️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Hộp mạ kẽm 75×125 giá bao nhiêu?. Sản phẩm này là loại vật liệu xây dựng được khách hàng chọn lựa rất nhiều, đa dạng mặt về độ dày & độ dài. Dò theo từng hạng mục thi công lớn nhỏ khác nhau nên quy cách thép hộp 75×125 cũng có sự thay đổi nhất định. Trong quá trình vận hành, thép hộp mạ kẽm 75×125 mang lại độ bền cao, chất lượng tốt qua nhiều năm tháng
Kho thép Trí Việt là doanh nghiệp cung ứng tận nơi thép hộp xây dựng đến với công trình tiêu thụ. Website để quý khách tiện theo dõi: khothepmiennam.vn. Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Hộp mạ kẽm 75×125 giá bao nhiêu?
Bảng báo giá thông tin về thep hop ma kem 75×125 & thep hop xay dung chỉ mang tính chất chính là tham khảo thêm. Vì chúng còn phụ thuộc nhiều vào giá cả thị trường.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP KÍCH THƯỚC LỚN ĐẶC BIỆT DÀY & SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
| 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | 786,770 | – | 956,130 | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×50 | 1,005,430 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | 1,223,800 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
65×65 | – | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | |||
70×70 | – | – | 1,775,670 | – | – | – | – | |||
75×75 | 1,534,100 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | |||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×80 | 1,660,830 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
90×90 | 16 | 1,879,490 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | ||
100×100 | 16 | 2,080,460 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
120×120 | 2,535,180 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,627,226 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
140×140 | 2,972,210 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
160×160 | – | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | |||
175×175 | 9 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
180×180 | – | – | – | – | 5,704,010 | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,265,900 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | 5,445,620 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | ||
300×300 | – | – | – | – | 9,637,860 | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP KÍCH THƯỚC LỚN ĐẶC BIỆT DÀY & SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
| 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | ||
30×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×125 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×80 | – | 3,147,080 | – | – | – | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | 5,070,360 | – | – | – | – | – | ||
90×90 | 16 | – | 3,758,980 | – | – | – | – | – | ||
100×100 | 16 | – | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | ||
100×150 | 12 | – | 5,288,730 | – | – | – | – | – | ||
100×200 | 8 | – | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | ||
120×120 | – | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | |||
125×125 | 9 | – | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | – | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | ||
150×200 | 8 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×250 | 4 | – | 8,566,890 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
150×300 | 4 | – | 7,474,170 | – | – | – | – | – | ||
160×160 | – | 6,643,610 | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | – | ||
180×180 | – | 7,517,960 | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 7,826,520 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
200×300 | – | 10,752,330 | – | – | – | 13,385,820 | – | |||
250×250 | 4 | 9,875,370 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | ||
300×300 | – | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | |||
HOTLINE: 0907 6666 51 – 0975 555 055 QUÝ KHÁCH NHẬN NGAY BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT |
Liên quan đến bảng báo giá vật liệu xây dựng
Khách hàng nhận nhiều quyền lợi tại Kho thép Trí Việt
- Báo giá vật liệu xây dựng tại website: khothepmiennam.vn luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
- Liệt kê thông tin báo giá tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM & các tỉnh lân cận
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi trong thời gian ngắn, thúc đẩy tiến độ thi công nhanh hơn
- Kèm theo đó là các ưu đãi hấp dẫn, giảm trực tiếp lên đơn hàng
Thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng như thế nào?
- B1 : Khách hàng sẽ nhận báo giá theo số lượng đơn hàng qua email hay hotline
- B2 : Hai bên thống nhất về những nội dung sau: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận & giao hàng,.. => kí hợp đồng thỏa thuận
- B3: Qúy khách sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng – đếm hàng & thanh toán số dư cho chúng tôi
Giới thiệu về Thép hộp mạ kẽm 75×125
Kho thép Trí Việt chuyên kinh doanh, & nhập khẩu thép hộp mạ kẽm 75×125 nói riêng, thép hộp các loại nói chung chính hãng… Có nguồn gốc xuất xứ từ thị trường Trung Quốc, Canada, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: STKR490, S235-S235JR-S235JO, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400…
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Thành phần hóa học của thép hộp mạ kẽm 75×125
TIÊU CHUẨN ASTM A36
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Sản phẩm có ứng dụng quan trọng nào?
+ Ứng dụng trong kết cấu thép, khung sườn nhà tiền chế
+ Dùng trong sản xuất ô tô, linh kiện điện tử – chi tiết máy
+ Sản xuất các thiết bị gia dụng
+ Lót sàn
+ Dùng trong sản xuất & chế tạo khung xe container
+ Kết cấu nhà kính nông nghiệp
+ Làm khung xe đạp, xe máy
+ Ứng dụng làm sản phẩm nội thất trang trí bằng thép…
Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm 75×125 là gì?
Thép hộp mạ kẽm 75×125 bền, nhẹ, đẹp theo thời gian
Có nhiều mẫu mã hiện nay, kích thước cụ thể để khách hàng lựa chọn. Phù hợp với đặc tính thi công công trình lớn / nhỏ
Có thể thấy ở hầu hết mọi nơi, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm & mua thép hộp 75×125 tại địa phương của bạn
Vận chuyển trực tiếp nhanh chóng mà không qua trung gian, lưu kho một cách dễ dàng.
Vững chắc, tính chịu nhiệt lớn, sản phẩm chịu ăn mòn khá cao, giúp công trình bền bỉ, tuổi thọ lâu dài
Cam kết cung cấp dịch vụ giá rẻ tại Kho thép Trí Việt
Doanh nghiệp chúng tôi hiện tại đã & đang được mọi khách hàng tin tưởng, biết tới là đại lý phân phối Vật Liệu Xây Dựng số 1, độ uy tín cao, bán hàng luôn đặt lợi ích của quý khách lên trên hết. Thép hộp chính hãng đa dạng về mọi thành phần & chủng loại
Sản phẩm sẽ được kiểm tra kĩ càng trước khi đóng hàng – vận chuyển, khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả mọi chi phí nếu trong quá trình xây dựng mà sản phẩm có bất cứ trục trặc nào
Định kì công ty sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất
Hashtag: #thephopmakem75x125#hopmakem75x125#giathephop75x125xaydung#banggiathephop75x125#thephopvuong#thephopden#thephopmakemnhungnong#baogiathephopmakem#banggiathephopden#giathephopden