Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước: rộng x dài = 10 x 20 mm. Thép hộp chữ nhật 10×20 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống, đặc biệt trong ngành xây dựng, sản xuất nội thất và công nghiệp…
Bạn cần báo giá thép hộp 10×20 mới nhất, bạn cần tư vấn về loại thép này, đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
️ Thép Trí Việt Báo giá thép hộp hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Thép hộp mạ kẽm 10×20
Ưu điểm: chịu tải tốt, vững chắc và tương đối bền, đa năng, đa dạng quy cách.
Nhược điểm: chống gỉ sét, ăn mòn không tốt, đặc biệt là môi trường ẩm thấp, axit …
Lời khuyên: Không nên sử dụng thép hộp mạ kẽm 10×20 ở vùng bị nhiễm mặn, ẩm thấp hoặc chứa nhiều axit …
Thông tin thép hộp chữ nhật
Công Ty Thép Trí Việt chuyên phân phối các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm… Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 10×20: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 10×20:
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 10×20 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 10×20 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 10×20 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
CƠ TÍNH THÉP HỘP CHỮ NHẬT 10×20 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà thép hộp chữ nhật 10×20 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ Hotline:091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được biết thêm chi tiết.
Bảng quy cách thép hộp mạ kẽm 10×20
Bảng quy cách thép hộp 10×20 gồm các thông số về độ dày, trọng lượng, quy cách bó thép …
Quy cách thép hộp mạ kẽm 10×20
Thép hộp mạ kẽm 10×20 | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 10×20 | 0.8 | 6.64 |
0.9 | 7.45 | |
1.0 | 8.25 | |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.5 | 12.21 | |
1.6 | 12.99 | |
1.7 | 13.76 | |
1.8 | 14.53 | |
2.0 | 16.05 | |
2.1 | 16.81 | |
2.2 | 17.56 | |
2.4 | 19.04 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
3.0 | 23.4 | |
3.5 | 28.07 |
Giá thép hộp 10×20 theo loại
+ Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp 10×20 mạ kẽm, mạ kẽm của nhà máy Hòa Phát để quý khách tham khảo.
+ Xin lưu ý: đây chỉ là bảng báo giá tham khảo ở thời điểm hiện tại, để biết giá sắt thép hộp 10×20 chính xác theo đơn hàng của mình, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
+ Để xem bảng báo giá của các nhà máy khác, vui lòng xem link phía dưới
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20
Chiều dài thép hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20: 6 mét/cây
Thép hộp mạ kẽm 10×20 | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Giá Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20 | 0.8 | 6.64 | 24.000 |
0.9 | 7.45 | 24.000 | |
1.0 | 8.25 | 23.800 | |
1.1 | 9.05 | 23.800 | |
1.2 | 9.85 | 23.800 | |
1.4 | 11.43 | 23.800 | |
1.5 | 12.21 | 23.800 | |
1.6 | 12.99 | 23.800 | |
1.7 | 13.76 | 23.800 | |
1.8 | 14.53 | 23.800 | |
2.0 | 16.05 | 23.800 | |
2.1 | 16.81 | 24.000 | |
2.2 | 17.56 | 24.000 | |
2.4 | 19.04 | 24.000 | |
2.5 | 19.78 | 24.000 | |
2.8 | 21.97 | 24.000 | |
3.0 | 23.4 | 24.000 | |
3.5 | 28.07 | 24.000 |
Thông tin giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm hôm nay
Thép Trí Việt chuyên cung cấp báo giá thép hộp các loại tại thời điểm hiện nay
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | |||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng Cây,bó |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 |
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 |
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 |
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 |
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 |
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 |
Thép 30×60 | 50 | 198,000 | 215,390 | 234,430 | 272,034 |
Thép 50×50 | 36 | 220,560 | 240,142 | 261,324 | 303,212 |
Thép 60×60 | 25 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×80 | 32 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×100 | 24 | # | # | # | 428,876 |
Thép 50×100 | 18 | # | # | # | 460,292 |
Thép 75×75 | 16 | # | # | # | 460,292 |
Thép 90×90 | 16 | # | # | # | 554,540 |
Thép 60×120 | 18 | # | # | # | 554,540 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Báo giá sắt hộp 10×20 theo nhà máy
+ Giá thép hộp Hoa Sen 10×20
+ Giá thép hộp Hòa Phát 10×20
+ Giá thép hộp Nam Hưng 10×20
+ Giá thép hộp Đông Á 10×20
+ Giá thép hộp Vina One 10×20
+ Giá thép hộp Nam Kim 10×20
Mua thép hộp 10×20 ở đâu giá tốt, uy tín
Công ty Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị phân phối thép hộp chính hãng uy tín sô 1 tphcm.
Tất cả sản phẩm sắt thép công ty Thép Trí Việt phân phối đều có xuất xứ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Vận chuyển miễn phí tại tphcm và tùy đơn hàng tại các tỉnh
Thép hộp là loại thép có kết cấu rỗng bên trong, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí ở Việt Nam và các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển đi đầu như Anh, Pháp, Mỹ, Nhật…
Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp là thép và kết hợp với cacbon theo tỉ lệ để tăng độ bền, tính chịu lực của sản phẩm – loại này gọi là thép hộp mạ kẽm.
Đồng thời, để tăng tính bền và chống ăn mòn cho lớp thép bên trong, người ta mạ một lớp kẽm trên bề mặt thép hộp, loại này gọi là thép hộp mạ kẽm.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn