Chuyển đến nội dung

1️⃣ Thép Tròn đặc Là Gì?|Cập Nhật Báo Giá Chi Tiết Nhất.

contact|sitemap

Phòng kinh doanh 1
091 816 8000
Phòng kinh doanh 2
0907 6666 51
Phòng kinh doanh 3
0907 6666 50

logo Thép Trí Việt

Trang chủ Giới thiệu
Thép hình
Thép hình i Thép hình u Thép hình v Thép hình l Thép hình h
Thép hộp
Thép hộp chữ nhật Thép hộp đen Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Thép hộp mạ kẽm Thép hộp vuông đen
Thép ống
Thép ống đen Thép ống đúc Thép ống mạ kẽm
Tôn các loại
Tôn cán sóng Tôn diềm Tôn đông á Tôn hoa sen Tôn lạnh Tôn mạ kẽm Tôn màu Tôn nhựa Tôn sóng ngói Tôn úp nóc Tôn vòm
Sắt thép xây dựng
Thép việt nhật Thép việt mỹ Thép pomina Thép miền nam Thép hòa phát Thép cuộn
Xà gồ
Xà gồ c Xà gồ z
Tin tức Liên hệ

Trang chủ » Thép tròn đặc là gì?

Thép tròn đặc là gì?

Thép tròn đặc là gì? Chúng được định nghĩa ra sao? Cấu tạo hóa học & thành phần cơ lý như thế nào? Ngày nay, thép tròn đặc hiện đang chiếm giữ vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống xây dựng, vì chúng sở hữu vô số những đặc tính đáp ứng được các tiêu chuẩn trong thi công. Hôm nay hãy cùng Trí Việt Steel tham khảo chi tiết nhé

Thep-Tron-Dac-La-Gi

Khái niệm và phân loại thép tròn đặc

Thép tròn đặc là gì?

Thép tròn đặc  là dạng thép có chứa thành phần hợp kim với hàm lượng cacbon (0.42-0.50). Tính chất chống ô xy hóa – chống ăn mòn của chúng rất cao, chịu lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt, có tính đàn hồi. Bởi thế mà chúng được dùng chủ yếu trong nhiều ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết máy, bánh răng, bulong…

Thép tròn đặc được thị trường Việt Nam nhập khẩu từ các nước như: Hàn Quốc , EU, Nhật Bản, Đài Loan , Malaysia,Trung Quốc, Ấn Độ, các nước thuộc khu vực Châu Âu…

Phân loại thép tròn đặc

Thép tròn đặc có kích thước quy cách cực kì phong phú. Ứng với từng đặc điểm thi công mà chọn ra loại thép phù hợp nhất

 – Thép tròn đặc S10C

 – Thép tròn đặc S15C

 – Thép tròn đặc S20C 

 – Thép tròn đặc S35C 

 – Thép tròn đặc S50C

 – Thép tròn đặc S55C

 – Thép tròn đặc S60C

 – Thép tròn đặc S70C

Bảng thành phần hóa học và cơ lý tính của Thép tròn đặc :

Thành phần hóa học của Thép tròn đặc S45C và các loại thép tròn đặc khác :

Mác thép
Thành phần hoá học (%) 
CSiMnNiCrPS
SS400−−−−−≤ 0.05≤ 0.05
S15C0.13 ~ 0.18−0.95 ~ 1.15−0.200.030 max0.035 max
S20C0.18 ~ 0.230.15 ~ 0.350.30 ~ 0.600.200.200.030 max0.035 max
S35C0.32 ~ 0.380.15 ~ 0.350.30 ~ 0.600.200.200.030 max0.035 max
S45C0.42 ~ 0.480.15 ~ 0.350.6 ~ 0.90.200.200.030 max0.035 max
S55C0.52 ~ 0.580.15 ~ 0.350.6 ~ 0.90.200.200.030 max0.035 max

Tính chất cơ lý tính của Thép tròn đặc và các loại thép tròn đặc khác 

Mác thép Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối 
N/mm²N/mm²(%)
SS40031021033.0
S15C35522830.5
S20C40024528.0
S35C510 ~ 570305 ~ 39022.0
S45C570 ~ 690345 ~ 49017.0
S55C         630 ~ 758       376 ~ 560                    13.5

Lực chọn nhà cung ứng thép tròn đặc chất lượng cần dựa vào các yếu tố nào?

  + Sản phẩm phải được giao phải đúng trong hợp đồng thỏa thuận – đúng về quy cách, tiêu chuẩn, mẫu mã của sản phẩm.

    + Mức giá cạnh tranh hợp lý, không báo phá giá

    + Hoàn tiền, đổi trả nếu có sai sót hoặc lỗi sản phẩm.

    + Cung cấp đầy đủ chứng từ hợp pháp của sản phẩm đó.

    + Thời gian giao hàng nhanh chóng và đúng nơi

Bảng Giá Thép Tròn Đặc cập nhật tại Tôn thép Trí Việt

Công ty Tôn thép Trí Việt giúp khách hàng tiếp cận dịch vụ bằng cách kê khai báo giá chi tiết thông qua đặt hàng theo số lượng. Bạn có thể gọi cho chúng tôi qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để được dội ngũ tư vấn giải đáp mọi thắc mắc liên quan

THÉP TRÒN ĐẶC
STTTÊN SẢN PHẨMKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)MÃ SẢN PHẨMSTTTÊN SẢN PHẨMKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1Thép tròn đặc Ø60.22Thép tròn đặc 46Thép tròn đặc Ø155148.12
2Thép tròn đặc Ø80.39Thép tròn đặc 47Thép tròn đặc Ø160157.83
3Thép tròn đặc Ø100.62Thép tròn đặc 48Thép tròn đặc Ø170178.18
4Thép tròn đặc Ø120.89Thép tròn đặc 49Thép tròn đặc Ø180199.76
5Thép tròn đặc Ø141.21Thép tròn đặc 50Thép tròn đặc Ø190222.57
6Thép tròn đặc Ø161.58Thép tròn đặc 51Thép tròn đặc Ø200246.62
7Thép tròn đặc Ø182.00Thép tròn đặc 52Thép tròn đặc Ø210271.89
8Thép tròn đặc Ø202.47Thép tròn đặc 53Thép tròn đặc Ø220298.40
9Thép tròn đặc Ø222.98Thép tròn đặc 54Thép tròn đặc Ø230326.15
10Thép tròn đặc Ø243.55Thép tròn đặc 55Thép tròn đặc Ø240355.13
11Thép tròn đặc Ø253.85Thép tròn đặc 56Thép tròn đặc Ø250385.34
12Thép tròn đặc Ø264.17Thép tròn đặc 57Thép tròn đặc Ø260416.78
13Thép tròn đặc Ø284.83Thép tròn đặc 58Thép tròn đặc Ø270449.46
14Thép tròn đặc Ø305.55Thép tròn đặc 59Thép tròn đặc Ø280483.37
15Thép tròn đặc Ø326.31Thép tròn đặc 60Thép tròn đặc Ø290518.51
16Thép tròn đặc Ø347.13Thép tròn đặc 61Thép tròn đặc Ø300554.89
17Thép tròn đặc Ø357.55Thép tròn đặc 62Thép tròn đặc Ø310592.49
18Thép tròn đặc Ø367.99Thép tròn đặc 63Thép tròn đặc Ø320631.34
19Thép tròn đặc Ø388.90Thép tròn đặc 64Thép tròn đặc Ø330671.41
20Thép tròn đặc Ø409.86Thép tròn đặc 65Thép tròn đặc Ø340712.72
21Thép tròn đặc Ø4210.88Thép tròn đặc 66Thép tròn đặc Ø350755.26
22Thép tròn đặc Ø4411.94Thép tròn đặc 67Thép tròn đặc Ø360799.03
23Thép tròn đặc Ø4512.48Thép tròn đặc 68Thép tròn đặc Ø370844.04
24Thép tròn đặc Ø4613.05Thép tròn đặc 69Thép tròn đặc Ø380890.28
25Thép tròn đặc Ø4814.21Thép tròn đặc 70Thép tròn đặc Ø390937.76
26Thép tròn đặc Ø5015.41Thép tròn đặc 71Thép tròn đặc Ø400986.46
27Thép tròn đặc Ø5216.67Thép tròn đặc 72Thép tròn đặc Ø4101,036.40
28Thép tròn đặc Ø5518.65Thép tròn đặc 73Thép tròn đặc Ø4201,087.57
29Thép tròn đặc Ø6022.20Thép tròn đặc 74Thép tròn đặc Ø4301,139.98
30Thép tròn đặc Ø6526.05Thép tròn đặc 75Thép tròn đặc Ø4501,248.49
31Thép tròn đặc Ø7030.21Thép tròn đặc 76Thép tròn đặc Ø4551,276.39
32Thép tròn đặc Ø7534.68Thép tròn đặc 77Thép tròn đặc Ø4801,420.51
33Thép tròn đặc Ø8039.46Thép tròn đặc 78Thép tròn đặc Ø5001,541.35
34Thép tròn đặc Ø8544.54Thép tròn đặc 79Thép tròn đặc Ø5201,667.12
35Thép tròn đặc Ø9049.94Thép tròn đặc 80Thép tròn đặc Ø5501,865.03
36Thép tròn đặc Ø9555.64Thép tròn đặc 81Thép tròn đặc Ø5802,074.04
37Thép tròn đặc Ø10061.65Thép tròn đặc 82Thép tròn đặc Ø6002,219.54
38Thép tròn đặc Ø11074.60Thép tròn đặc 83Thép tròn đặc Ø6352,486.04
39Thép tròn đặc Ø12088.78Thép tròn đặc 84Thép tròn đặc Ø6452,564.96
40Thép tròn đặc Ø12596.33Thép tròn đặc 85Thép tròn đặc Ø6802,850.88
41Thép tròn đặc Ø130104.20Thép tròn đặc 86Thép tròn đặc Ø7003,021.04
42Thép tròn đặc Ø135112.36Thép tròn đặc 87Thép tròn đặc Ø7503,468.03
43Thép tròn đặc Ø140120.84Thép tròn đặc 88Thép tròn đặc Ø8003,945.85
44Thép tròn đặc Ø145129.63Thép tròn đặc 89Thép tròn đặc Ø9004,993.97
45Thép tròn đặc Ø150138.72Thép tròn đặc 90Thép tròn đặc Ø10006,165.39

Quy trình báo giá thép tròn đặc tại kho thép Trí Việt

  • Bước 1 : Bộ phận hỗ trợ tư vấn và chốt đơn hàng qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
  • Bước 2 : Thông qua những yêu cầu của quý khách, chúng tôi xin báo giá
  • Bước 3 : Các điều khoản quan trọng mà hai bên cần phải thống nhất là về giá cả, khối lượng, thời gian, cách thức nhận & giao hàng, chính sách thanh toán cụ thể,.. tiếp theo thì 2 bên tiến hành làm hợp đồng. Với những đơn hàng nhỏ có thể bỏ qua bước làm hợp đồng.
  • Bước 4: Bên mua sẽ đặt cọc thanh toán một nửa . Hàng hóa sẽ được vận chuyển trực tiếp, đúng giờ
  • Bước 5 : Qúy khách nhận và kiểm hàng, nếu đã hài lòng thì thanh toán số dưa còn lại

 

2023/01/26Thể loại : Tin tức sắt thép xây dựng - vật liệu xây dựngTab : Thép tròn đặc là gì?

« Thép Tròn Đặc 42CrMo4, S50C, S45C, SCM440/420, SCR440/420
Bảng báo giá thép hình Huyện Nhà Bè »
Bài viết liên quan

Thép 10 ly

Thép 8 ly

Thép 4 ly

Các loại sắt tròn

Thép cb240

Công Ty TNHH Thép Trí Việt

Trải qua thời gian dài kinh doanh, chúng tôi đã cố gắng hoàn thiện, phát triển toàn diện để trở thành một trong những nhà cung ứng TÔN THÉP hàng đầu cho các dự án xây dựng đô thị, nhà ở, nhà xưởng, nhà tiền chế … trong toàn khu vực Trí Việt.

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Sản phẩm

Thép hình Thép hộp Thép ống Thép tấm Xà gồ Tôn lợp

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Newsletter

© Công Ty Tnhh Thép Trí Việt. All Rights Reserved.

Designed by Thép Trí Việt

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 091 816 8000
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 0907 6666 51
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 0907 6666 50

Đối tác của vật liệu xây dựng Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt