Lựa chọn kích thước xà gồ C phù hợp là yếu tố quan trọng hàng đầu giúp đảm bảo chất lượng công trình. Trong bài viết này, Tôn thép Trí Việt sẽ giúp bạn tổng hợp các thông tin liên quan để có thể dễ dàng đưa ra quyết định đúng đắn nhất.
Một vài ưu điểm nổi bật nhất của xà gồ C
Xà gồ C sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt phải nhắc đến như:
– Độ bền cao nhờ kết cấu được làm từ thép mạ kẽm hoặc thép mạ nhôm kẽm. Khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả, ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
– Trọng lượng nhẹ hơn so với các loại vật liệu khác như gỗ hay bê tông. Nhờ đó giúp giảm tải trọng cho công trình và dễ dàng vận chuyển, lắp đặt hơn.
– Dễ dàng lắp đặt nhờ có thiết kế dạng chữ C có tính linh hoạt cao. Nhờ tính năng này mà thời gian và công sức trong quá trình thi công được rút gọn đáng kể.
– Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và giá thành hợp lý, xà gồ C là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng, từ nhà ở, nhà xưởng cho đến các công trình dân dụng.
– Xà gồ C có thể được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau như C100, C150, C200, phù hợp với nhiều loại công trình và yêu cầu kỹ thuật.
Xà gồ C được mạ kẽm hoặc nhôm kẽm, có khả năng chống cháy tốt, đảm bảo an toàn cho công trình trong trường hợp hỏa hoạn.
– Nhờ lớp mạ bảo vệ, xà gồ C có tuổi thọ dài, ít phải bảo dưỡng, giúp tiết kiệm chi phí trong dài hạn.
– Với thiết kế đơn giản nhưng chắc chắn, xà gồ C mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình. Phù hợp với cả các công trình kiến trúc hiện đại.
Những ưu điểm này làm cho xà gồ C trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng.
Bảng tra kích thước xà gồ C kèm báo giá
Dưới đây là những kích thước xà gồ C được dùng nhiều nhất kèm báo giá chi tiết đi kèm giúp bạn tham khảo:
Loại xà gồ |
Trọng lượng |
Giá |
Xà gồ C40x80x15x1.5mm |
2.12 |
27.984 |
Xà gồ C40x80x15x1.6mm |
2.26 |
29.832 |
Xà gồ C40x80x15x1.8mm |
2.54 |
33.581 |
Xà gồ C40x80x15x2.0mm |
2.83 |
37.303 |
Xà gồ C40x80x15x2.3mm |
3.25 |
42.900 |
Xà gồ C40x80x15x2.5mm |
3.54 |
46.728 |
Xà gồ C40x80x15x2.8mm |
3.96 |
52.272 |
Xà gồ C40x80x15x3.0mm |
4.24 |
55.968 |
Giá xà gồ C100x50x15x1.5mm |
2.59 |
34.188 |
Xà gồ C100x50x15x1.6mm |
2.76 |
36.472 |
Xà gồ C100x50x15x1.8mm |
3.11 |
41.026 |
Xà gồ C100x50x15x2.0mm |
3.45 |
45.593 |
Xà gồ C100x50x15x2.3mm |
3.97 |
52.430 |
Xà gồ C100x50x15x2.5mm |
4.32 |
26.984 |
Xà gồ C100x50x15x2.8mm |
4.84 |
63.822 |
Xà gồ C100x50x15x3.0mm |
5.15 |
68.389 |
Xà gồ C120x50x20x1.5mm |
2.83 |
37.356 |
Xà gồ C120x50x20x1.5mm |
3.02 |
39.864 |
Xà gồ C120x50x20x1.8mm |
3.40 |
44.880 |
Xà gồ C120x50x20x2.0mm |
3.77 |
49.764 |
Xà gồ C120x50x20x2.3mm |
4.34 |
57.288 |
Xà gồ C120x50x20x2.5mm |
4.71 |
62.172 |
Xà gồ C120x50x20x2.8mm |
5.28 |
69.696 |
Xà gồ C120x50x20x3.0mm |
5.65 |
74.580 |
Xà gồ C125x50x20x1.5mm |
3.00 |
39.600 |
Xà gồ C125x50x20x1.6mm |
3.20 |
42.240 |
Xà gồ C125x50x20x1.8mm |
3.60 |
47.520 |
Xà gồ C125x50x20x2.0mm |
4.00 |
52.800 |
Xà gồ C125x50x20x2.3mm |
4.60 |
60.720 |
Xà gồ C125x50x20x2.5mm |
5.00 |
66.000 |
Xà gồ C125x50x20x2.8mm |
5.60 |
73.920 |
Xà gồ C125x50x20x3.0mm |
6.00 |
79.200 |
Xà gồ C150x50x20x1.5mm |
3.30 |
43.520 |
Xà gồ C150x50x20x1.6mm |
3.52 |
46.422 |
Xà gồ C150x50x20x1.8mm |
3.96 |
52.224 |
Xà gồ C150x50x20x2.0mm |
4.40 |
58.027 |
Xà gồ C150x50x20x2.3mm |
5.06 |
66.731 |
Xà gồ C150x50x20x2.5mm |
5.50 |
72.53 |
Lưu ý, bảng giá và kích thước xà gồ C bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng có thể đặt theo yêu cầu, hoặc cần cập nhật bảng giá mới nhất vui lòng liên hệ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50. Tôn thép Trí Việt luôn sẵn sàng 24/7 giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc.
>>>>> Xem thêm:
Hướng dẫn chọn kích thước xà gồ C theo công trình
Việc lựa chọn kích thước xà gồ C phù hợp là yếu tố quan trọng quyết định đến độ bền, ổn định cũng như tính thẩm mỹ của công trình. Dưới đây là một vài yếu tố cần xem xét trước khi lựa chọn bạn cần biết:
– Tính toán tải trọng: Xác định tổng tải trọng tác dụng lên mái nhà.
– Xác định nhịp cầu: Đo khoảng cách giữa hai điểm tựa của xà gồ.
– Lựa chọn loại xà gồ: Chọn loại xà gồ phù hợp với tải trọng và nhịp cầu.
– Xác định kích thước: Tham khảo bảng tra cứu kích thước xà gồ C để chọn kích thước phù hợp với tải trọng và nhịp cầu đã tính toán.
– Kiểm tra lại: So sánh kết quả tính toán với các tiêu chuẩn thiết kế để đảm bảo an toàn.
Tôn Thép Trí Việt cung cấp các kích thước xà gồ C đa dạng, uy tín
Tôn Thép Trí Việt tự hào là đơn vị cung cấp đa dạng các kích thước xà gồ C đáp ứng mọi nhu cầu. Hơn nữa, với hệ thống tổng kho lớn, Trí Việt đảm bảo mức giá cạnh tranh tốt nhất cho khách hàng. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, làm việc nhanh nhẹn, nhiệt tình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ một cách tận tâm nhất. Đến với Tôn Thép Trí Việt, bạn sẽ nhận được sản phẩm chất lượng, dịch vụ chuyên nghiệp và giao hàng nhanh chóng.
Liên hệ ngay tới hotline của Trí Việt 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50.
Trên đây là những chia sẻ chi tiết về kích thước xà gồ C phổ biến trên thị trường. Hy vọng bài viết này hữu ích trong việc tìm kiếm loại xà gồ phù hợp với công trình của bạn.