Giá thép tấm inox 201 thông tin mới nhất được công ty Trí Việt cập nhật gửi tới quý khách hàng.
Tấm inox 201 là gì
Tấm inox 201 là hợp kim thép không gỉ (Austenitic) hay còn được loại là SUS 201. Được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học theo một công thức tỷ lệ riêng. Và liên kết rất bền chặc với nhau tạo nên thành tấm.
Thông tin tấm inox 201
Tấm inox có mác thép là 201.
Bề mặt có nhiều loại là 2B, BA, No1, 2line
Theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, AISI, GB. Phổ biến nhất là ASTM
Khổ rông (chiều ngang) có 1.000mm, 1.220mm, 1.500mm, 1524mm
Chiều dài: 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m
Độ dày rất nhiều loại: từ 0.3mm, 0.4mm, 0.5m…1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm…10mm, 12mm
Được nhập từ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc, Ấn Độ, Châu Âu…
Bảng giá thép tấm Inox 201 mới nhất
Trí Việt xin cung cấp bảng báo giá tấm inox 201 với độ dày từ 3mm đến 100mm.
Tuy nhiên, giá thép tấm Inox 201 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi thời điểm bạn vào web xem được bảng báo giá này đã thay đổi.
Chính vì thế quý khách vui lòng liên hệ Trí Việt để có báo giá mới nhất.
LOẠI INOX | GIÁ BÁN INOX |
Tấm 201 dày 0.1mm – 1mm | 66,000 VNĐ |
Tấm 201 dày 2mm | 66,000 VNĐ |
Tấm 201 dày 3mm – 6mm | 58,000 VNĐ |
Tấm 201 dày 7mm – 12mm | 55,000 VNĐ |
Tấm 201 dày 13mm – 100mm | 50,000 VNĐ |
Tham khảo thêm: Giá thép tấm inox 304
Bảng thành phần hóa học tấm 201
Ni | Cr | Mn | P | S | C | Si |
4 | 16 | 5.5 | 0.06 | 0.03 | 0.15 | 0.75 |
Công thức tính trọng lượng tấm 201
M = TxWxLxD. Trong đó:
- M: khối lượng
- T: Độ dày
- L: Chiều dài
- W: Chiều rộng
- D: Tỷ trọng riêng
Ghi chú:
- Tỷ trọng của inox 201, 304, 430 là 7,93kg/m2
- Tỷ trọng inox 316 là 7,98kg/m2
Bảng tính trọng lượng của tấm 201 mẫu
ĐỘ DÀY (mm) | KÍCH THƯỚC (mm) | ||
1000 x 2000 | 1220 x 2500 | 1500 x 3000 | |
0.3 | 4.758 | 7.25595 | 10.7055 |
0.4 | 6.344 | 9.6746 | 14.274 |
0.5 | 7.93 | 12.09325 | 17.8425 |
0.6 | 9.516 | 14.5119 | 21.411 |
0.7 | 11.102 | 16.93055 | 24.9795 |
0.8 | 12.688 | 19.3492 | 28.548 |
1 | 15.86 | 24.1865 | 35.685 |
1.2 | 19.032 | 29.0238 | 42.822 |
1.5 | 23.79 | 36.27975 | 53.5275 |
2 | 31.72 | 48.373 | 71.37 |
2.5 | 39.65 | 60.46625 | 89.2125 |
3 | 47.58 | 72.5595 | 107.055 |
4 | 63.44 | 96.746 | 142.74 |
5 | 79.3 | 120.9325 | 178.425 |
6 | 95.16 | 145.119 | 214.11 |
8 | 126.88 | 193.492 | 285.48 |
10 | 158.6 | 241.865 | 356.85 |
12 | 190.32 | 290.238 | 428.22 |
Ưu điểm của tấm inox 201
Hợp kim thép không gỉ nói chung có rất nhiều ưu điểm mà nhiều vật liệu khác không có được. Vì vậy được sử dụng rất nhiều trên thị trường hiện nay.
Công thức hóa học khác nhau nên mỗi loại có ưu điểm riên. Đối với inox 201 thì có độ cứng tốt, vì vậy khả năng va chịu va đập tuyệt vời. Ngoài ra khả năng dẫn điện thấp hơn nhiều so với đồng, sắt, nhôm hay kẽm.
Mục đích tạo ra inox 201 để tiết kiệm niken, sử dụng những nơi phù hợp nhất. Để giảm chi phí trong sản xuất cũng như trong thiết kế cho dự án.
Ứng dụng của tấm inox 201
– Đồ dùng trong nhà bếp: Làm tủ bếp, bàn ghế, bồn rửa chén, bồn nước, chảo, nồi, đủa, muỗn, chén, tô, bát, đĩa, lò nướn, lò vi sóng, vĩ nướng, bếp ga, mâm, thau, máy rửa chén…
– Cơ khí chế tạo: xe ô tô, ốc vít, đinh, kéo, máy giặt, xe kéo, xe tải, phụ kiện và nội thất ô tô nói chung, máy nổ, xe máy, những máy móc trong dây chuyền sản xuất công nghiệp.
– Ngoài ra còn rất nhiều ứng dụng như: làm những công trình đóng tàu, như bến xe, tàu điện, công viên, tàu hỏa, đường bộ….
Nên mua tấm inox 201 ở đâu?
Thị trường hiện nay inox 201 muôn vàng loại khác nhau, tốt có và hàng đẻo có. Vậy làm sao chúng ta mua được sản phẩm đúng chủng loại, đúng chất lượng để tránh rủi ro.
Bạn hãy bình tĩnh xem lại cách nhận biết về inox 201 ở trên chúng tôi nói rất kỹ. Bạn có thể áp dụng khi mua đối với sản phẩm inox. Nếu bạn còn lo lắng và phân vân thì hay gọi ngay cho nhân viên của chúng tôi sẽ hổ trợ bạn hết mình để bạn có thể tìm được sản phẩm ưng ý, hiệu quả chất lượng cao.
+ Chúng tôi là một trong những nhà nhập khẩu chính hãng với số lượng lớn, uy tín và lâu đời trong lĩnh vực kinh doanh inox nói chung và tấm inox nói riêng.
+ Có đầy đủ chứng nhận chất lượng như CO, CQ khi quý mua hàng thì chúng tôi cung cấp để vào những công trình đòi hỏi kỹ thuật và chất lượng cao.
+ Có đầy đủ: các loại tấm inox, kiểu loại bề mặt của tấm để bạn tha hồ lựa chọn cho phù hợp và mang lại hiệu quả sử dụng cao nhất.
Công ty Trí Việt chính là đơn vị cung cấp thép tấm Inox các loại giá tốt, uy tín.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Đức Cập Nhật Mới Nhất!
- Mác thép là gì? Hướng dẫn chi tiết cách đọc mác thép
- Thép cường độ cao là gì? Địa chỉ mua thép cường độ cao giá rẻ
- Thép xây dựng có tái chế được không?
- Tại sao thép xây dựng dài 11.7 m? Địa chỉ mua thép xây dựng giá rẻ
- 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu? Mua thép xây dựng giá rẻ ở đâu?
- So Sánh Thép CB3 Và CB4 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!
- So Sánh Thép SS400 và A36 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Hoa Sen Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Tisco Thái Nguyên Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Việt Mỹ Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Úc Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Posco Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- Bảng Giá Dây Thép Buộc Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
- Thép Xây Dựng Là Gì? Các Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến
- So Sánh Thép Pomina Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Trí Việt Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Đức Loại Nào Tốt?
- So sánh tôn lạnh và tôn màu – Nên dùng loại tôn nào?
- So sánh tôn Phương Nam và tôn Hoa Sen chi tiết nhất
- So sánh tôn Việt Nhật và Hòa Phát chi tiết đầy đủ nhất
- So sánh tôn Nam Kim và tôn Hoa Sen – Thương hiệu nào chất lượng?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Thương Hiệu Nào Tin Dùng Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Olympic Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Zacs
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Đông Á
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Hòa Phát
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Việt Nhật Hãng Nào Tốt Hơn?
- Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất
- Bảng tra quy cách thép hộp vuông chi tiết – Thép Trí Việt
- Bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H hôm nay mới nhất
- Bảng giá tôn giả ngói các loại mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình Vinaone hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép hình An Khánh hôm nay mới nhất
- Tổng Hợp 8 Cách Chống Nóng Cho Nhà Mái Tôn Cực Hiệu Quả
- Độ Dốc Mái Tôn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Độ Dốc Mái Tôn Chi Tiết Nhất
- Sơn chống nóng mái tôn có hiệu quả không? Đơn vị cung cấp sơn uy tín hàng đầu Việt Nam
- Những Điều Bạn Nên Biết Về Tôn Lợp Lượn Sóng?
- Các Loại Tôn – Tìm Hiểu Những Loại Tôn Phổ Biến Hiện Nay
- Tôn Lợp Là Gì? Ứng Dụng Của Tôn Trong Đời Sống Xã Hội Ngày Nay
- Bảng tra Quy cách thép L: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết
- Dịch vụ cán tôn tại công trình theo yêu cầu
- Bảng tra Quy cách Thép tấm đầy đủ nhất
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 75×125 chính hãng bởi Thép Trí Việt
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 150×200 không giới hạn số lượng
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 100×150 tận công trình theo yêu cầu
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×150 mới nhất, nhiều ưu đãi hôm nay
- Người tiêu dùng nhận ngay bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
- Bảng Giá Thép Tròn Đặc, Thép Ống SM490, SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB
- Thép Ống Đúc Carbon C20, C45, CT3, CT45
- Bảng báo giá thép hình Quận 4
- Cho thuê máy cán tôn Cliplock giá rẻ và chất lượng
- Bảng báo giá Thép hộp 100x100x4mm