Thép hình V100x10x6m giá rẻ, chính hãng tại Tôn thép Trí Việt. Vai trò của thép V100 là không thể thiếu trong các hạng mục xây dựng ngày nay. Chúng có thể tồn tại ở những môi trường khắc nghiệt, ứng dụng rộng rãi trong máy móc, làm đường ray, xây dựng nhà ở, tuân thủ đầy đủ mọi yêu cầu về kĩ thuật,.
Nếu bạn muốn đặt hàng nhanh chóng, xin gọi ngay về số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép hình V100x10x6m giá rẻ, chính hãng tại Tôn thép Trí Việt
Bảng báo giá thép hình V các loại sau đây sẽ là thông tin để quý khách tham khảo. Gía cả luôn biến động không ngừng, do đó việc cập nhật thường xuyên giúp quý khách tìm ra thời điểm mua hàng thích hợp nhất
Thép hình V với hai cạnh có kích thước bằng nhau. Đây là một trong những VLXD sử dụng cho ngành công nghiệp nặng. Thép Hình V được sản xuất bởi dây chuyền tân tiến và hiện đại nhất. Sản phẩm được phân loại sản xuất ra với nhiều kích thước khác nhau như V20 , V25 , V30 , V40 , V50 , V60 , V70, ….
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
Thép V40(11-13 kg ) | 1 | kg | 13.0 | 13,100 | 170,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V50(15-23kg) | 1 | kg | 23.0 | 13,100 | 301,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V63(23-32kg) | 1 | kg | 32.0 | 13,500 | 432,000 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V75x5x6m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V70x6x6m(35-36kg) | 1 | kg | 36.0 | 13,500 | 486,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x56m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x6x6m(38-39kg) | 1 | kg | 39.0 | 13,500 | 526,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x8x6m(52-53kg) | 1 | kg | 53.0 | 13,500 | 715,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V80x6x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42.0 | 14,700 | 617,400 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V80x8x6m(55-56kg) | 1 | kg | 56.0 | 14,700 | 823,200 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x7x6m(62-63kg) | 1 | kg | 63 | 14,700 | 926,100 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x8x6m(67-68kg) | 1 | kg | 68 | 14,700 | 999,600 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x10x6m(85-86kg) | 1 | kg | 86 | 14,700 | 1,264,200 | AKS/VINAONE/ACS |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Khách hàng lưu ý vài thông tin khi mua hàng:
- Trong báo giá thép hình các loại đã bao gồm thuế VAT 10%. Cũng như phí vận chuyển hàng hóa tận nơi tại khu vực TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An, Bình Dương,..
- Ở mỗi số lượng đơn đặt hàng, Tôn thép Trí Việt đều có xe tải với tải trọng phù hợp với nhu cầu của khách hàng
- Tùy theo số lượng mà sẽ có ngay trong ngày
- Tất cả các VLXD được chúng tôi giao với đúng chủng loại, đúng thương hiệu
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao
- Khách hàng được quyền kiểm tra số lượng và chất lượng trước khi thanh toán cho chúng tôi
- Dung sai trọng lượng, độ dày, quy cách thép hình +-5% nhà máy cho phép.
- Phương thức thanh toán đa dạng : Chuyển khoản hay tiền mặt
Thép hình V100x10x6m có những tiêu chuẩn nào?
Mác thép CT3 của Nga đạt theo tiêu chuẩn: Gost 380-38
Mác thép SS400 của Nhật Bản , Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn 3030, SB410, JIS G3101,…
Mác thép A36 theo tiêu chuẩn của Mỹ là A572 Gr50, ATSM A36, SS400,…
Kích thước phong phú, sản phẩm đa dạng về mọi quy cách . Chính vì vậy, chúng tôi sẽ tự tin rằng là đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng đưa ra. Chúng ta thường hay thấy thép V100x10x6m được áp dụng tại các công trình dân dụng, nhà thép tiền chế, các ống hơi nước công nghiệp có yêu cầu cao về kỹ thuật.
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Thép hình V được phân loại trên thị trường như thế nào?
Để thuận lợi cho việc chọn lựa nhanh chóng để đáp ứng tiến độ thi công của dự án, công trình. Nhà sản xuất đã sản xuất ra nhiều loại thép hình V với kích cỡ khác nhau. Cụ thể được phân ra:
- Thép V100x10x6m
- Thép V100x8x6m
- Thép V100x7x6m
- Thép V80x8x6m
- Thép V80x6x6m
- Thép V75x8x6m
- Thép V75x6x6m
- Thép V75x5x6m
- Thép V70x6x6m
- Thép V75x5x6m
- Thép V63
- Thép V50
- Thép V40
….
Tags:
Cập nhật giá thép hình V100 tại Tôn thép Trí Việt
Bảng báo giá thép hình V80 mới nhất năm 2021
Thép hình V100x10x6m có ưu điểm gì trong đời sống xây dựng?
Chất lượng công trình và tuổi thọ của vật liệu là những gì mà nhà thầu xây dựng luôn hướng đến. Chính vì vậy, công tác chọn VLXD là công đoạn hết sức quan trọng. Thép hình V chịu được lực tốt, độ bền cao, chịu tải trọng lớn. Ngoài sử dụng chủ yếu trong mô hình ngành xây dựng. Thép hình V còn sử dụng được sử dụng trong công nghiệp chế tạo ô tô, công nghiệp điện, chế tạo máy, cầu cống, đường xá,…
Dịch vụ báo giá và tư vấn thắc mắc, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau đây:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com