Thép hộp 80×80 có báo giá thay đổi tùy theo sự thay đổi của thị trường. Công ty Tôn Thép Trí Việt hỗ trợ báo giá 24/24 theo yêu cầu của khách hàng
Không chỉ có chất lượng tốt, Thép hộp vuông 80×80 còn được nhiều công trình tại khu vực Trí Việt sử dụng. Linh động trong việc chọn lựa độ dày và độ dài thép. Ra đời với nhiều mác thép, xuất xứ với nguồn gốc rõ ràng
Giới Thiệu về Thép hộp 80×80
Nhu cầu tiêu thụ thép hộp 80×80 tại Việt Nam đang gặt hái những thành công ấn tượng, và dự kiến sẽ tiếp tục tăng mạnh trong thời gian tới. Dưới đây là một số yếu tố giải thích sự quan tâm và sự tăng trưởng nhanh chóng trong lĩnh vực này:
Tăng Cường Xây Dựng Hạ Tầng: Sự đầu tư lớn vào các dự án xây dựng và hạ tầng đang làm thay đổi cảnh quan của thị trường. Thép hộp 80×80 đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng, từ nhà ở đến các công trình công cộng.
Phát Triển Ngành Công Nghiệp: Ngành công nghiệp đang trở thành một động lực mạnh mẽ cho sự tăng trưởng của thị trường thép hộp 80×80. Việc sử dụng thép hộp trong sản xuất máy móc, thiết bị và kết cấu công nghiệp đang là một xu hướng thị trường.
Ưu Tiên An Toàn và Bền Bỉ: Sự chú trọng vào độ bền, tính chắc chắn và khả năng chống lực của thép hộp 80×80 đang làm cho sản phẩm trở thành lựa chọn ưa thích trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 18/02
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 80×80 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 80×80 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hộp 80×80 các hãng cập nhật mới nhất
Thép Trí Việt ngày hôm nay xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp 80×80 mới nhất của nhiều nhà máy sắt thép nổi tiếng trong và ngoài nước để quý khách tham khảo:
Bảng báo giá thép hộp vuông 80×80 đen
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 80×80 đen | 4.00 | 57.27 | 1,315,710 |
5.00 | 70.65 | 1,623,450 | |
6.00 | 83.65 | 1,922,450 | |
8.00 | 108.50 | 2,494,000 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép hộp vuông 80×80 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 80×80 mạ kẽm | 4.00 | 57.27 | 1,317,210 |
5.00 | 70.65 | 1,624,950 | |
6.00 | 83.65 | 1,923,950 | |
8.00 | 108.50 | 2,495,500 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅ Mời Quý Khách Tham Khảo Bảng Giá Thép Hộp Hôm Nay Mới Nhất ✅✅✅
Ghi chú:
- 100% sản phẩm sắt thép tại Trí Việt đều là sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường.
- Chúng tôi đảm bảo cung cấp đủ số lượng sắt thép trong thời gian ngắn nhất cho mọi công trình.
- Hỗ trợ quá trình kiểm kê chất lượng, hỗ trợ đổi trả sản phẩm trong vòng 7-10 ngày nếu có sai sót về phía chúng tôi.
- Chính sách thanh toán linh hoạt: tiền mặt, quẹt thẻ, chuyển khoản
- Giá thành tốt nhất thị trường với nhiều chương trình ưu đãi lớn, chiết khấu lên đến 300 – 500 đồng/kg thép tùy vào số lượng đơn hàng.
- Miễn phí vận chuyển trong bán kính 100km trên toàn quốc.
- Chiết khấu % hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu mới sử dụng sản phẩm tại Thép Trí Việt.
Do tùy vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép hộp vuông hay bị thay đổi, vì vậy để biết chính xác giá cho đơn hàng của mình, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với công ty Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận thông tin báo giá chi tiết nhất.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 18 / 02 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Quy trình mua thép hộp vuông 80×80 tại Thép Trí Việt
Để mua thép hộp vuông 80×80 tại Thép Trí Việt, quý khách vui lòng thực hiện theo tuần tự các bước như sau:
- Bước 1: Quý khách hàng liên hệ đặt hàng sắt thép tại Trí Việt hãy gọi đến địa chỉ hotline hoặc gửi mail về công ty.
- Bước 2: Đội ngũ nhân viên tiếp nhận thông tin, kiểm tra số lượng với kho và báo giá đơn hàng sau đó là chốt thời gian giao hàng.
- Bước 3: Lên hợp đồng thỏa thuận giữa hai bên. Lúc này, quý khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Bước 4: Thép Trí Việt lên kế hoạch giao hàng đáp ứng đúng theo yêu cầu và nhận 50% tiền còn lại từ phía khách hàng.
Thép hộp 80×80 là gì?
Thép hộp vuông 80×80 là loại thép hộp xây dựng được sản xuất với kích thước chiều rộng bằng với chiều dài. Loại thép hộp này có hàm lượng cacbon cao nên sở hữu độ bền chắc cùng khả năng chịu lực vô cùng tốt. Đặc biệt, với dòng thép hộp 80×80 được mạ kẽm nhúng nóng có độ chắc chắn, khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn bề mặt thép cực nổi bật.
Tiêu chuẩn của thép hộp 80×80
Để quý khách hiểu rõ hơn về sản phẩm thép hộp 80×80, ngay sau đây, Thép Trí Việt sẽ cung cấp tới quý khách thông tin cơ bản về thông số kỹ thuật của loại thép này:
- Chất liệu: S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR//S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/….
- Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, …
- Kích thước: Độ dài cạnh 80mm và cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Độ dày: từ 2mm – 10mm
- Xuất xứ: Việt Nam/Mỹ/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/Trung Quốc/Ấn Độ/EU…
- Bảng tra trọng lượng thép hộp 80×80:
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Hộp 80×80 | 4.00 | 57.27 |
5.00 | 70.65 | |
6.00 | 83.65 | |
8.00 | 108.50 |
Thành phần hóa học, các chỉ số chịu nhiệt – chịu lực của thép hộp vuông 80×80
Thành Phần Hóa Học và Chỉ Số Chịu Nhiệt – Chịu Lực của Thép Hộp Vuông 80×80
Thép hộp vuông 80×80, một vật liệu xây dựng đa dạng, có thành phần hóa học và chỉ số chịu nhiệt – chịu lực đặc trưng:
Thành Phần Hóa Học:
1. Thép Nguyên Chất:
- Thành phần chủ yếu: Sắt (Fe) chiếm từ 99,5% đến 99,9%.
- Các nguyên tố khác như cacbon (C), silic (Si), mangan (Mn) ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền của thép.
2. Thép Hợp Kim:
- Bổ sung các nguyên tố như niken (Ni), crôm (Cr), môlibđen (Mo), vanadi (V).
- Niken, crôm, môlibđen, vanadi cải thiện độ cứng, độ bền, và khả năng chống ăn mòn.
Chỉ Số Chịu Nhiệt:
1. Thép Nguyên Chất:
- Chịu nhiệt dưới 500°C.
2. Thép Hợp Kim:
- Chịu nhiệt có thể lên đến 700°C hoặc cao hơn.
Chỉ Số Chịu Lực:
1. Thép Hộp Vuông 80×80 với Độ Dày 1.8mm:
- Chịu lực tối đa khoảng 100kN/m2.
2. Thép Hộp Vuông 80×80 với Độ Dày 2.0mm:
- Chịu lực tối đa khoảng 120kN/m2.
3. Thép Hộp Vuông 80×80 với Độ Dày 2.5mm:
- Chịu lực tối đa khoảng 150kN/m2.
Tính Chất và Ưu Điểm:
- Khả Năng Chịu Lực Tốt: Thép hộp vuông 80×80 có khả năng chịu lực cao, giúp đảm bảo độ bền cho các công trình xây dựng và cơ khí.
- Độ Bền Cao và Khả Năng Chống ăn Mòn: Thành phần hóa học và quá trình mạ kẽm giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Chịu Nhiệt Độ Cao: Đối với thép hợp kim, khả năng chịu nhiệt cao làm cho nó lựa chọn lý tưởng trong môi trường có nhiệt độ cao.
Thông qua thành phần hóa học và chỉ số chịu lực – chịu nhiệt, thép hộp vuông 80×80 đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau, từ xây dựng đến cơ khí và các ứng dụng khác.
Một số ứng dụng quan trọng của thép hộp vuông 80×80
Ứng Dụng Đa Dạng của Thép Hộp Vuông 80×80 trong Xây Dựng và Cơ Khí
Thép hộp vuông 80×80 là một vật liệu xây dựng đa năng, mang đến nhiều ưu điểm vượt trội và được tích hợp độc đáo trong nhiều lĩnh vực:
Trong Xây Dựng:
Thép hộp vuông 80×80 đóng vai trò quan trọng trong xây dựng, được sử dụng làm khung nhà, khung kèo, cột, dầm. Với khả năng chịu lực tốt, giúp đảm bảo độ bền vững cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Trong Cơ Khí:
Làm khung máy móc, thiết bị, thép hộp vuông 80×80 giữ vai trò quan trọng trong ngành cơ khí. Khả năng chịu lực cao của nó đảm bảo sự ổn định và an toàn cho máy móc, thiết bị trong quá trình vận hành.
Trong Nội Thất:
Thép hộp vuông 80×80 được ứng dụng rộng rãi trong nội thất, từ khung tủ, kệ đến bàn ghế. Với độ bền cao, nó mang lại sự lâu dài và ổn định cho các sản phẩm nội thất.
Trong Vật Liệu Trang Trí:
Với tính thẩm mỹ cao, thép hộp vuông 80×80 có thể được sử dụng làm vật liệu trang trí trong các công trình kiến trúc. Nó không chỉ chịu lực mà còn tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho công trình.
Ứng Dụng Khác:
Làm giàn giáo và cốp pha trong xây dựng.
Tạo ra các sản phẩm cơ khí như cầu thang, cửa, và các kết cấu khác.
Sử dụng để làm hàng rào, cổng, lan can, đáp ứng nhu cầu về an ninh và kiến trúc mỹ thuật.
Thép hộp vuông 80×80 không chỉ là một vật liệu xây dựng, mà còn là nguồn cung ứng chất lượng cao cho nhiều ứng dụng khác nhau, đóng góp vào sự đa dạng và linh hoạt trong việc xây dựng và chế tạo.
Ưu điểm tuyệt vời của thép hộp 80×80
Ưu Điểm Nổi Bật của Thép Hộp 80×80
Thép hộp 80×80 là một lựa chọn xuất sắc trong xây dựng và công nghiệp, hỗ trợ nhiều ứng dụng với những ưu điểm vô cùng đặc biệt:
Khả Năng Chịu Lực Tốt:
Với cấu tạo hình hộp vuông, thép hộp 80×80 cung cấp khả năng chịu lực và tải trọng cao. Kích thước cạnh lớn (80mm) tăng cường khả năng chịu lực, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu việt cho nhiều công trình xây dựng và công nghiệp.
Độ Bền Cao:
Sản xuất từ thép nguyên chất hoặc thép hợp kim, thép hộp 80×80 đạt độ bền cao và không dễ biến dạng dưới áp lực của lực tác động từ môi trường xung quanh.
Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt:
Có thể được mạ kẽm, giúp thép hộp 80×80 chống lại quá trình ăn mòn và gỉ sét. Mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ, nâng cao tuổi thọ của sản phẩm, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt.
Dễ Dàng Thi Công:
Với khả năng cắt, hàn, và uốn linh hoạt, thép hộp 80×80 làm cho quá trình thi công trở nên dễ dàng và thuận tiện. Sự linh hoạt này mở ra nhiều cơ hội trong việc tạo ra các kết cấu và sản phẩm tùy chỉnh.
Giá Trị Phù Hợp:
Thép hộp 80×80 không chỉ mang lại những ưu điểm vượt trội mà còn có giá trị kinh tế cao, phù hợp với nhu cầu của đa dạng khách hàng. Giá thành của sản phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại thép, độ dày, và chiều dài.
Những ưu điểm trên làm cho thép hộp 80×80 trở thành một giải pháp đa năng và hiệu quả trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng và sản xuất.
Quá trình hàn cắt thép hộp 80×80 có sử dụng phương pháp nào?
Quá Trình Hàn Cắt Thép Hộp 80×80 và Lựa Chọn Phương Pháp
Quá trình hàn cắt thép hộp 80×80 đòi hỏi sự linh hoạt, tùy thuộc vào mục đích và yêu cầu kỹ thuật. Dưới đây là một số phương pháp phổ biến:
Hàn Hồ Quang Điện:
- Sử dụng nhiệt lượng của hồ quang điện để làm nóng và làm chảy vật liệu hàn.
- Dễ thao tác, hàn được thép có độ dày lớn và nhiều loại vật liệu.
Hàn Khí Acetylen:
- Sử dụng ngọn lửa acetylen để làm nóng và làm chảy vật liệu hàn.
- Dễ thao tác, hàn được trong điều kiện không có điện.
Hàn TIG (Tungsten Inert Gas):
- Sử dụng nhiệt lượng của hồ quang điện không có vỏ bọc.
- Tạo ra mối hàn có độ bền cao, tính thẩm mỹ và hàn được thép có độ dày mỏng.
Hàn MIG (Metal Inert Gas):
- Sử dụng nhiệt lượng của hồ quang điện có vỏ bọc.
- Tạo ra mối hàn có độ bền cao, tốc độ hàn nhanh và hàn được thép có độ dày lớn.
Cắt Bằng Máy Cắt Plasma:
- Sử dụng nhiệt lượng của hồ quang plasma để cắt vật liệu.
- Cắt được vật liệu có độ dày lớn, chính xác cao và hình dạng phức tạp.
Cắt Bằng Máy Cắt Oxy:
- Sử dụng nhiệt lượng của ngọn lửa oxy để cắt vật liệu.
- Cắt được vật liệu có độ dày lớn, tốc độ cắt nhanh và hình dạng phức tạp.
Cắt Bằng Máy Cắt Laser:
- Sử dụng nhiệt lượng của tia laser để cắt vật liệu.
- Cắt được vật liệu có độ dày mỏng, chính xác cao và hình dạng phức tạp.
Yếu Tố Lựa Chọn Phương Pháp:
Mục Đích Sử Dụng:
- Đối với độ bền và tính thẩm mỹ cao: Hàn TIG, Hàn MIG.
- Đối với tốc độ hàn nhanh: Hàn Hồ Quang Điện, Hàn Khí Acetylen.
Độ Dày của Thép Hộp:
- Thép có độ dày lớn: Hàn Hồ Quang Điện, Hàn Khí Acetylen.
- Thép có độ dày mỏng: Hàn TIG, Hàn MIG.
Yêu Cầu Kỹ Thuật:
- Không có điện: Hàn Khí Acetylen.
- Độ bền cao và tính thẩm mỹ: Hàn TIG, Hàn MIG.
Lựa chọn phương pháp hàn cắt phù hợp đảm bảo hiệu suất tối ưu tùy thuộc vào điều kiện cụ thể và yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Thép Trí Việt – Nhà cung cấp thép hộp vuông 80×80 uy tín, chất lượng
Mở rộng với nhiều chi nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại TPHCM, Thép Trí Việt là đại lý đáp ứng nhanh nhất nhu cầu cho mọi công trình. Chất lượng sản phẩm là yếu tố mà chúng tôi luôn đặt lên hàng đầu.
Lựa chọn Thép Trí Việt, bảng báo giá sắt thép các loại chính là thông tin đầu tiên mà quý khách hàng tiếp cận. Nhờ vậy mà bạn nắm bắt được cũng như đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép hợp lý cho công trình của mình. Bên cạnh đó, với đội ngũ nhân viên, kỹ sư có sự am hiểu tường tận về vật liệu xây dựng từ đặc tính cơ học đến lý hóa luôn tiếp ứng 24/24h để giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Đặc biệt, sản phẩm thép hộp vuông 80×80 được Thép Trí Việt giao hàng với quy mô rộng rãi, đa dạng chủng loại, kích thước và mẫu mã khác nhau với mức giá bán tốt nhất. Quý khách hàng còn được tham gia nhiều chương trình khuyến mãi mà công ty tổ chức định kỳ khi mua bất kỳ sản phẩm nào tại Thép Trí Việt. Vậy thì còn chần chờ gì nữa mà bạn không nhanh tay liên hệ với chúng tôi theo số hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được hỗ trợ sớm nhất.
Trên đây là thông tin báo giá thép hộp 80×80 cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt. Hy vọng giúp bạn lên kế hoạch tài chính tốt nhất cho công trình của mình.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp vuông 80×80
✅ Làm thế nào để bảo trì và bảo dưỡng thép hộp 80×80 để kéo dài tuổi thọ của nó?
✅ Thép hộp 80×80 có ưu điểm gì so với các vật liệu xây dựng khác?
✅ Có những biến thể đặc biệt của thép hộp 80×80 được thiết kế cho ứng dụng cụ thể nào không?
✅ Thép hộp 80×80 thường được sử dụng trong xây dựng công trình giao thông như cầu và đường sắt hay không?
✅ Làm thế nào để xác định loại thép hộp phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của dự án?
✅ Có những biện pháp an toàn nào cần tuân theo khi làm việc với thép hộp 80×80 trong quá trình xây dựng?
✅ Làm thế nào để tính toán khối lượng của một thanh thép hộp 80×80 cụ thể?
✅ Có những quy định nào về bảo vệ môi trường liên quan đến sản xuất và sử dụng thép hộp 80×80 không?
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn