Sắt đặc, còn gọi là sắt tròn đặc, là một loại sản phẩm thép có dạng tròn và có cấu trúc massiv, không có lỗ hoặc rỗ. Sắt đặc được sản xuất bằng cách đun nóng và đúc thép trong các khuôn tròn. Sau đó, nó được gia công để có kích thước và đường kính cụ thể. Sắt đặc thường có đường kính đồng đều và bề mặt láng bóng.
Ứng dụng chính của sắt đặc là trong xây dựng và công nghiệp, nó được sử dụng để tạo ra các khung, cột, vít, bánh răng và nhiều thành phần khác của máy móc và cấu trúc xây dựng. Sắt đặc có khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công, chính vì vậy nó là một vật liệu xây dựng quan trọng và phổ biến.
Những đặc điểm nổi bật của sắt đặc
❤️Báo giá sắt đặc hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá sắt đặc có thể chia ra là giá sắt vuông đặc và giá sắt tròn đặc. Đây là 2 loại sắt đặc được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng và dân dụng.
Trí Việt là đơn vị cung cấp sắt đặc đúng quy cách, chất lượng, đúng giá, thường xuyên cập nhật báo giá sắt đặc.
Giá sắt đặc từ Trí Việt
Hiện nay, giá sắt đặc nói riêng và giá sắt thép nói chung luôn biến động hàng ngày nên chúng tôi không thể cung cấp bảng báo giá cụ thể cho quý khách.
Chính vì vậy để có giá sắt đặc chính xác quý khách nên liên hệ Trí Việt để nhận bảng giá sắt đặc chính xác và mới nhất.
Liên hệ ngay: Hotline: 097 555 5055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng giá sắt đặc công ty Trí Việt cung cấp sẽ đầy đủ thông tin giá sắt vuông đặc từng quy cách từ 10×10, 20×20 ….100×100 và giá sắt tròn đặc từ phi 6 – phi 1000.
Sắt Vuông Đặc
Sắt vuông đặc là một loại vật liệu xây dựng với hình dạng hình vuông, trong đó các cạnh có cùng kích thước. Sắt vuông đặc được sản xuất từ thép và bao gồm các thành phần hóa học sau:
Sắt (Fe): Chiếm phần lớn trong thành phần hóa học của thép, chiếm khoảng 99%.
Cacbon (C): Là một nguyên tố quan trọng quyết định độ cứng, độ bền và độ dẻo của thép.
Mangan (Mn): Giúp tăng độ cứng và độ bền của thép.
Silic (Si): Tăng độ cứng và độ bền của thép, đồng thời giảm khả năng bị ăn mòn.
Photpho (P): Có thể giảm độ bền và độ dẻo của thép.
Lưu huỳnh (S): Có thể giảm độ bền và độ dẻo của thép.
Sắt vuông đặc được phân loại dựa trên kích thước của các cạnh và mác thép, bao gồm các kích thước thông dụng như 14×14, 18×18, 20×20, 25×25, 30×30, 35×35, 40×40, 45×45, 50×50, 60×60 và nhiều mác thép như A36, SS400, CT3, tùy thuộc vào yêu cầu của dự án.
Ứng dụng của sắt vuông đặc rất đa dạng và bao gồm:
Xây dựng: Sắt vuông đặc thường được sử dụng trong cột, dầm, và xà gồ trong các công trình xây dựng.
Cơ khí: Nó được dùng để làm khung và vỏ cho các sản phẩm cơ khí.
Giao thông vận tải: Sắt vuông đặc thường được ứng dụng trong việc xây dựng cầu và đường ray trong ngành giao thông.
Chế tạo máy: Nó cũng được sử dụng để tạo các chi tiết máy và thiết bị.
Nông nghiệp: Sắt vuông đặc có thể được dùng để làm trụ cột, khung nhà và các công trình nông nghiệp khác.
Khi sử dụng sắt vuông đặc, quan trọng để chọn sản phẩm chất lượng, tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật và thực hiện việc sử dụng và bảo dưỡng đúng cách để đảm bảo an toàn và hiệu suất tốt trong quá trình sử dụng. Sắt vuông đặc thường được lựa chọn vì nó có độ bền cao, độ cứng cao, độ dẻo cao, khả năng chịu lực tốt, và khả năng chống ăn mòn tốt. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu xây dựng phổ biến và đáng tin cậy.
Cách tính trọng lượng Sắt vuông đặc
Sắt vuông đặc là một dạng thép có hình dạng hình vuông, với các cạnh có kích thước bằng nhau. Sắt vuông đặc được sản xuất từ thép và có thành phần hóa học chính gồm các nguyên tố sau:
- Sắt (Fe): Chiếm phần lớn trong thành phần hóa học của thép, chiếm khoảng 99%.
- Cacbon (C): Là nguyên tố quan trọng nhất của thép, quyết định độ cứng, độ bền và độ dẻo của thép.
- Mangan (Mn): Đóng vai trò trong việc tăng độ cứng và độ bền của thép.
- Silic (Si): Tăng độ cứng và độ bền của thép, đồng thời giảm khả năng bị ăn mòn.
- Photpho (P): Có thể giảm độ bền và độ dẻo của thép.
- Lưu huỳnh (S): Có thể giảm độ bền và độ dẻo của thép.
Trọng lượng của sắt vuông đặc có thể được tính dựa trên công thức sau:
Trọng lượng = Thể tích * Tỷ trọng
Thể tích của sắt vuông đặc có thể được tính theo công thức:
Thể tích = Cạnh * Cạnh * Chiều dài
Trong đó:
- Cạnh: Kích thước của một cạnh của sắt vuông đặc.
- Chiều dài: Chiều dài của thanh sắt vuông đặc.
Tỷ trọng của thép thông thường có giá trị khoảng 7850 kg/m³.
Ví dụ: Để tính trọng lượng của một thanh sắt vuông đặc có kích thước 20x20x1200 mm, mác thép A36, ta có:
Thể tích = 20 mm * 20 mm * 1200 mm = 4800000 mm³ (cubic millimeters)
Trọng lượng = 4800000 mm³ * (1 m³ / 1,000,000,000 mm³) * 7850 kg/m³ = 37.68 kg
Ngoài cách tính trọng lượng bằng công thức, bạn cũng có thể sử dụng bảng tra cứu trọng lượng sắt vuông đặc, mà thường được cung cấp bởi các nhà sản xuất thép. Bảng này sẽ cung cấp thông tin về kích thước, mác thép và trọng lượng của thanh sắt vuông đặc.
Lưu ý rằng khi tính trọng lượng sắt vuông đặc, bạn cần chọn đúng kích thước và mác thép cũng như sử dụng bảng tra cứu trọng lượng phù hợp với tài liệu của bạn.
Bảng barem Sắt vuông đặc
Tên sản phẩm | Barem kg/m | Tên sản phẩm | Barem kg/m |
Sắt vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | Sắt vuông đặc 45 x 45 | 15.9 |
Sắt vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | Sắt vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
Sắt vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | Sắt vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
Sắt vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | Sắt vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
Sắt vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | Sắt vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
Sắt vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | Sắt vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
Sắt vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | Sắt vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
Sắt vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | Sắt vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
Sắt vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | Sắt vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
Sắt vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | Sắt vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
Sắt vuông đặc 22 x 22 | 3.8 | Sắt vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
Sắt vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | Sắt vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
Sắt vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | Sắt vuông đặc 100 x 100 | 78.5 |
Sắt vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | Sắt vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
Sắt vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | Sắt vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
Sắt vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | Sắt vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
Sắt vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | Sắt vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
Sắt vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | Sắt vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
Sắt vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | Sắt vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
Sắt vuông đặc 36 x 36 | 10.2 | Sắt vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
Sắt vuông đặc 38 x 38 | 11.3 | Sắt vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
Sắt vuông đặc 40 x 40 | 12.6 | Sắt vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
Sắt vuông đặc 42 x 42 | 13.9 | Sắt vuông đặc 200 x 200 | 314 |
Sắt tròn đặc
Sắt tròn đặc nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , Việt Nam, EU, G7…
Mác Sắt: SCM 440, SCM420, SCM415, SCM435, SCR440, SCR420, SCR415, SCR435, SS400, CT3, CT45, CT50, S20C, S30C, S25C, S40C, S60C, S50C, S55C, S45C, S50C, SS400, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, 2083,…
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Ứng dụng: Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng, làm các trụ, các trục quay, các chi tiết máy móc, chế tạo bù lông, tiện ren, lám các móc ,…
Quy cách Sắt tròn đặc
Đường kính: từ phi 10- phi 610
Độ dài: 6m, 9m, 12m
Lưu ý: Có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng
BẢNG QUY CÁCH Sắt TRÒN ĐẶC
Sắt TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Sắt tròn đặc Ø6 | 0.22 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 46 | Sắt tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Sắt tròn đặc Ø8 | 0.39 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 47 | Sắt tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Sắt tròn đặc Ø10 | 0.62 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 48 | Sắt tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Sắt tròn đặc Ø12 | 0.89 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 49 | Sắt tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Sắt tròn đặc Ø14 | 1.21 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 50 | Sắt tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Sắt tròn đặc Ø16 | 1.58 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 51 | Sắt tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Sắt tròn đặc Ø18 | 2.00 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 52 | Sắt tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Sắt tròn đặc Ø20 | 2.47 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 53 | Sắt tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Sắt tròn đặc Ø22 | 2.98 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 54 | Sắt tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Sắt tròn đặc Ø24 | 3.55 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 55 | Sắt tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Sắt tròn đặc Ø25 | 3.85 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 56 | Sắt tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Sắt tròn đặc Ø26 | 4.17 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 57 | Sắt tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Sắt tròn đặc Ø28 | 4.83 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 58 | Sắt tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Sắt tròn đặc Ø30 | 5.55 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 59 | Sắt tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Sắt tròn đặc Ø32 | 6.31 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 60 | Sắt tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Sắt tròn đặc Ø34 | 7.13 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 61 | Sắt tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Sắt tròn đặc Ø35 | 7.55 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 62 | Sắt tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Sắt tròn đặc Ø36 | 7.99 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 63 | Sắt tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Sắt tròn đặc Ø38 | 8.90 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 64 | Sắt tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Sắt tròn đặc Ø40 | 9.86 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 65 | Sắt tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Sắt tròn đặc Ø42 | 10.88 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 66 | Sắt tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Sắt tròn đặc Ø44 | 11.94 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 67 | Sắt tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Sắt tròn đặc Ø45 | 12.48 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 68 | Sắt tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Sắt tròn đặc Ø46 | 13.05 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 69 | Sắt tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Sắt tròn đặc Ø48 | 14.21 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 70 | Sắt tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Sắt tròn đặc Ø50 | 15.41 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 71 | Sắt tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Sắt tròn đặc Ø52 | 16.67 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 72 | Sắt tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Sắt tròn đặc Ø55 | 18.65 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 73 | Sắt tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Sắt tròn đặc Ø60 | 22.20 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 74 | Sắt tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Sắt tròn đặc Ø65 | 26.05 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 75 | Sắt tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Sắt tròn đặc Ø70 | 30.21 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 76 | Sắt tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Sắt tròn đặc Ø75 | 34.68 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 77 | Sắt tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Sắt tròn đặc Ø80 | 39.46 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 78 | Sắt tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Sắt tròn đặc Ø85 | 44.54 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 79 | Sắt tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Sắt tròn đặc Ø90 | 49.94 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 80 | Sắt tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Sắt tròn đặc Ø95 | 55.64 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 81 | Sắt tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Sắt tròn đặc Ø100 | 61.65 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 82 | Sắt tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Sắt tròn đặc Ø110 | 74.60 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 83 | Sắt tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Sắt tròn đặc Ø120 | 88.78 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 84 | Sắt tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Sắt tròn đặc Ø125 | 96.33 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 85 | Sắt tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Sắt tròn đặc Ø130 | 104.20 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 86 | Sắt tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Sắt tròn đặc Ø135 | 112.36 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 87 | Sắt tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Sắt tròn đặc Ø140 | 120.84 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 88 | Sắt tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Sắt tròn đặc Ø145 | 129.63 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 89 | Sắt tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Sắt tròn đặc Ø150 | 138.72 | Sắt tròn đặc giá rẻ | 90 | Sắt tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Chúng tôi không chỉ cung cấp Sắt tròn đặc mà còn có các sản phẩm khác như: Sắt TẤM, Sắt ỐNG ĐÚC, Sắt ÓNG HÀN, Sắt HÌNH, Sắt HỘP, ĐỒNG, INOX…
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Giá thép tròn trơn Hòa Phát và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Kho Thép Trí Việt – Đối Tác Tin Cậy Cung Cấp Thép Xây Dựng Đa Dạng và Chất Lượng
Trong ngành xây dựng, vật liệu là yếu tố quyết định sự thành công của mỗi dự án. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một đối tác cung cấp thép xây dựng đáng tin cậy, bao gồm các loại như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Dưới đây là những lý do tại sao Kho Thép Trí Việt là sự lựa chọn hàng đầu cho nhu cầu vật liệu xây dựng của bạn.
Sản Phẩm Đa Dạng – Đáp Ứng Mọi Yêu Cầu Xây Dựng
Công ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm cho đến tôn và sắt thép xây dựng. Điều này giúp chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu kỹ thuật và thiết kế của các dự án xây dựng khác nhau.
Chất Lượng Đảm Bảo – Vật Liệu Bền Bỉ Cho Công Trình
Chất lượng là điểm mạnh của Tôn Thép Trí Việt. Chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cao nhất để đảm bảo rằng sản phẩm thép của chúng tôi luôn đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và mang lại tính bền vững cho mọi công trình xây dựng.
Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp – Hỗ Trợ Lựa Chọn Sản Phẩm Tối Ưu
Không chỉ cung cấp sản phẩm, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể và quy mô của dự án.
Tùy Chọn Tùy Chỉnh – Sản Phẩm Đáp Ứng Yêu Cầu Đặc Biệt
Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án xây dựng có những yêu cầu đặc biệt riêng. Thép Trí Việt cung cấp khả năng tùy chỉnh sản phẩm để đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật và thiết kế của khách hàng.
Giao Hàng Chuyên Nghiệp – Tiết Kiệm Thời Gian Xây Dựng
Cam kết giao hàng đúng hẹn và đảm bảo sản phẩm được vận chuyển an toàn và hiệu quả đến dự án của bạn. Dịch vụ giao hàng chuyên nghiệp của chúng tôi giúp bạn tiết kiệm thời gian và tối ưu hóa quá trình xây dựng.