Sắt hộp 5 10 hay thép hộp 50×100
Tên gọi khác: Thép hộp 50×100, Xà gồ 50×100
Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây
Độ dày : từ 1.0 đến 3.5 mm
Tiêu chuẩn : ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83
Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Báo giá Sắt hộp 5 10 mới nhất hôm nay
Báo giá Sắt hộp 5 10 mới nhất hôm nay
Chiều dài 1 cây sắt hộp = 6m.
Mỗi bó gồm 10-20 cây sắt hộp chữ nhật có kích thước 50×100.
Quy cách thép hộp mạ kẽm 50×100 | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/cây) | ||
Giá thép hộp mạ chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 0.8 | 6.64 | 24.000 | ||
0.9 | 7.45 | 24.000 | |||
1.0 | 8.25 | 24.000 | |||
1.1 | 9.05 | 24.000 | |||
1.2 | 9.85 | 24.000 | |||
1.4 | 11.43 | 24.000 | |||
1.5 | 12.21 | 24.000 | |||
1.6 | 12.99 | 24.000 | |||
1.7 | 13.76 | 24.000 | |||
1.8 | 14.53 | 24.000 | |||
2.0 | 16.05 | 24.000 | |||
2.1 | 16.81 | 24.000 | |||
2.2 | 17.56 | 24.000 | |||
2.4 | 19.04 | 24.000 | |||
2.5 | 19.78 | 24.000 | |||
2.8 | 21.97 | 24.000 | |||
3.0 | 23.4 | 24.000 | |||
3.5 | 28.07 | 24.000 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thông tin giá thép hộp hôm nay
Sáng Chinh chuyên cung cấp báo giá thép hộp các loại tại thời điểm hiện nay
![]() |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng Cây,bó |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 |
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 |
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 |
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 |
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 |
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 |
Thép 30×60 | 50 | 198,000 | 215,390 | 234,430 | 272,034 |
Thép 50×50 | 36 | 220,560 | 240,142 | 261,324 | 303,212 |
Thép 60×60 | 25 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×80 | 32 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×100 | 24 | # | # | # | 428,876 |
Thép 50×100 | 18 | # | # | # | 460,292 |
Thép 75×75 | 16 | # | # | # | 460,292 |
Thép 90×90 | 16 | # | # | # | 554,540 |
Thép 60×120 | 18 | # | # | # | 554,540 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thông tin giá quy cách khác vui lòng liên hệ hotline trên màn hình
Thông tin thép hộp 2021
Thép hộp 50×100 là loại thép hộp chữ nhật được ứng dụng nhiều trong nội thất, xây dựng, sản xuất công nghiệp…
Thép hộp 50×100 là loại thép hộp có kích thước chữ nhật, với chiều rộng 50 mm và kích thước chiều dài 100 mm, là một trong những sản phẩm có nhiều ứng dụng và được ưa chuộng nhất hiện nay. Thép hộp 50×100 mạ kẽm góp mặt gần như trong tất cả các công trình xây dựng, đặc biệt là trong công nghiệp, sản xuất nội thất…vv
Công Ty Thép Sáng Chinh chuyên phân phối các loại thép hộp vuông, thép hộp, thép hộp mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm… Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của THÉP HỘP 50×100:
Thép hộp 50×100, Sắt hộp 5 10 là sản phẩm thép hộp chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Đa số được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, hóa chất hoặc dùng làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,… và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 50×100:
THÉP HỘP 50×100 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP 50×100 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235
THÉP HỘP 50×100 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR
THÉP HỘP 50×100 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP 50×100 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
CƠ TÍNH THÉP HỘP 50×100 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà THÉP HỘP 50×100 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ Hotline: 097 555 5055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để được biết thêm chi tiết.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp 50×100
Ghi chú :
a : chiều cao cạnh
b : chiều rộng cạnh
t : độ dày thép hộp
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
50x100x0.9 | 2.11 | 12.68 |
50x100x1.0 | 2.35 | 14.08 |
50x100x1.1 | 2.58 | 15.49 |
50x100x1.2 | 2.82 | 16.89 |
50x100x1.4 | 3.22 | 19.33 |
50x100x1.5 | 3.45 | 20.68 |
50x100x1.6 | 3.67 | 22.03 |
50x100x1.7 | 3.90 | 23.37 |
50x100x1.8 | 4.12 | 24.69 |
50x100x1.9 | 4.34 | 26.03 |
50x100x2.0 | 4.56 | 27.34 |
50x100x2.1 | 4.78 | 28.68 |
50x100x2.2 | 5.00 | 29.99 |
50x100x2.3 | 5.22 | 31.29 |
50x100x2.4 | 5.44 | 32.61 |
50x100x2.5 | 5.65 | 33.89 |
50x100x2.7 | 6.08 | 36.50 |
50x100x2.8 | 6.30 | 37.77 |
50x100x2.9 | 6.51 | 39.08 |
50x100x3.0 | 6.72 | 40.33 |
50x100x3.1 | 6.94 | 41.63 |
50x100x3.2 | 7.15 | 42.87 |
50x100x3.4 | 7.57 | 45.43 |
50x100x3.5 | 7.78 | 46.65 |
50x100x3.7 | 8.20 | 49.19 |
50x100x3.8 | 8.40 | 50.39 |
50x100x3.9 | 8.61 | 51.67 |
50x100x4.0 | 8.81 | 52.86 |
Đơn vị phân phối Sắt hộp 5 10 uy tín, đảm bảo chất lượng, giá bán rẻ nhất
Công ty thép Sáng Chinh được biết đến là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm sắt, thép, vật liệu xây dựng chính hãng với chất lượng tốt, mẫu mã đẹp, có tính thẩm mỹ cao, chủng loại đa dạng, phong phú, đặc biệt là giá thành rẻ nhất thị trường.
Cam kết của thép Sáng Chinh với quý khách hàng khi mua Sắt hộp 5 10:
– Sản phẩm sắt, thép là hàng mới 100%, không phải là cũ, tồn kho, lỗi thời hay hỏng hóc, gỉ sét.
– Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất.
– Sẵn sàng đổi trả, hoàn tiền cho khách hàng đối với hàng bị lỗi, không đủ tiêu chuẩn chất lương hay phát hiện ra có gian lận, sai sót.
– Bảng giá công khai, minh bạch.
– Thực hiện đúng hẹn, đủ số lượng, đúng chủng loại,….
Sắt hộp 5 10 rẻ nhất chỉ có ở Công ty thép Sáng Chinh. Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ bán sắt hộp uy tín, giá thành rẻ, thì hãy liên hệ ngay với Công ty thép Sáng Chinh. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất hiện nay. Sản phẩm sắt thép của Sáng Chinh chưa bao giờ làm người dùng thất vọng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của hầu hết các công trình xây dựng.
Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo giá mái tôn xưởng tại Vĩnh Long - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Trà Vinh - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Tiền Giang - 23/07/2022