🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Cung cấp thép hộp mạ kẽm 60x60x2.3 Hòa Phát đến tận công trình, quý khách hàng tham khảo thêm báo giá tại website: khothepmiennam.vn

Thép hộp mạ kẽm 60x60x2.3 Hòa Phát tại kho thép Trí Việt luôn đầy đủ về số lượng. Đặt hàng thông qua hotline trực tuyến: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777, giải đáp cho người tiêu dùng những thắc mắc đang gặp nhanh chóng nhất

Cung cấp thép hộp mạ kẽm 60x60x2.3 Hòa Phát

Công ty Kho thép Trí Việtlà đơn vị điều phối & vận hành hệ thống cung ứng thép hộp mạ kẽm 60x60x2.3 Hòa Phát số 1 hiện nay. Đội ngũ hỗ trợ luôn có mặt ở mọi chi nhánh để hướng dẫn cho khách hàng về dịch vụ.

Mỗi chi nhánh tại TPHCM phân phối điều có sự quản lý nghiêm ngặc. Và cho ra đời dịch vụ vận chuyển an toàn, buôn bán các sản phẩm Vật liệu xây dựng với qui mô lớn hơn. Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát nói chung rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại và kích thước khác nhau. Giá thành cạnh tranh với thị trường để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng của mình

Hop Xay Dung 

Tìm hiểu chung về thép hộp mạ kẽm 60x60x2.3 Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm 60x60x2.3 Hòa Phát có tiết diện hình hộp vuông. Chịu lực tốt, tính bền chắc cao, chống thấm nước, ít bị biến dạng hay cong vênh. Bề mặt thép hộp sở hữu vẻ bóng, đẹp, mịn. Với mỗi công trình riêng biệt thì điều có kích thước thép phù hợp

Thép hộp mạ kẽm 60x60x2.3 Hòa Phát thường được sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS của Nhật Bản. Tiêu chuẩn mác thép rõ ràng, tính chống ăn mòn, ô xy hóa.

Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m

Đặc điểm thông số kỹ thuật

Mác thép hộp của Nhật Bản: SS400, SS540

Mác thép hộp của Mỹ : GrA,… theo tiêu chuẩn : ASTM,…

Mác thép hộp của Trung Quốc : SS400, Q345D, Q235B,… tiêu chuẩn JIS G3101,…

Mác thép hộp của Đức : SM490, S355JR tiêu chuẩn DIN 410, 3010.

Mác thép

STKR400 – STKR490 – A500 GR.B – A500 GR.C – SS400 – A36 – S235JR – S237JR – Q345B – SS490

Ứng dụng

Thép hộp mạ kẽm 60x60x2.3 Hòa Phát  được sử dụng rộng rãi trong nghành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng,giao thông vận tải

Tiêu Chuẩn

ASTM – JIS G3466 – KS D 3507 – BS 1387 – JIS G3452 – JIS G3101 – JIS G3106

Xuất xứ

Nhà máy thép Hòa Phát

Quy cách

Chiều dài : 6000mm

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 60x60x2.3 Hòa Phát

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 60x60x2.3 Hòa Phát dưới đây sẽ thống kê đầy đủ cho bạn về trọng lượng, giá thành vật tư. Sản phẩm được nêu quy cách xuất xứ rõ ràng, đáp ứng được mọi thông số đề ra trong xây dựng

Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

STT Tên sản phẩm Độ dài(m) Trọng lượng(Kg) Giá có VAT(Đ / Kg) Tổng giá có VAT
1 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 6 3.45 19,250 66,413
2 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 6 3.77 19,250 72,573
3 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 6 4.08 19,250 78,540
4 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 6 4.7 19,250 90,475
5 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 6 2.41 19,250 46,393
6 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 6 2.63 19,250 50,628
7 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 6 2.84 19,250 54,670
8 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 6 3.25 19,250 62,563
9 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 6 2.79 19,250 53,708
10 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 6 3.04 19,250 58,520
11 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 6 3.29 19,250 63,333
12 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 6 3.78 19,250 72,765
13 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 6 3.54 19,250 68,145
14 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 6 3.87 19,250 74,498
15 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 6 4.2 19,250 80,850
16 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 6 4.83 19,250 92,978
17 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 6 5.14 19,250 98,945
18 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 6 6.05 19,250 116,463
19 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 6 5.43 19,250 104,528
20 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 6 5.94 19,250 114,345
21 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 6 6.46 19,250 124,355
22 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 6 7.47 19,250 143,798
23 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 6 7.97 19,250 153,423
24 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 6 9.44 19,250 181,720
25 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 6 10.4 19,250 200,200
26 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 6 11.8 19,250 227,150
27 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 6 12.72 19,250 244,860
28 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 6 4.48 19,250 86,240
29 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 6 4.91 19,250 94,518
30 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 6 5.33 19,250 102,603
31 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6 6.15 19,250 118,388
32 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 6 6.56 19,250 126,280
33 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 6 7.75 19,250 149,188
34 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 6 8.52 19,250 164,010
35 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 6 6.84 19,250 131,670
36 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 6 7.5 19,250 144,375
37 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 6 8.15 19,250 156,888
38 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 6 9.45 19,250 181,913
39 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 6 10.09 19,250 194,233
40 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 6 11.98 19,250 230,615
41 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 6 13.23 19,250 254,678
42 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 6 15.06 19,250 289,905
43 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 6 16.25 19,250 312,813
44 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 6 5.43 19,250 104,528
45 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 6 5.94 19,250 114,345
46 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 6 6.46 19,250 124,355
47 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 6 7.47 19,250 143,798
48 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 6 7.97 19,250 153,423
49 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 6 9.44 19,250 181,720
50 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 6 10.4 19,250 200,200
51 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 6 11.8 19,250 227,150
52 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 6 12.72 19,250 244,860
53 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 6 8.25 19,250 158,813
54 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 6 9.05 19,250 174,213
55 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 6 9.85 19,250 189,613
56 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 6 11.43 19,250 220,028
57 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 6 12.21 19,250 235,043
58 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 6 14.53 19,250 279,703
59 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 6 16.05 19,250 308,963
60 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 6 18.3 19,250 352,275
61 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 6 19.78 19,250 380,765
62 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 6 21.79 19,250 419,458
63 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 6 23.4 19,250 450,450
64 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 6 5.88 19,250 113,190
65 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 6 7.31 19,250 140,718
66 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 6 8.02 19,250 154,385
67 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 6 8.72 19,250 167,860
68 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 6 10.11 19,250 194,618
69 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 6 10.8 19,250 207,900
70 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 6 12.83 19,250 246,978
71 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 6 14.17 19,250 272,773
72 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 6 16.14 19,250 310,695
73 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 6 17.43 19,250 335,528
74 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 6 19.33 19,250 372,103
75 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 6 20.57 19,250 395,973
76 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 6 12.16 19,250 234,080
77 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 6 13.24 19,250 254,870
78 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 6 15.38 19,250 296,065
79 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 6 16.45 19,250 316,663
80 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 6 19.61 19,250 377,493
81 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 6 21.7 19,250 417,725
82 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 6 24.8 19,250 477,400
83 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 6 26.85 19,250 516,863
84 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 6 29.88 19,250 575,190
85 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 6 31.88 19,250 613,690
86 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 6 33.86 19,250 651,805
87 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 6 16.02 19,250 308,385
88 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 6 19.27 19,250 370,948
89 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 6 23.01 19,250 442,943
90 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 6 25.47 19,250 490,298
91 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 6 29.14 19,250 560,945
92 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 6 31.56 19,250 607,530
93 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 6 35.15 19,250 676,638
94 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 6 37.35 19,250 718,988
95 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 6 38.39 19,250 739,008
96 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 6 10.09 19,250 194,233
97 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 6 10.98 19,250 211,365
98 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 6 12.74 19,250 245,245
99 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 6 13.62 19,250 262,185
100 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 6 16.22 19,250 312,235
101 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 5 17.94 19,250 345,345
102 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 6 20.47 19,250 394,048
103 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 6 22.14 19,250 426,195
104 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 6 24.6 19,250 473,550
105 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 6 26.23 19,250 504,928
106 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 6 27.83 19,250 535,728
107 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 6 19.33 19,250 372,103
108 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 6 20.68 19,250 398,090
109 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 6 24.69 19,250 475,283
110 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 6 27.34 19,250 526,295
111 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 6 31.29 19,250 602,333
112 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 6 33.89 19,250 652,383
113 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 6 37.77 19,250 727,073
114 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 6 40.33 19,250 776,353
115 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 6 42.87 19,250 825,248
116 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 6 12.16 19,250 234,080
117 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 6 13.24 19,250 254,870
118 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 6 15.38 19,250 296,065
119 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 6 16.45 19,250 316,663
120 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 6 19.61 19,250 377,493
121 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 6 21.7 19,250 417,725
122 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 6 24.8 19,250 477,400
123 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 6 26.85 19,250 516,863
124 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 6 29.88 19,250 575,190
125 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 6 31.88 19,250 613,690
126 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 6 33.86 19,250 651,805
127 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 6 20.68 19,250 398,090
128 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 6 24.69 19,250 475,283
129 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 6 27.34 19,250 526,295
130 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 6 31.29 19,250 602,333
131 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 6 33.89 19,250 652,383
132 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 6 37.77 19,250 727,073
133 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 6 40.33 19,250 776,353
134 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 6 42.87 19,250 825,248
135 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 6 24.93 19,250 479,903
136 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 6 29.79 19,250 573,458
137 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 6 33.01 19,250 635,443
138 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 6 37.8 19,250 727,650
139 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 6 40.98 19,250 788,865
140 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 6 45.7 19,250 879,725
141 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 6 48.83 19,250 939,978
142 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 6 51.94 19,250 999,845
143 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 6 56.58 19,250 1,089,165
144 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 6 61.17 19,250 1,177,523
145 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 6 64.21 19,250 1,236,043
146 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 6 29.79 19,250 573,458
147 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 6 33.01 19,250 635,443
148 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 6 37.8 19,250 727,650
149 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 6 40.98 19,250 788,865
150 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 6 45.7 19,250 879,725
151 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 6 48.83 19,250 939,978
152 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 6 51.94 19,250 999,845
153 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 6 56.58 19,250 1,089,165
154 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 6 61.17 19,250 1,177,523
155 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 6 64.21 19,250 1,236,043

Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng

Những ưu đãi ,chính sách của công ty dành cho khách hàng

  • Khoảng cách địa lý sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí vận chuyển
  • Kho thép Trí Việt triển khai công tác tính toán thời gian giao & nhận hàng nhanh chóng. Điều động xe tải có tải trọng chở hàng hợp lý, tuân thủ luật giao thông
  • Tùy theo số lượng đặt thép hộp của bạn. Công ty sẽ mau chóng bốc xếp hàng lên xe
  • Các loại thép hộp xây dựng phân phối đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại kích thước
  • Công ty thu phí hợp đồng sau khi khách hàng đã kiểm tra mẫu mã và số lượng vật tư

Quy trình thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng tại công ty Tôn thép Trí Việt

  • B1 : Thông qua số lượng, chúng tôi sẽ tư vấn kĩ càng
  • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
  • B3 : Hai bên thống nhất về các mục như sau: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận & giao hàng trực tiếp, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Qúy khách sắp xếp kho bãi, tạo điều kiện thuận lợi để đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi

Có bao nhiêu loại thép hộp 60x60x2.3 Hòa Phát hiện nay?

Thép hộp đen 60x60x2.3 Hòa Phát

Thép hộp đen 60x60x2.3 Hòa Phát cũng là một trong những sản phẩm được ưu tiên sản xuất. Chúng mang lại cho công trình sự xây dựng kiên cố và chất lượng vượt trội

Đặc điểm nhận dạng đó chính là một màu đen bóng bao bọc bên ngoài lớp thép. Nguyên liệu sử dụng là cán từ tôn tấm. Tùy từng nhà máy, cũng như là yêu cầu của khách hàng mà thép hộp đen có thể bôi dầu để bảo quản. Hoặc không bôi dầu.

Thép hộp mạ kẽm 60x60x2.3 Hòa Phát

Bề mặt có màu trắng bạc vì được mạ kẽm. Trên thanh thép đều có kèm theo thông số về kích thước, logo nhà máy sản xuất ra sản phẩm. Đường kính của hộp mạ kẽm cũng tương tự như thép hộp đen, cực kì đa dạng


Warning: call_user_func_array() expects parameter 1 to be a valid callback, array must have exactly two members in /home/ntjibrynhosting/public_html/khothepmiennam.vn/wp-includes/class-wp-hook.php on line 326

Warning: count(): Parameter must be an array or an object that implements Countable in /home/ntjibrynhosting/public_html/khothepmiennam.vn/wp-includes/comment-template.php on line 1582
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »