Thép ống đen là một trong những vật liệu được sử dụng trong nhiều ngành, đặc biệt là trong công nghiệp xây dựng. Loại thép ống này hiện tại được sản xuất với rất nhiều các chủng loại. Vật liệu có nhiều loại, loại sản xuất với các nhà sản xuất trong nước cũng như loại được nhập khẩu từ nước ngoài.
Quy cách thép ống đen Hòa Phát
Thép ống tròn đen siêu dày TCCS : 2016/OTHP xuất xứ Hòa Phát
– Chủng loại: Φ 42.2 – Φ 126.8
– Độ dày: 4.0 – 6.6 mm
– Chiều dài từ 6-12m
Bảng quy cách thép ống đen siêu dày
Ống thép Hòa Phát Thành Phố Hồ Chí Minh địa chỉ chuyên phân phối các loại ống thép Hòa Phát, thép ống đen, ống mạ kẽm nhúng nóng, ống tôn mạ, thép ống đen siêu dày. Theo tiêu chuẩn ASTM A53 / A53M-07. ASTM A500/A500M-07, BSEN… dùng cho các công trình, lắp ráp, ống dẩn dầu khí, ống hơi, hệ thống nước xã…
Tham khảo giá thép ống đen
Bảng quy cách thép ống đen
Khách hàng tham khảo quy cách ống thép đen thông dụng sau đây, nếu cần có thể liên hệ với Kho thép Trí Việt để được cung cấp thông tin chi tiết hơn về sản phẩm:
Quy cách ống thép | Độ dày | Tỷ trọng kg/cây |
Ống thép phi 21 | 1.8 | 5.17 |
2.9 | 5.68 | |
2.3 | 6.43 | |
3.5 | 6.92 | |
2.6 | 7.26 | |
Ống thép phi 27 | 1.8 | 6.62 |
2.0 | 7.29 | |
2.3 | 8.29 | |
2.5 | 8.93 | |
2.6 | 9.36 | |
3.0 | 10.6 | |
Ống thép phi 34 | 1.8 | 8.44 |
2.0 | 9.32 | |
2.3 | 10.62 | |
2.5 | 11.47 | |
2.6 | 11.89 | |
3.0 | 13.540 | |
3.2 | 14.40 | |
3.5 | 15.54 | |
3.6 | 16.20 | |
Ống thép phi 42 | 1.8 | 10.76 |
2.0 | 11.90 | |
2.3 | 13.58 | |
2.55 | 14.69 | |
2.6 | 15.24 | |
2.8 | 16.32 | |
3.0 | 17.40 | |
3.2 | 18.6 | |
3.5 | 20.04 | |
4.0 | 22.61 | |
4.2 | 23.62 | |
4.5 | 25.10 | |
Ống thép phi 49 | 1.8 | 12.33 |
2.0 | 13.64 | |
2.3 | 15.59 | |
2.5 | 16.87 | |
2.6 | 17.50 | |
2.8 | 18.77 | |
3.0 | 20.02 | |
3.2 | 21.26 | |
3.5 | 23.10 | |
4.0 | 26.10 | |
4.2 | 27.28 | |
4.5 | 29.03 | |
4.8 | 30.75 | |
5.0 | 31.89 | |
Ống thép phi 60 | 1.8 | 15.47 |
2.0 | 17.13 | |
2.3 | 19.60 | |
2.55 | 21.23 | |
2.6 | 22.16 | |
2.8 | 23.66 | |
3.0 | 25.26 | |
3.2 | 26.85 | |
3.5 | 29.21 | |
3.6 | 30.18 | |
4.0 | 33.10 | |
4.2 | 34.62 | |
4.5 | 36.89 | |
4.8 | 39.13 | |
5.0 | 40.62 | |
Ống thép phi 76 | 1.8 | 19.66 |
2.0 | 21.78 | |
2.3 | 24.9 | |
2. | 27.04 | |
2.6 | 28.08 | |
2.8 | 30.16 | |
3.0 | 32.23 | |
3.2 | 34.28 | |
3.5 | 37.34 | |
3.6 | 38.58 | |
3.8 | 40.37 | |
4.0 | 42.40 | |
4.2 | 44.37 | |
4.5 | 47.34 | |
4.8 | 50.29 | |
5.0 | 52.23 | |
5.2 | 54.17 | |
5.5 | 57.05 | |
6.0 | 61.79 | |
Ống thép phi 90 | 1.8 | 23.04 |
2.0 | 25.54 | |
2.3 | 29.27 | |
2.5 | 31.74 | |
2.8 | 35.42 | |
3.0 | 37.87 | |
3.2 | 40.30 | |
3.5 | 43.92 | |
3.6 | 45.14 | |
3.8 | 47.51 | |
4.0 | 50.22 | |
4.2 | 52.27 | |
4.5 | 55.80 | |
4.8 | 59.31 | |
5.0 | 61.63 | |
5.2 | 63.94 | |
5.5 | 677.39 | |
6.0 | 73.07 | |
Ống thép phi 114 | 1.8 | 29.75 |
2.0 | 33 | |
2.3 | 37.84 | |
2.5 | 41.06 | |
2.8 | 45.86 | |
3.0 | 49.05 | |
3.2 | 52.58 | |
3.5 | 56.97 | |
3.6 | 58.50 | |
3.8 | 61.68 | |
4.0 | 64.81 | |
4.2 | 67.93 | |
4.5 | 72.58 | |
4.8 | 80.27 | |
5.0 | 83.33 | |
5.5 | 87.89 | |
6.0 | 95.44 | |
Ống thép phi 141 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.16 | 103.95 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 126.80 | |
Ống thép phi 168 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.16 | 124.56 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
Ống thép phi 219 | 3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 |
Trên đây là thông tin quy cách thép ống đen thường được dùng trong xây dựng hiện nay.
Tham khảo thêm: Quy cách thép hộp mạ kẽm hòa phát | Quy cách thép la
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn