Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt – Ống Thép Đúc Mài Mòn được ưu tiên sử dụng cho những khu vực bị ngập mặn, gần cửa sông cửa biển, nơi tiếp xúc với nhiều hóa chất,… Dịch vụ của chúng tôi sẽ cung cấp nguồn thép ống đúc đến với tất cả mọi công trình trên địa bàn TPHCM cũng như là các tỉnh lân cận xung quanh
Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt – Ống Thép Đúc Mài Mòn
Sau đây, Kho thép Miền Nam cập nhật bảng tiêu chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt – ống thép đúc mài mòn theo Tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, GOST, được nhập khẩu tại các nước Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
Tên hàng hóa | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 |
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,70 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Thông tin cụ thể
Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt – Ống Thép Đúc Mài Mòn với các thông tin liên quan về: mác thép, tiêu chuẩn, kích thước, xuất xứ và công dụng
Mác thép |
40Cr/20Cr/S20C/S30C/S45C/SA213/… |
Tiêu chuẩn |
ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS, |
Kích thước |
Đường kính phủ ngoài: 6.0 – 1250.0mm. Độ dày: 1.0 – 150.0mm. Chiều dài: 3 – 14m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Xuất xứ |
Việt Nam-Hàn Quốc-Nhật Bản-Malaysia-Thái Lan-Nga-Mỹ-TQ-Ấn Độ-EU-TQ… |
Công dụng |
Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt – Ống Thép Đúc Mài Mòn tương thích với nhiều ngành nghề: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải, vv… |
Bảng báo giá Thép Ống Đúc đa dạng quy cách được cập nhật tại Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép ống được chúng tôi cung cấp đến mọi quý khách hàng trên toàn quốc. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào biến động của thị trường.
Thép ống đúc có những ưu điểm nổi trội nào?
Ống đúc là nguyên liệu chính dùng cho nồi hơi áp suất cao. Chúng có tính ứng dụng rất rộng rãi trong quá trình xây dựng, trong công nghiệp thì dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra, thép ống đúc còn góp mặt trên nhiều lĩnh vực như: hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn. Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu,
Tin liên quan
Giá ống thép đúc a53 mạ kẽm Hòa Phát năm 2021
Thép ống đúc – nhà đại lý phân phối sắt thép xây dựng
Hoạt động trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng đã nhiều năm, Tôn thép Sáng Chinh phân phối rất nhiều chủng loại thép ống đúc đến với mọi công trình tại Miền Nam. Chất lượng đã thông qua sự kiểm định bởi Bộ Xây Dựng, nhập hàng từ các nhà máy nổi tiếng trong nước & nhập khẩu nguồn thép ống đúc từ các nước: Mỹ – Canada – Úc – Nga – Hàn Quốc – Nhật Bản,..
Hệ thống phân bố các chi nhánh và cửa hàng vật tư xây dựng tại tất cả các tỉnh thành trong cả nước. Do đó, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới để được hỗ trợ