Ống TMK 114,ống thép tráng kẽm p114,ống thép mạ kẽm dn100, báo giá nhanh.hỗ trợ vận chuyển đơn hàng cung cấp bởi Kho Thép Trí Việt
Đặc tính kỹ thuật của Ống TMK 114, ống thép tráng kẽm p114, ống thép mạ kẽm dn100
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: BS 1387 – 1985
- Đạt tiêu chuẩn: ASTM A53- Grade A (Mỹ), BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam)
- Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm: T-BEND: ≤ 3T
- Đường kính: OD 113.5mm / DN100
- Độ dày: 3.6mm
- Áp lực thử: 69 AT / 13800 kPa
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 9m – 12m
- Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, vv.
Quy cách Ống TMK 114, ống thép tráng kẽm p114, ống thép mạ kẽm dn100
Đối với ống loại DN100, ta có:
- Đường kính ngoài: 113.5mm
- Độ dày đạt từ: 2.5 – 5.0mm
- Trọng lượng: 41.06 – 80.64kg/cây
- Một bó gồm 16 cây ống
Ưu điểm của Ống TMK 114, ống thép tráng kẽm p114, ống thép mạ kẽm dn100
- Độ cứng cao và không bị gỉ sét
- Cường độ chịu lực cao
- Chịu được va đập mạnh
- Khả năng chống bào mòn và tính ổn định cao do mật độ kim loại tương đối dày
- Khả năng chống ăn mòn của axit, các dung dịch hoá chất
- Tuổi thọ lên đến 50 năm đối với điều kiện bình thường và 20 – 25 năm với điều kiện tiếp xúc với nhiều chất ăn mòn
- Thích nghi với nhiều điều kiện thời tiết, môi trường
Ống TMK 114, ống thép tráng kẽm p114, ống thép mạ kẽm dn100 có tốt không?
Hòa Phát một trong những nhà máy thép được nhiều người biết đến và xuất hiện từ rất sớm tại Việt Nam. Sản phẩm của Hòa Phát được nhiều người đánh giá cao về chất lượng cũng như mức giá sản phẩm phù hợp với thị trường trong nước. Nên lượng ống thép tiêu thụ của Hòa Phát trong nước là khá lớn.
Sản phẩm Ống TMK 114, ống thép tráng kẽm p114, ống thép mạ kẽm dn100 được sản xuất với dây chuyền khép kín hiện đại theo tiêu chuẩn BS 1387 – 1985. Ống thép mạ kẽm này được nhúng kẽm cẩn thận đem lại cho sản phẩm một sự đẹp đẽ, bóng, bền với thời gian, ngoài ra nó còn được kiểm tra nghiêm ngặt khi xuất xưởng nên đảm bảo chất lượng, tính chính xác và độ bền cao khi sản phẩm được trao đến tay khách hàng.
Ống TMK 114,ống thép tráng kẽm p114,ống thép mạ kẽm dn100, báo giá nhanh.hỗ trợ vận chuyển đơn hàng
Ống TMK 114,ống thép tráng kẽm p114,ống thép mạ kẽm dn100 báo giá nhanh tham khảo loại thép Hòa Phát
Thông tin giá thép p114
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐỘ DÀI(M) | TRỌNG LƯỢNG(KG) | GIÁ CHƯA VAT(Đ / KG) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Thép ống mạ kẽm P114 x 1.8 | 6 | 29.75 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Thép ống mạ kẽm P114 x 2.0 | 6 | 33 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Thép ống mạ kẽm P114 x 2.3 | 6 | 37.84 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Thép ống mạ kẽm P114 x 2.5 | 6 | 41.06 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Thép ống mạ kẽm P114 x 2.8 | 6 | 45.86 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Thép ống mạ kẽm P114 x 3.0 | 6 | 49.05 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Thép ống mạ kẽm P114 x 3.2 | 6 | 52.23 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thép ống đen Hòa Phát | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Ống đen P114 x 1.8 | 6 | 29.75 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Ống đen P114 x 2.0 | 6 | 33 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Ống đen P114 x 2.3 | 6 | 37.84 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Ống đen P114 x 2.5 | 6 | 41.06 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Ống đen P114 x 2.8 | 6 | 45.86 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Ống đen P114 x 3.0 | 6 | 49.05 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Ống đen P114 x 3.2 | 6 | 52.23 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ống mạ kẽm nhúng nóng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Ống MKNN P114 x 2.5 | 6 | 41.06 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Ống MKNN P114 x 2.7 | 6 | 44.29 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Ống MKNN P114 x 2.9 | 6 | 47.484 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Ống MKNN P114 x 3.0 | 6 | 49.07 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Ống MKNN P114 x 3.2 | 6 | 52.578 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Ống MKNN P114 x 3.6 | 6 | 58.5 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Ống MKNN P114 x 4.0 | 6 | 64.84 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Ống MKNN P114 x 4.2 | 6 | 67.937 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | Ống MKNN P114 x 4.4 | 6 | 71.065 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Ống MKNN P114 x 4.5 | 6 | 72.615 | 28,000 |
Cách cập nhật báo giá sắt ống mới nhất
Thép ống được ứng dụng nhiều nên nhiều khách hàng quan tâm báo giá thép ống. Để có giá thép ống chính xác thì quý khách nên làm theo các bước sau:
Thứ 1: Tìm địa chỉ mua sắt thép uy tín, cụ thể ở đây là thép ống (Trí Việt Địa chỉ sắt thép uy tín tại Tphcm)
Thứ 2: Liên hệ để nhận báo giá từ đơn vị sắt thép. Tốt nhất bạn nên tìm 3 đối tác cung cấp sắt thép sau đó liên hệ so sánh giá và dịch vụ rồi quyết định chọn đơn vị phù hợp nhất.
Liện hệ nhận báo giá có nhiều cách khác nhau có thể kể đến
♦ Đơn giản nhất là gọi điện thoại để được tư vấn báo giá
Sắt thép Trí Việt Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
♦ Vào địa chỉ website của công ty để xem bảng báo giá thép ống công ty cập nhật
Giá thép hình Trí Việt cập nhật: https://khothepmiennam.vn/bang-bao-gia-thep-ong/
♦ Nhận báo giá thép ống thông qua Email. Trí Việt Email: theptriviet@gmail.com
♦ Tới trực tiếp công ty hay các đại lý sắt thép để nhận báo giá thép ống
Công ty Sắt thép Trí Việt
- Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
- Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
- Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
- Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
- Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
- Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Những ưu điểm nổi bật nhất của thép ống p114
Sử dụng thép ống trong xây dựng giúp công trình đạt tuổi thọ hơn 50 năm.
– Lắp đặt dễ dàng: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ. Nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Khách hàng có thể bỏ ra chi phí bảo trì thấy do thép ống có độ bền cao. Đồng thời công tác sữa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn.
– Độ bền: Với các đặc điểm chịu lực tốt, chống va đập cao. Thép ống đã tạo dựng được thương hiệu lâu năm của mình. Cấu trúc dạng rỗng, thành mỏng và khối lượng tương đối nhẹ. Sở hữu lớp mạ kẽm bên ngoài đối với dạng thép ống mạ kẽm giúp ngăn chặn sự ô xi hóa từ môi trường. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
– Chống ăn mòn: Sử dụng thép ống mạ kẽm tại các vùng ngập mặn, các vùng tiếp xúc trực tiếp với nước,.. Mà chất lượng không hề thay đổi.
Quy trình làm việc của công ty Trí Việt
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm ống (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm thép ống và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển thép ống.
Bước 4: Vận chuyển thép ống đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com