Thép hộp 40×40 được nhiều công trình tại TPHCM & các tỉnh Phía Nam chọn lựa vì chúng dễ sử dụng, độ bền lại cao, tuổi thọ lâu dài, chống va đập tốt,..
Tôn Thép Trí Việt cung cấp tận nơi, không giới hạn số lượng sỉ lẻ, gọi ngay: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50. Nhân viên sẽ hỗ trợ báo giá sản phẩm chính xác nhất theo khối lượng đã định, kèm theo nhiều chiết khấu hấp dẫn khác
Giới Thiệu về Thép hộp 40×40
Sự linh hoạt và đa dạng của thép hộp 40×40 không chỉ đảm bảo sự tiện ích trong xây dựng mà còn mở ra một thế giới mới về ứng dụng trong ngành công nghiệp và sản xuất. Sự kết hợp giữa tính năng vượt trội và tiềm năng phát triển tiếp tục củng cố vị thế của nó như một vật liệu chủ chốt và linh hoạt trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 13/01
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 40×40 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 40×40 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép hộp 40×40 mới nhất tại Thép Trí Việt
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp 40×40 mạ kẽm và thép hộp 40×40 đen mới nhất tại Thép Trí Việt để quý khách tham khảo.
Bảng giá thép hộp vuông 40×40 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Sắt hộp 40×40 đen | 0.70 | 5.16 | 117,180 |
0.80 | 5.88 | 133,740 | |
0.90 | 6.60 | 150,300 | |
1.00 | 7.31 | 166,630 | |
1.10 | 8.02 | 182,960 | |
1.20 | 8.72 | 199,060 | |
1.40 | 10.11 | 231,030 | |
1.50 | 10.80 | 246,900 | |
1.80 | 12.83 | 293,590 | |
2.00 | 14.17 | 324,410 | |
2.30 | 16.14 | 369,720 | |
2.50 | 17.43 | 399,390 | |
2.80 | 19.33 | 443,090 | |
3.00 | 20.57 | 471,610 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Thép Hộp Vuông Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng giá thép hộp vuông 40×40 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Sắt hộp 40×40 mạ kẽm | 0.70 | 5.16 | 118,680 |
0.80 | 5.88 | 135,240 | |
0.90 | 6.60 | 151,800 | |
1.00 | 7.31 | 168,130 | |
1.10 | 8.02 | 184,460 | |
1.20 | 8.72 | 200,560 | |
1.40 | 10.11 | 232,530 | |
1.50 | 10.80 | 248,400 | |
1.80 | 12.83 | 295,090 | |
2.00 | 14.17 | 325,910 | |
2.30 | 16.14 | 371,220 | |
2.50 | 17.43 | 400,890 | |
2.80 | 19.33 | 444,590 | |
3.00 | 20.57 | 473,110 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Hộp Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Ghi chú:
- Bảng giá trên đây là cập nhật bảng giá thép hộp vuông 40×40 mới nhất. Mức giá sắt hộp 40×40 sẽ có phần chênh lệch tùy vào từng thời điểm khác nhau trên thị trường.
- Bảng giá sắt hộp 40×40 trên đã bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển tại TPHCM và các tỉnh phía Nam.
- Cam kết giá cả rẻ nhất trên thị trường và chất lượng bởi chúng tôi là công ty phân phối bậc nhất Việt Nam, lấy hàng từ nhà sản xuất.
- Chính sách chiết khấu vô cùng hấp dẫn từ 300-500 đồng/kg được áp dụng cho khách hàng mua sắt thép hộp vuông với số lượng lớn.
- Miễn phí vận chuyển 100% trong bán kính dưới 100km khi mua thép hộp vuông 40×40.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 13 / 01 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 13 / 01 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Để biết giá thép hộp 40×40 mới nhất và chính xác nhất cho từng đơn hàng, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với đội ngũ nhân viên chúng tôi qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 .
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp vuông 40×40
Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp vuông 40×40 để giúp bạn lựa chọn loại phù hợp cho công trình của mình:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Sắt hộp 40×40 | 0.70 | 5.16 |
0.80 | 5.88 | |
0.90 | 6.60 | |
1.00 | 7.31 | |
1.10 | 8.02 | |
1.20 | 8.72 | |
1.40 | 10.11 | |
1.50 | 10.80 | |
1.80 | 12.83 | |
2.00 | 14.17 | |
2.30 | 16.14 | |
2.50 | 17.43 | |
2.80 | 19.33 | |
3.00 | 20.57 |
Thép hộp 40×40 có đặc điểm kỹ thuật nổi bật gì?
Thép Hộp 40×40: Đặc Điểm Kỹ Thuật và Ứng Dụng Rộng Rãi
Thép hộp 40×40, sản xuất từ thép tấm và cán từ thép cuộn, đáp ứng các tiêu chuẩn yêu cầu và có những đặc điểm kỹ thuật nổi bật:
Khả Năng Chịu Lực Tốt:
- Thép hộp 40×40 được làm từ thép nguyên chất, có độ cứng cao, nâng cao khả năng chịu lực. Đây là vật liệu lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền vững cao và tải trọng lớn.
Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt:
- Thép hộp 40×40 được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, tăng khả năng chống ăn mòn. Điều này giữ cho công trình sử dụng vật liệu này bền lâu và ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
Giá Thành Hợp Lý:
- Với giá thành tương đối hợp lý, thép hộp 40×40 là sự lựa chọn kinh tế cho nhiều đối tượng khách hàng.
Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Đời Sống:
Trong Xây Dựng:
- Khung Nhà: Làm khung cột, khung mái, khung tường.
- Cầu Thang: Sử dụng làm khung cầu thang, đảm bảo độ bền và an toàn.
- Xà Gồ: Sử dụng làm xà gồ, hỗ trợ hệ thống khung thép.
- Lan Can, Hàng Rào: Đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Trong Công Nghiệp:
- Công Nghiệp Chế Tạo Máy: Làm khung máy móc, thiết bị.
- Công Nghiệp Xây Dựng: Sử dụng làm khung nhà thép tiền chế, tiết kiệm chi phí.
- Công Nghiệp Khai Thác: Làm khung giàn khoan, đảm bảo an toàn.
Trong Nông Nghiệp:
- Hàng Rào: Sử dụng làm hàng rào, đảm bảo an toàn cho cây trồng và vật nuôi.
- Nhà Kính: Làm khung nhà kính, giúp cây trồng phát triển tốt.
- Chuồng Trại: Sử dụng làm chuồng trại, đảm bảo an toàn cho vật nuôi.
Thép hộp 40×40 không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao mà còn mang lại hiệu suất và tính kinh tế trong nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống và sản xuất.
Thép hộp 40×40 được sản xuất từ loại thép nào: thép nguyên chất hay thép hợp kim?
Thép Hộp 40×40: Nguyên Chất và Ứng Dụng Đa Dạng
Thép hộp 40×40, được chế tạo từ thép nguyên chất, tức là có thành phần hóa học chủ yếu là sắt (Fe), cùng với một phần nhỏ các nguyên tố như cacbon (C), mangan (Mn), silic (Si),… Những nguyên tố này đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện đặc tính của thép, bao gồm độ cứng, độ bền, và khả năng chống ăn mòn.
Thép hộp 40×40 có thể được sản xuất thông qua hai phương pháp chính: cán nóng và cán nguội. Trong đó, phương pháp cán nóng thường được ưa chuộng hơn vì mang lại độ bền cao hơn so với thép cán nguội.
Với những đặc điểm kỹ thuật nổi bật, thép hộp 40×40 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp,… Nó tỏ ra xuất sắc với khả năng chịu lực đáng kể, khả năng chống ăn mòn vượt trội, và giá thành hợp lý. Điều này làm cho loại thép này trở thành lựa chọn ưa thích của nhiều đối tượng khách hàng có nhu cầu sử dụng vật liệu đa dụng và tin cậy.
Phân loại thép hộp 40×40
Phân Loại Thép Hộp 40×40 Theo Nhiều Tiêu Chí
Thép hộp 40×40, một vật liệu đa dạng và linh hoạt, có thể được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau:
Theo Phương Pháp Sản Xuất:
- Thép Hộp 40×40 Cán Nóng: Sản xuất bằng phương pháp cán nóng, có độ cứng cao, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chịu lực cao.
- Thép Hộp 40×40 Cán Nguội: Sản xuất bằng phương pháp cán nguội, có độ chính xác cao, lý tưởng cho các công trình yêu cầu chi tiết và sự chính xác.
Theo Độ Dày:
- Thép Hộp 40×40 có độ dày đa dạng từ 1,5mm đến 6mm, cung cấp sự linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Theo Loại Mạ:
- Thép Hộp 40×40 Mạ Kẽm: Được mạ kẽm, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt.
- Thép Hộp 40×40 Sơn Tĩnh Điện: Được sơn tĩnh điện, kết hợp tính thẩm mỹ cao với khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự estetik.
Theo Tiêu Chuẩn:
- Thép Hộp 40×40 Theo Tiêu Chuẩn Việt Nam: Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651:1998, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy.
- Thép Hộp 40×40 Theo Tiêu Chuẩn Quốc Tế: Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A500, JIS G3466, EN 10210-1,…, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật quốc tế.
Các tiêu chuẩn chất lượng nào áp dụng cho thép hộp 40×40?
Tiêu Chuẩn Chất Lượng cho Thép Hộp 40×40
Thép hộp 40×40 được sản xuất và đánh giá theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và trong nước sau đây:
Tiêu Chuẩn Trong Nước:
TCVN 1651:1998 – Thép Hình Các Loại – Yêu Cầu Kỹ Thuật: Tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu về chất lượng và kỹ thuật cho thép hình, bao gồm cả thép hộp 40×40, nhằm đảm bảo tính đồng đều và đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật quy định.
TCVN 5862:2008 – Thép Hộp Hình Chữ Nhật và Hình Vuông – Yêu Cầu Kỹ Thuật: Tiêu chuẩn này tập trung vào các yêu cầu kỹ thuật cụ thể đối với thép hộp 40×40 và các loại thép hộp khác, nhằm đảm bảo tuân thủ chặt chẽ và chất lượng cao.
Tiêu Chuẩn Quốc Tế:
ASTM A500 – Sắt Rèn và Thép Rèn Theo Yêu Cầu Cơ Học: Tiêu chuẩn này thiết lập các yêu cầu cơ học cho sắt rèn và thép rèn, đồng thời áp dụng cho thép hộp 40×40, đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
JIS G3466 – Thép Hình Các Loại – Yêu Cầu Kỹ Thuật: Đặt ra các tiêu chí kỹ thuật cho thép hình, bao gồm cả thép hộp 40×40, theo tiêu chuẩn của Nhật Bản để đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất.
EN 10210-1 – Thép Tấm và Thép Hình – Thép Rèn và Thép Rèn Theo Yêu Cầu Cơ Học: Tiêu chuẩn chất lượng quốc tế này áp dụng cho thép hộp 40×40 và các sản phẩm khác, đặt ra các yêu cầu cơ học để đảm bảo chất lượng và tính ổn định trong sử dụng.
Ưu đãi khi mua sắt hộp 40×40 tại Trí Việt
- Thép Trí Việt hiện nay đang là nhà phân phối số 1 về các sản phẩm thép hộp vuông 40×40 tới khách hàng và không qua bất cứ 1 khâu nào trung gian.
- Đảm bảo với mức giá rẻ nhất trên thị trường cho khách hàng.
- Tại công ty của chúng tôi có sản lượng hàng lưu kho với số lượng lớn đáp ứng được mọi nhu cầu lớn nhỏ của khách hàng.
Nếu như quý khách có nhu cầu mua sản phẩm hộp vuông 4 với giá cực ưu đãi, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline để được hỗ trợ nhanh nhất bạn nhé.
Quy trình mua thép hộp vuông 40×40 tại công ty Thép Trí Việt
Chúng tôi xin đưa ra quy trình 5 bước hỗ trợ bạn khi mua sản phẩm thép hộp vuông 40×40 rất đơn giản như sau:
- Bước 1: Tiếp nhận thông tin: Quý khách có thể liên hệ qua số Hotline của công ty chúng tôi hoặc nếu có thời gian, hãy đến trực tiếp văn phòng chính để được tư vấn và hỗ trợ tất cả thông tin chi tiết tại chỗ.
- Bước 2: Tư vấn và tiến hành báo giá thép hộp vuông 40×40 chi tiết: Khi đã nắm được mong muốn cũng như nhu cầu cần thiết của quý khách hàng, hai bên sẽ cùng thảo luận và đưa ra sự thống nhất về giá cả, khối lượng cũng như thời gian để tiến hành các thủ tục giao nhận kèm theo đó những chính sách thanh toán.
- Bước 3: Ký kết hợp đồng về việc mua sắt hộp vuông 40×40.
- Bước 4: Sắp xếp và bắt đầu thực hiện các đơn hàng đã ký: Chúng tôi sẽ liên hệ và chuẩn bị đầy đủ nguồn hàng, số lượng hàng, sắp xếp nguồn nhân lực phân chia thực hiện, sắp xếp kho bãi và tiến đến bước cọc. Cuối cùng là liên hệ thời gian bàn giao sao cho thuận lợi cho đôi bên.
- Bước 5: Tiến hành nhận hàng và thanh toán.
Khách hàng có thể thanh toán toàn bộ tiền hàng cho Thép Trí Việt khi chúng tôi đã hoàn thành những công việc đã thống nhất và đưa ra trong hợp đồng.
Bài viết trên đây là tất cả những thông tin về thép hộp 40×40 ở tại Thép Trí Việt. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn có thể lựa chọn được sản phẩm sắt hộp 40×40 mà mình ưng ý nhất. Nếu như đã có quyết định mua hàng, hãy liên hệ ngay cho Thép Trí Việt qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời nhé!
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 40×40
✅ Làm thế nào để xác định loại thép hộp vuông 40×40 phù hợp nhất cho dự án xây dựng?
✅ Thép hộp vuông 40×40 có thể được sử dụng trong xây dựng các kết cấu cầu treo không?
✅ Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của thép hộp vuông 40×40 sau khi nhận từ nhà sản xuất?
✅ Thép hộp vuông 40×40 có thể được sử dụng trong xây dựng cầu vượt không?
✅ Làm thế nào để tối ưu hóa sự kết hợp giữa thép hộp vuông 40×40 và các vật liệu khác như kính trong xây dựng?
✅ Thép hộp vuông 40×40 có thể được ứng dụng trong xây dựng các công trình cầu cảng không?
✅ Làm thế nào để đối phó với sự biến dạng của thép hộp vuông 40×40 do tác động của lực nhiệt?
✅ Thép hộp vuông 40×40 có thể được tích hợp vào các hệ thống xây dựng thông minh không?
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn