Sắt thép dân dụng là một thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ các sản phẩm và vật liệu sắt thép được sử dụng trong xây dựng và dân dụng. Đây là những loại sắt thép không dành cho các ứng dụng công nghiệp hoặc chuyên dụng, mà thường được sử dụng trong việc xây dựng các công trình như ngôi nhà, cơ sở hạ tầng công cộng, cầu đường, và nhiều công trình xây dựng khác.
Sắt thép dân dụng có nhiều loại và kích thước khác nhau, bao gồm sắt xi măng, sắt xi măng cường độ cao, thép hình, thép ống, thép tấm, và nhiều loại sản phẩm khác. Chúng thường được sử dụng để tạo nên cấu trúc chịu lực của các công trình xây dựng. Điều quan trọng là chất lượng và độ bền của sắt thép dân dụng để đảm bảo tính an toàn và độ ổn định của các công trình.
Sắt thép dân dụng cũng được sản xuất và phân phối bởi nhiều công ty và nhà cung cấp khác nhau. Việc lựa chọn loại sắt thép phù hợp với dự án xây dựng là một phần quan trọng trong quá trình thi công và đảm bảo rằng công trình được xây dựng theo các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng.
Những đặc điểm nổi bật của sắt thép
❤️Báo giá sắt thép hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá sắt thép nhà máy thực sự là mối quan tâm của nhưng khách hàng là công trình lớn. Bởi vì khi mua sắt thép với giá nhà máy sẽ giúp công trình tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
Nhưng làm sao để mua được giá sắt thép nhà máy?
Để trả lời cho câu hỏi trên quý khách hãy theo dõi bài viết của chúng tôi sau đây?
Các tiêu chuẩn quốc tế nào áp dụng cho sắt thép?
Sắt thép là một loại vật liệu có ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng và sử dụng dân dụng. Để đảm bảo chất lượng và độ bền của sắt thép, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế là rất quan trọng.
Dưới đây là một số tiêu chuẩn quốc tế quan trọng áp dụng cho sắt thép:
Tiêu chuẩn ISO 3506: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về mác thép, thành phần hóa học, độ bền cơ học, độ bền mỏi,… của thép hợp kim.
Tiêu chuẩn ISO 10025: Tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu về mác thép, thành phần hóa học, độ bền cơ học, độ bền mỏi,… của thép carbon.
Tiêu chuẩn ASTM A36: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về mác thép, thành phần hóa học, độ bền cơ học, độ bền mỏi,… của thép carbon.
Tiêu chuẩn EN 10025: Tiêu chuẩn này tương đương với tiêu chuẩn ISO 10025 và quy định các yêu cầu về mác thép, thành phần hóa học, độ bền cơ học, độ bền mỏi,… của thép carbon.
Tiêu chuẩn JIS G3101: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về mác thép, thành phần hóa học, độ bền cơ học, độ bền mỏi,… của thép carbon.
Ngoài các tiêu chuẩn trên, còn nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác được áp dụng cho sắt thép. Ví dụ:
Tiêu chuẩn ISO 1614 quy định các yêu cầu về kích thước, hình dạng và dung sai của thép hình.
Tiêu chuẩn ISO 1615 xác định các yêu cầu về kích thước, hình dạng và dung sai của thép ống.
Tiêu chuẩn ISO 1616 quy định các yêu cầu về kích thước, hình dạng và dung sai của thép tấm.
Tuân thủ các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo chất lượng và tính thống nhất của sắt thép trong các ứng dụng khác nhau và giúp hạn chế sự cố trong quá trình sử dụng.
Sắt thép có ưu điểm và ứng dụng nào?
Sắt thép là một loại vật liệu có sự ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp và sử dụng dân dụng. Sắt thép được ưa chuộng vì nhiều ưu điểm quan trọng, bao gồm:
Độ bền cao: Sắt thép có khả năng chịu đựng tải trọng lớn và duy trì tính cơ học ổn định.
Độ cứng cao: Đặc tính cơ học của sắt thép, đặc biệt là độ cứng, giúp nó chống lại các tác động vật lý và giữ được hình dạng ban đầu.
Khả năng chịu lực cao: Sắt thép được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần chịu tải trọng nặng, như cơ sở hạ tầng và kết cấu xây dựng.
Khả năng chống ăn mòn: Sắt thép có thể được bảo vệ bằng cách mạ kẽm hoặc sơn phủ, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và gia tăng tuổi thọ.
Giá thành hợp lý: Sắt thép có giá cả phải chăng, làm cho nó trở thành lựa chọn phù hợp cho nhiều đối tượng sử dụng.
Sắt thép có một loạt ứng dụng quan trọng, bao gồm:
Xây dựng: Sắt thép thường được sử dụng làm kết cấu chính trong xây dựng các công trình như nhà ở, nhà xưởng, và cầu đường.
Công nghiệp: Sắt thép đóng một vai trò quan trọng trong sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp.
Dân dụng: Sắt thép được sử dụng trong sản xuất đồ dùng gia đình, bao gồm bàn ghế, giường và tủ.
Sắt thép là một nguồn gốc quan trọng của nhiều sản phẩm và dự án, và những ưu điểm và ứng dụng của nó đóng góp vào sự phát triển và tiến bộ của nhiều lĩnh vực.
Có bao nhiêu loại quy cách thép gân phổ biến?
Có bốn loại tiết diện phổ biến cho thép gân, bao gồm:
Thép gân chữ V: Loại này có tiết diện hình chữ V và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Thép gân chữ U: Tiết diện hình chữ U được sử dụng phổ biến trong cả công trình xây dựng và công nghiệp.
Thép gân chữ I: Với tiết diện hình chữ I, loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
Thép gân chữ H: Thép gân chữ H có tiết diện hình chữ H và cũng được sử dụng rộng rãi trong cả công trình xây dựng và công nghiệp.
Ngoài ra, còn một số loại khác, như:
Thép gân hình thang: Loại thép này có tiết diện hình thang và thường được sử dụng trong xây dựng.
Thép gân hình tròn: Với tiết diện hình tròn, loại thép này thường được ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Thép gân hình tam giác: Loại thép này có tiết diện hình tam giác và cũng thường được sử dụng trong xây dựng.
Các loại tiết diện này được phân loại dựa trên nhiều yếu tố khác nhau như tiết diện, kích thước và mác thép, và chúng đều có sự ứng dụng đặc biệt trong nhiều loại công trình khác nhau.
Cách có được giá sắt thép nhà máy
Để mua được sắt thép với giá sắt thép nhà máy có 2 cách cơ bản
– Thứ nhất: Bạn phải kết nối được với bộ phận bán hàng thừ các thương hiệu thép như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina … thông thường khi quý khách mua hàng với số lượng lớn thường xuyên thì việc mua sắt thép tại nhà máy sẽ dễ dàng hơn.
– Thứ hai: Thông qua nhà phân phối chính thức của công ty sắt thép quý khách cũng có thể mua được sắt thép với giá sắt thép nhà máy hay có chênh lệch với giá sắt thép nhà máy rất bé.
Và hầu hết các công trình xây dựng đều thông qua các nhà phân phối để mua vật liệu xây dựng cụ thể ở đây là sắt thép. Bởi vì các công ty thép họ cần thông qua các nhà phân phối của mình để sắt thép đến được với thì trường. Họ ít khi tự đứng ra bán sắt thép cho công trình từ đó sẽ có nhiều ảnh hưởng tới lợi ích các nhà phân phối và nhiều vấn đề khác.
Tham khảo: Giá sắt thép hôm nay
Mua sắt thép với giá nhà máy thông qua Kho thép Trí Việt Trí Việt
Công ty thép Trí Việt hiện là nhà phân phối lớn của các thương hiệu thép Hòa Phát, thép Pomina, Thép Việt Nhật, Thép Trí Việt …
Công ty chúng tôi trực tiếp phân phối thép từ nhà máy tới tận chân công trình với giá sắt thép nhà máy.
Công ty chỉ nhận lượng chiết khấu từ nhà máy nên quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về mức giá.
Đối với các công trình nhỏ quý khách sẽ được mua với giá đại lý và có mức chiết khấu tùy theo khối lượng đơn hàng.
Bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất
Để khách hàng có thể lên kế hoạch tài chính phù hợp cho công trình xây dựng, ngay sau đây, Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng của các thương hiệu nổi tiếng mà chúng tôi mới cập nhật:
Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Hòa Phát |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 237.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 268.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 487.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 675.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 855.000 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Tisco Thái Nguyên
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
1 | Thép Ø6 | kg | – | – |
2 | Thép Ø8 | kg | – | – |
3 | Thép Ø10 | cây | 7.21 | 78.000 |
4 | Thép Ø12 | cây | 10.39 | 112.000 |
5 | Thép Ø14 | cây | 14.13 | 152.000 |
6 | Thép Ø16 | cây | 18.47 | 200.000 |
7 | Thép Ø18 | cây | 23.38 | 253.000 |
8 | Thép Ø20 | cây | 28.85 | 313.000 |
9 | Thép Ø22 | cây | 34.91 | 380.000 |
10 | Thép Ø25 | cây | 45.09 | 490.000 |
11 | Thép Ø28 | cây | 56.56 | 615.000 |
12 | Thép Ø32 | cây | 78.83 | 803.000 |
13 | Đinh + Kẽm buộc | – | – | – |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Đức
LOẠI THÉP | ĐVT | KL/ CÂY | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | – | 15,645 |
Thép vằn Ø 8 | Kg | – | 15,695 |
Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 16,195 |
Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 16,045 |
Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 15,995 |
Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 15,995 |
Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 15,995 |
Thép Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 15,995 |
Thép Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 15,995 |
Thép Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 15,995 |
Thép Ø28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 15,995 |
Thép Ø32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 15,995 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Mỹ
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Mỹ |
Thép cuộn phi 6 | kg | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | kg | 9.500 |
Thép gân phi 10 | cây | 70.000 |
Thép gân phi 12 | cây | 100.000 |
Thép gân phi 14 | cây | 136.000 |
Thép gân phi 16 | cây | 180.000 |
Thép gân phi 18 | cây | 227.000 |
Thép gân phi 20 | cây | 280.000 |
Thép gân phi 22 | cây | 336.000 |
Thép gân phi 25 | cây | 440.000 |
Thép gân phi 28 | cây | 552.000 |
Thép gân phi 32 | cây | 722.000 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Trí Việt
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Trí Việt (VNĐ) |
Sắt phi 6 | cây 11.7m | 10.000 |
Sắt phi 8 | cây 11.7m | 10.000 |
Sắt phi 10 | cây 11.7m | 58.000 |
Sắt phi 12 | cây 11.7m | 87.000 |
Sắt phi 14 | cây 11.7m | 130.000 |
Sắt phi 16 | cây 11.7m | 183.000 |
Sắt phi 18 | cây 11.7m | 240.000 |
Sắt phi 20 | cây 11.7m | 267.000 |
Sắt phi 22 | cây 11.7m | 335.000 |
Sắt phi 25 | cây 11.7m | 530.000 |
Sắt phi 28 | cây 11.7m | 604.000 |
Sắt phi 32 | cây 11.7m | 904.000 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Nhật (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 68.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 95.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 132.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 250.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 310.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 390.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 500.000 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Pomina
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP POMINA | |||
CB300V POMINA | CB400V POMINA | ||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | ||
Thép Ø 6 MN | Kg | 12,300 | 12,300 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 8 | Kg | 12,300 | 12,400 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,520 | 78,425 | 12,520 | 90,394 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,455 | 122,191 | 12,455 | 128,368 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,400 | 162,745 | 12,400 | 171,336 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,400 | 212,476 | 12,400 | 223,729 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,400 | 293,483 | 12,400 | 283,440 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,400 | 332,445 | 12,400 | 349,490 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 421,927 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 545,405 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lợi ích của khách hàng khi mua sắt thép tại Trí Việt
Lợi ích lớn nhất khi chủ đầu tư công trình hợp tác với Trí Việt đó chính là có giá sắt thép Nhà Máy, giá sắt thép xây dựng từ đó có thể tiết kiệm được một một khoản lớn chi phí mua sắt thép
Công ty thép Trí Việt luôn cung cấp thép Chính hãng bảo đảm chất lượng và giá
Luôn có đây đủ hóa đơn chứng từ
Giao hàng nhanh và miễn phí khu vực Tphcm
CÔng ty luôn sẵn sàng hàng hóa bảo đảm cung ứng đầy đủ sắt thép bảo đảm tiến độ thi công cho mọi công trình.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Kho Thép Trí Việt – Đối Tác Uy Tín cho Nhu Cầu Thép và Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt đã từng bước khẳng định vị thế của mình như một trong những kho thép hàng đầu tại Việt Nam. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sự đa dạng và chất lượng của các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng tại kho Thép Trí Việt.
1. Thép Hình:
Thép hình đóng một vai trò quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình với đa dạng về kích thước và hình dạng, từ I-beam, H-beam đến U-channel, giúp bạn tối ưu hóa thiết kế và đảm bảo tính bền vững của công trình.
2. Thép Hộp và Thép Ống:
Thép hộp và thép ống thường được sử dụng trong xây dựng hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước và ứng dụng công nghiệp khác. Tại kho Thép Trí Việt, bạn sẽ tìm thấy một loạt các loại thép hộp và thép ống với tính chất lý tưởng cho mọi công trình.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm:
Các sản phẩm thép cuộn và thép tấm thường được sử dụng trong sản xuất máy móc, ô tô và xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm với đa dạng về độ dày và kích thước, giúp bạn đáp ứng nhu cầu sản xuất.
4. Tôn:
Tôn là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng mái nhà và các công trình khác. Tại Tôn Thép Trí Việt, bạn sẽ tìm thấy nhiều lựa chọn về độ dày, màu sắc và mẫu mã, giúp bạn tạo ra các công trình thẩm mỹ và bền vững.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng:
Xà Gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần quan trọng của mọi công trình xây dựng. Thép Trí Việt cung cấp xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng cao, đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các dự án xây dựng.
Công ty Thép Trí Việt không chỉ là một nguồn cung cấp sản phẩm thép, mà còn là một đối tác đáng tin cậy đồng hành cùng bạn trong mọi dự án xây dựng và sản xuất. Hãy đến kho Thép Trí Việt để trải nghiệm sự đa dạng và chất lượng tốt nhất trong ngành thép và xây dựng.