Sắt phi 25 là một trong những loại sắt thép phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện nay. Với đường kính bề mặt là 25mm, sản phẩm này có đặc tính cơ học và khả năng chịu lực tốt, giúp tăng độ bền và độ chắc chắn cho các kết cấu sử dụng.
Công ty thép Trí Việt là một trong những đơn vị cung cấp sắt phi 25 chất lượng và uy tín nhất trên thị trường Việt Nam.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các tính chất và ứng dụng của sản phẩm sắt phi 25 của công ty Trí Việt.
✅ Báo giá sắt thép mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Miền Nam, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Ứng dụng chính của sắt phi 25
- Sắt phi 25 là loại sắt thường hay thấy rất nhiều ở các hạng mục công trình xây dựng. Đặc biệt hơn, sắt phi 25 sử dụng làm lưới thép hàn hoặc dùng để trải sàn, đúc bê tông cốt thép.
- Chúng còn có tầm quan trọng và ảnh hưởng rất lớn trong các ngành công nghiệp cơ khí sản xuất.
- Cấu tạo nên những công trình cơ sở hạ tầng thì không thể thiếu dạng sắt thép này
- Nhiệm vụ chủ yếu của sắt phi 25 là dùng trong các kết cấu bê tông cốt thép.
- Những loại cốt thép có vai trò chính là chịu lực kéo. Tức là lực kéo khi bị uốn cong hoặc lực nén & lực kéo trung tâm. Từ đó có thể giúp cho cốt thép có thể chịu được nhiều lực tác động hơn
- Cốt thép chịu lực sắt phi 25 dùng để chống lại lực ép kéo của các cấu trúc chịu uốn như dầm, xà hoặc các kết cấu chịu kéo.
- Cốt thép phân phối sắt phi 25 dùng làm dầm bê tông để chống lại các lực cục bộ và lực phụ có tác dụng giữ nguyên các vị trí của cốt thép chịu lực và phân phối lực lên toàn bộ lên kết cấu sàn.
- Cốt thép đai sắt phi 25 dùng chủ yếu để làm dầm, cột. Đảm bảo các vị trí của cốt thép chịu lực, không bị các lực khác tác động làm xê dịch. Từ đó ổn định kết cấu lực của công trình, đồng thời chống được lại ứng lực chính của từng kết cấu nhỏ.
- Cốt thép cấu tạo sắt phi 25 được sử dụng để giữa các vị trí của cốt thép chịu lực. Giúp cho bộ khung của kết cấu được vững chắc và đảm bảo được tính ổn định
Top 5 nhà máy sản xuất sắt phi 25 uy tín hàng đầu tại Việt Nam hiện nay
Sắt phi 25 được kinh doanh trên thị trường hiện nay đến từ rất nhiều thương hiệu khác nhau. Tại thị trường Việt Nam, chúng ta có 5 thương hiệu thép được rất nhiều người tiêu dùng rất ưa chuộng. Hãy cùng điểm qua sau đây
- Nhà máy thép Hòa Phát: nhà máy này thuộc tập đoàn Hòa Phát, chuyên môn là sản xuất các loại thép công nghiệp trong đó không thể không kể đến sắt phi 25
- Nhà máy thép Pomina: đây là nhà máy sản xuất thép xây dựng lớn nhất tại khu vực phía Nam. Cũng là một trong những địa chỉ có thể tìm mua được sắt phi 25 chất lượng tốt.
- Nhà máy thép Việt Nhật: nhà máy này ra đời là nhờ vào sự hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản, một trong những thương hiệu nổi tiếng trên thị trường về các loại sắt thép đã được người tiêu dùng biết đến.
- Nhà máy thép Trí Việt: sắt phi 25 của thương hiệu này được nhiều người tiêu dùng đánh giá cao về độ bền và khả năng chịu lực cực kì lớn. Ngoài ra sản phẩm sắt phi 25 của thương hiệu này còn được đánh giá cao về cách bó rất thuận tiện cho việc vận chuyển.
- Nhà máy thép Việt Úc: Đây là một trong những thương hiệu liên doanh cũng khá nổi tiếng ở nước ta về việc sản xuất các loại sắt thép xây dựng. Là một trong những địa chỉ thích hợp để tìm thấy và mua sắt phi 25.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2023
Bảng báo giá sắt thép xây dựng luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Kho thép Trí Việt xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng giá thép Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP Trí Việt | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Quy trình mua sắt phi 25 tại Công ty Kho thép Trí Việt
Thông qua một số thao tác đơn giản sau đây là quý vị khách hàng có thể sở hữu các sản phẩm sắt phi 25 như ý với chất lượng cao, mức giá hợp lý, phải chăng.
Bước 1: Khách hàng có thể liên hệ với công ty Kho thép Trí Việt qua 3 hình thức: gọi trực tiếp đến số điện thoại hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
hoặc gửi thư đến địa chỉ email: theptriviet@gmail.com và tiện lợi nhất là nhắn tin ở khung cửa sổ dưới bên dưới.
Bước 2: Nhân viên làm việc 24h sẽ kiểm tra lại số lượng sắt phi 25 trong kho, cũng như giá bán tại thời điểm hiện tại. Cuối cùng chốt lại lần cuối với khách hàng những thông tin sau: chủng loại, số lượng, giá trị sắt có thể cung cấp.
Bước 3: Xe tải chuyên dụng của Kho thép Trí Việt sẽ giao đến địa chỉ theo yêu cầu của quý khách. Tiếp theo hai bên tiến hành đếm số lượng, thẩm định số lượng và chất lượng sắt phi 25. Cuối cùng thực hiện thanh toán theo thỏa thuận ban đầu.
Chính sách về hạng mục bán hàng
Mọi khách hàng khi đến với công ty Kho thép Trí Việt sẽ được đảm bảo quyền lợi cho riêng mình:
Những chính sách như của dịch vụ chuyên nghiệp như: Giao hàng nhanh đến tận nơi miễn phí, bốc xếp sắt thép xuống kho bãi, thái độ làm việc thân thiện chuyên nghiệp,…
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
- Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Đức Cập Nhật Mới Nhất!
- Mác thép là gì? Hướng dẫn chi tiết cách đọc mác thép
- Thép cường độ cao là gì? Địa chỉ mua thép cường độ cao giá rẻ
- Thép xây dựng có tái chế được không?
- Tại sao thép xây dựng dài 11.7 m? Địa chỉ mua thép xây dựng giá rẻ
- 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu? Mua thép xây dựng giá rẻ ở đâu?
- So Sánh Thép CB3 Và CB4 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!
- So Sánh Thép SS400 và A36 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Hoa Sen Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Tisco Thái Nguyên Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Việt Mỹ Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Úc Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Posco Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- Bảng Giá Dây Thép Buộc Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
- Thép Xây Dựng Là Gì? Các Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến
- So Sánh Thép Pomina Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Trí Việt Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Đức Loại Nào Tốt?
- So sánh tôn lạnh và tôn màu – Nên dùng loại tôn nào?
- So sánh tôn Phương Nam và tôn Hoa Sen chi tiết nhất
- So sánh tôn Việt Nhật và Hòa Phát chi tiết đầy đủ nhất
- So sánh tôn Nam Kim và tôn Hoa Sen – Thương hiệu nào chất lượng?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Thương Hiệu Nào Tin Dùng Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Olympic Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Zacs
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Đông Á
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Hòa Phát
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Việt Nhật Hãng Nào Tốt Hơn?
- Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất
- Bảng tra quy cách thép hộp vuông chi tiết – Thép Trí Việt
- Bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H hôm nay mới nhất
- Bảng giá tôn giả ngói các loại mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình Vinaone hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép hình An Khánh hôm nay mới nhất
- Tổng Hợp 8 Cách Chống Nóng Cho Nhà Mái Tôn Cực Hiệu Quả
- Độ Dốc Mái Tôn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Độ Dốc Mái Tôn Chi Tiết Nhất
- Sơn chống nóng mái tôn có hiệu quả không? Đơn vị cung cấp sơn uy tín hàng đầu Việt Nam
- Những Điều Bạn Nên Biết Về Tôn Lợp Lượn Sóng?
- Các Loại Tôn – Tìm Hiểu Những Loại Tôn Phổ Biến Hiện Nay
- Tôn Lợp Là Gì? Ứng Dụng Của Tôn Trong Đời Sống Xã Hội Ngày Nay
- Bảng tra Quy cách thép L: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết
- Dịch vụ cán tôn tại công trình theo yêu cầu
- Bảng tra Quy cách Thép tấm đầy đủ nhất
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 75×125 chính hãng bởi Thép Trí Việt
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 150×200 không giới hạn số lượng
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 100×150 tận công trình theo yêu cầu
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×150 mới nhất, nhiều ưu đãi hôm nay
- Người tiêu dùng nhận ngay bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
- Bảng báo giá thép hình I900x300x16x28 tại Quận 10
- Giá thép hộp mạ kẽm 40×100 hôm nay
- Bảng báo giá thép hình H294x200x8x12x12m tại Quận 11
- Báo giá tôn lạnh màu Đông Á tại Quận 9
- Bảng báo giá tôn Cliplock ( tôn không dùng vít ) tại Tiền Giang