn của khách hàng. Vận chuyển nhanh chóng tận nơi mà không qua bất cứ cơ sở trung gian nào
Trí Việt đính kèm ở mỗi sản phẩm đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Định kì chúng tôi sẽ Cập nhật báo giá thép hộp năm 2023 thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hộp hòa phát, các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt: Điểm Đến Tối Ưu Cho Các Sản Phẩm Thép Chất Lượng
Khi xây dựng một công trình hoặc dự án công nghiệp, việc lựa chọn và cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng là yếu tố cốt lõi. Tôn Thép Trí Việt là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp và phân phối các sản phẩm thép chất lượng cao tại Việt Nam. Dưới đây là những điểm mạnh mà Kho Thép Trí Việt mang lại:
1. Đa Dạng Sản Phẩm: Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm thép như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
2. Chất Lượng Ưu Việt: Sản phẩm của chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, đảm bảo độ bền và tính đồng nhất qua thời gian.
3. Tư Vấn Chuyên Nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật viên và chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn bạn về lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với dự án của bạn.
4. Dịch Vụ Giao Hàng Tận Nơi: Chúng tôi có khả năng cung cấp và giao hàng tận nơi trên khắp cả nước, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức.
5. Giá Cả Cạnh Tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
6. Đối Tác Đáng Tin Cậy: Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Thép Trí Việt đã xây dựng được danh tiếng là đối tác đáng tin cậy của nhiều công ty xây dựng và dự án lớn.
7. Hỗ Trợ Sau Bán Hàng: Chúng tôi cam kết hỗ trợ bạn sau khi mua sản phẩm, bằng cách cung cấp thông tin kỹ thuật và dịch vụ hậu mãi xuất sắc.
Công ty Thép Trí Việt không chỉ là nơi bạn có thể tìm mua các sản phẩm thép chất lượng mà còn là đối tác đáng tin cậy trong mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm chi tiết và đảm bảo rằng dự án của bạn sẽ được thực hiện một cách hiệu quả và thành công.