Thép hộp nhập khẩu thường được áp dụng sản xuất dựa vào 2 tiêu chuẩn chính là Nhật Bản JISG 3466 – 2010 & Mỹ ASTM A500/A500M – 10a.

Thép hộp nhập khẩu sở hữu đặc điểm là có độ bền & độ cứng cao, chống ăn mòn, được mạ kẽm nên chống rỉ sét tốt. Bởi thế, chúng hay được sử dụng rất rộng rãi trong xây dựng như thi công cấu trúc nhà ở, làm nội ngoại thất, ống đi dây, xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Dân dụng, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá, chế tạo cơ khí

thep-hop-nhap-khau

Cập nhật báo giá thép hộp nhập khẩu năm 2021

Tin tức về báo giá thép hộp nhập khẩu năm 2021 được coi là bước đầu tiên để giúp quý khách tiếp cận nguồn vật tư xây dựng chính hãng giá tốt. Đội ngũ phân tích kinh tế thị trường của Kho thép Trí Việt kê khai chi tiết thông tin bảng bên dưới. Mời quý khách tham khảo

Bảng báo giá thép hộp đen cập nhật

Báo giá thép hộp đen từ quy cách 13×26 tới 100×150 với độ dày tương ứng từ 1.0 – 3.2 mm thường xuyên được cập nhật bởi Kho thép Trí Việt

Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m

Giá thép hộp đenĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Đơn giá (VNĐ/Cây)
Giá thép hộp đen 13 x 261.02.4115,00036,150
1.13.7715,00056,550
1.24.0815,00061,200
1.44.7015,00070,500
Giá thép hộp đen 20 x 401.57.7915,000116,850
1.89.4415,000141,600
2.010.4015,000156,000
2.311.8015,000177,000
2.512.7215,000190,800
Giá thép hộp đen 25 x 501.510.0915,000151,350
1.811.9815,000179,700
2.013.2315,000198,450
2.315.0615,000225,900
2.516.2515,000243,750
Giá thép hộp đen 30 x 602.016.0515,000240,750
2.318.3015,000274,500
2.519.7815,000296,700
2.821.9715,000329,550
3.023.4015,000351,000
Giá thép hộp đen 40 x 80
2.021.7015,000325,500
2.324.8015,000372,000
2.526.8515,000402,750
2.829.8815,000448,200
3.031.8815,000478,200
Giá thép hộp đen 40 x 1001.519.2715,000289,050
1.823.0115,000345,150
2.025.4715,000382,050
2.329.1415,000437,100
2.531.5615,000473,400
Giá thép hộp đen 50 x 100
2.027.3415,000410,100
2.331.2915,000469,350
2.533.8915,000508,350
2.837.7715,000566,550
3.040.3315,000604,950
3.242.8715,000643,050
Giá thép hộp đen 60 x 1201.829.7915,000446,850
2.033.0115,000495,150
2.337.8015,000567,000
2.540.9815,000614,700
2.845.7015,000685,500
3.048.8315,000732,450
Giá thép hộp đen 100 x 1503.062.6815,000940,200

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm cập nhật

Thông tin giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm được cập nhật thép quy cách 13×26, 20×40 cho tới 60×120. Trong mỗi quy cách lại phân ra giá thép độ dầy của của thép từ 1mm – 3,2mm. Tại sao có sự khác biệt về giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm như vậy là bởi vì sản phẩm thép có độ dày khác nhau sẽ có giá khác nhau.

Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m

Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Đơn giá (VNĐ/Cây)
Giá thép hộp mạ kẽm 13 x 261.03.4515.22352.519
1.13.7715.22357.391
1.24.0815.22362.11
1.44.7015.22371.548
Giá thép hộp mạ kẽm 20 x 401.89.4415.223143.705
2.010.4015.223158.319
2.311.8015.223179.631
2.512.7215.223193.637
Giá thép hộp mạ kẽm 25 x 502.013.2315.223201.4
2.315.0615.223229.258
2.516.2515.223247.374
Giá thép hộp mạ kẽm 30 x 602.318.3015.223278.581
2.519.7815.223301.111
2.821.7915.223331.709
3.023.4015.223356.218
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 802.021.7015.223330.339
2.324.8015.223377.53
2.526.8515.223408.738
2.829.8815.223454.863
3.031.8815.223485.309
3.233.8615.223515.451
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 1002.025.4715.223387.73
2.329.1415.223443.598
2.531.5615.223480.438
2.835.1515.223535.088
3.037.3515.223568.579
Giá thép hộp mạ kẽm 50 x 1002.027.3415.223416.197
2.331.2915.223476.328
2.533.8915.223515.907
2.837.7715.223574.973
3.040.3315.223613.944
Giá thép hộp mạ kẽm 60 x 1202.033.0115.223502.511
2.337.8015.223575.429
2.540.9815.223623.839
2.845.7015.223695.691
3.048.8315.223743.339

Bảng báo giá thép hộp vuông đen mạ kẽm theo quy cách

Quy CáchĐộ dàiTrọng lượngĐơn giáThành tiền
(Cây)(Kg/Cây)(VND/Kg)(VND/Cây)
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.46m16.0215,223243,872
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.56m19.2715,223293,347
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.86m23.0115,223350,281
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.06m25.4715,223387,730
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.36m29.1415,223443,598
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.56m31.5615,223480,438
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.86m35.1515,223535,088
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.06m37.3515,223568,579
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.26m38.3915,223584,411
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.16m10.0915,223153,600
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.26m10.9815,223167,149
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.46m12.7415,223193,941
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.56m13.6215,223207,337
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.86m16.2215,223246,917
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.06m17.9415,223273,101
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.36m20.4715,223311,615
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.56m22.1415,223337,037
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.86m24.615,223374,486
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.06m26.2315,223399,299
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.26m27.8315,223423,656

Mua VLXD phải trải qua các bước nào?

  • B1 : Kho thép Trí Việt báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
  • B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
  • B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi

Cách bảo quản thép hộp xây dựng đúng cách :

– Giữ cho thép ở các điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp. Tốt nhất nên để thép hộp cao hơn nền đất để tránh ẩm

– Tránh các hóa chất : acid, bazo, muối, kiềm làm ảnh hưởng đến tôn trong quá trình bảo quản

– Sử dụng bạt để phủ lên thép hộp, chống mưa gió

| Tin tức liên quan: Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen

Đại lý phân phối thép hộp, sắt thép xây dựng chính hãng ở Trí Việt

Bất kể công trình của bạn ở đâu tại Trí Việt, công ty chúng tôi điều đáp ứng tận nơi, giao hàng nhanh chóng, an toàn trong khâu vận chuyển. Chúng tôi bên cạnh đó còn phân phối nguồn vật tư cho các đại lý kinh doanh lớn trong khu vực TPHCM, cũng như là các khu vực lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,..

Dịch vụ được cam kết 100% đạt chất lượng. Sẽ có nhiều chiết khấu ưu đãi lớn đối với khách hàng hợp tác lâu năm. Cung cấp giá sắt hộp mạ kẽm hòa phát và bảng giá sắt hộp mạ kẽm hoa sen nhanh nhất

Vận chuyển dịch vụ miễn phí đối với các khu vực:

Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Bình Chánh ở TPHCM

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED