Thép tấm khổ lớn thường được sử dụng trong các ứng dụng cần các bảng thép có kích thước lớn hơn so với thông thường. Điều này có thể áp dụng cho nhiều lĩnh vực, bao gồm công nghiệp xây dựng, chế tạo máy, tàu biển, xây dựng cầu, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Dưới đây là một số điểm quan trọng liên quan đến thép tấm khổ lớn:
-
Kích thước lớn: Thép tấm khổ lớn có kích thước lớn hơn so với thép tấm thông thường. Điều này thích hợp cho việc xây dựng các công trình lớn, ví dụ như các công trình công nghiệp hoặc cầu cống.
-
Tải trọng lớn: Thép tấm khổ lớn thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu tải cao. Chúng có khả năng chịu lực tốt và thích hợp cho việc chế tạo các bộ phận máy móc và cơ cấu cần tải trọng nặng.
-
Cắt và gia công: Vì kích thước lớn, việc cắt và gia công thép tấm khổ lớn có thể đòi hỏi các thiết bị gia công đặc biệt. Công ty chế tạo kim loại có thể cắt thép tấm theo kích thước và hình dạng cụ thể cho dự án.
-
Ứng dụng đa dạng: Thép tấm khổ lớn có nhiều ứng dụng khác nhau, từ việc xây dựng cơ sở hạ tầng đến chế tạo cấu trúc công nghiệp. Chúng cũng được sử dụng trong việc sản xuất tàu biển, giàn khoan dầu khí, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
-
Loại thép: Thép tấm khổ lớn có thể có nhiều loại, bao gồm thép carbon, thép hợp kim, và thép không gỉ, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.
Những đặc điểm nổi bật của Thép tấm khổ lớn
❤️Báo giá Thép tấm khổ lớn hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép tấm khổ lớn là thép có khổ từ 2000×12000, khổ 1500×6000 và có độ dày từ 12mm trở lên.
Thép tấm khổ lớn có giá cao bởi trọng lượng rất lớn.
Trí Việt đơn vị cung cấp thép tấm khổ lớn uy tín, giá cạnh tranh
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm khổ lớn THÔNG DỤNG
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | SS400 – TQ | 15100 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | CT3 – DMZ | 15100 |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SS400 – TQ | 15100 |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | SS400 – TQ | 15100 |
14 x 2000 x 12000 | 989,1 | SS400 – NB | 15100 |
16 x 1500 x 6000 | 1130,4 | SS400 – Nga | 15100 |
16 x 2000 x 12000 | 3014,1 | SS400 – NB | 15100 |
16 x 2000 x 12000 | 3014,1 | SS400 – TQ | 15100 |
16 x 2030 x 6000 | 3059,6 | SS400 – TQ | 15100 |
16 x 2030 x 12000 | 3059,6 | SS400 – TQ | 15100 |
18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | SS400 – NB | 15100 |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | SS400 – TQ | 15100 |
20 x 2500 x 12000 | 4710 | SS400 – TQ | 15100 |
22 x 2000 x 6000 | 2072,4 | SS400 – TQ | 15100 |
25 x 2500 x 12000 | 5887,5 | SS400 – TQ | 15100 |
30 x 2000 x 12000 | 5652 | SS400 – TQ | 15100 |
30 x 2400 x 12000 | 7536 | SS400 – TQ | 15100 |
40 x 1500 x 6000 | 2826 | SS400 – TQ | 15100 |
40 x 2000 x 12000 | 7536 | SS400 – TQ | 15100 |
50 x 2000 x 6000 | 4710 | SS400 – TQ | 15100 |
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm khổ lớn CƯỜNG ĐỘ CAO.
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | Q345B – TQ | 15700 |
12 x 2000 x 6000 | 1130,4 | Q345B – TQ | 15700 |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SM490B – NB | 15700 |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | Q345B – TQ | 15700 |
14 x 2000 x 12000 | 2637,6 | Q345B – TQ | 15700 |
16 x 2000 x 6000 | 1507,2 | Q345B – TQ | 15700 |
16 x 2000 x 12000 | 3014,4 | Q345B – TQ | 15700 |
18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | Q345B – TQ | 15700 |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | Q345B – TQ | 15700 |
25 x 2000 x 9000 | 3532,5 | Q345B – TQ | 15700 |
25 x 2000 x 12000 | 4710 | Q345B – TQ | 15700 |
30 x 2000 x 6000 | 2826 | Q345B – TQ | 15700 |
40 x 2000 x 6000 | 3768 | Q345B – TQ | 15700 |
50 x 2000 x 6000 | 9420 | Q345B – TQ | 15700 |
Tham khảo:
Bảng báo giá thép tấm
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Thông số kỹ thuật Thép tấm khổ lớn
Thép tấm khổ lớn, có khổ rộng từ 2 mét trở lên và có thể kéo dài hàng trăm mét, được sản xuất bằng cán nóng hoặc cán nguội, và thường được ứng dụng trong các dự án xây dựng và nhà máy.
Thông số kỹ thuật của thép tấm khổ lớn bao gồm:
-
Kích thước: Kích thước của thép tấm khổ lớn được xác định bởi khổ rộng, chiều dài và độ dày. Khổ rộng thường từ 2 mét trở lên, chiều dài có thể lên đến hàng trăm mét và độ dày dao động từ 2mm đến 200mm.
-
Mác thép: Thép tấm khổ lớn thường có các mác thép như A36, Q235. Mác thép A36 là thép carbon có độ bền cao, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực cao. Mác thép Q235 là loại thép carbon thấp, phù hợp cho các ứng dụng với yêu cầu về độ bền và giá trị kinh tế.
-
Tính chất cơ học: Thép tấm khổ lớn thường có độ bền kéo, độ bền uốn và độ cứng cao. Độ bền kéo dao động từ 240 đến 500 MPa, độ bền uốn từ 270 đến 450 MPa và độ cứng HB từ 100 đến 200 HB.
-
Khả năng chống ăn mòn: Có thể mạ kẽm nóng lên thép tấm khổ lớn để tăng khả năng chống ăn mòn. Lớp mạ kẽm dày giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn từ môi trường.
Ứng dụng của thép tấm khổ lớn:
- Khung nhà: Thép tấm khổ lớn được sử dụng để xây dựng khung nhà, chịu lực và kết nối các phần khác của công trình.
- Khung kèo: Nó được dùng để làm khung kèo, hỗ trợ mái và tạo hình cho mái nhà.
- Khung sàn: Thép tấm khổ lớn được sử dụng làm khung sàn, giúp hỗ trợ sàn và cung cấp độ cứng cho sàn nhà.
- Vách bao che: Nó còn được sử dụng làm vách bao che, bảo vệ công trình khỏi tác động của môi trường.
- Cầu thang: Thép tấm khổ lớn thường được dùng để làm cầu thang, kết nối các tầng của công trình.
- Trụ cột: Thép tấm khổ lớn thường được sử dụng làm trụ cột, giúp chịu lực cho công trình.
Thép tấm khổ lớn có mấy loại?
Thép tấm khổ lớn được phân loại dựa trên các tiêu chí sau đây:
-
Theo phương pháp sản xuất:
- Thép tấm khổ lớn cán nóng: Được sản xuất bằng cách cán nóng phôi thép đến kích thước yêu cầu.
- Thép tấm khổ lớn cán nguội: Được sản xuất bằng cách cán nguội phôi thép đến kích thước yêu cầu.
-
Theo mác thép:
- Thép tấm khổ lớn thường có mác thép như A36, Q235,…
-
-
- Mác thép A36: Là loại thép carbon có độ bền cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu về khả năng chịu lực cao.
- Mác thép Q235: Là loại thép carbon thấp, thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu về độ bền và giá thành hợp lý.
-
-
Theo độ dày:
- Thép tấm khổ lớn có độ dày dao động từ 2mm đến 200mm.
-
Theo bề mặt:
- Thép tấm khổ lớn có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc không mạ kẽm.
-
-
- Thép tấm khổ lớn mạ kẽm nhúng nóng: Có lớp mạ kẽm dày, giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn bởi môi trường.
- Thép tấm khổ lớn không mạ kẽm: Có bề mặt trơn nhẵn, dễ dàng cho quá trình gia công và sơn phủ.
-
Sản phẩm áp dụng cho các kết cấu công trình phức tạp được không?
Các kết cấu công trình phức tạp thường đòi hỏi khả năng chịu lực cao, độ chính xác và thẩm mỹ. Thép tấm khổ lớn đáp ứng tốt những yêu cầu này, tạo ra các kết cấu công trình phức tạp với tính bền vững, đáng tin cậy và thẩm mỹ.
Dưới đây là một số ví dụ về ứng dụng của thép tấm khổ lớn trong các kết cấu công trình phức tạp:
-
Kết cấu mái vòm: Sử dụng thép tấm khổ lớn để tạo ra mái vòm với kích thước lớn và độ chính xác cao.
-
Kết cấu khung nhà: Sử dụng thép tấm khổ lớn để xây dựng khung nhà có khả năng chịu lực cao và độ bền lớn.
-
Kết cấu cầu: Sử dụng thép tấm khổ lớn để xây dựng các cầu với kích thước lớn và tải trọng cao.
-
Kết cấu tháp: Sử dụng thép tấm khổ lớn để xây dựng các tháp có độ cao lớn và tải trọng cao.
Thép tấm khổ lớn được cung cấp chính hãng bởi công ty Thép Trí Việt
Thép tấm khổ lớn có khổ rộng từ 2m trở lên và chiều dài có thể lên đến hàng trăm mét. Thép tấm khổ lớn được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội và thường được sử dụng trong các dự án xây dựng và nhà xưởng.
Thép Trí Việt là một đối tác đáng tin cậy trong ngành cung cấp thép tấm khổ lớn tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp một loạt các loại thép tấm khổ lớn đa dạng, bao gồm thép tấm khổ lớn cán nóng, thép tấm khổ lớn cán nguội, và thép tấm khổ lớn mạ kẽm nhúng nóng, để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của khách hàng.
Những lợi ích khi lựa chọn sản phẩm thép tấm khổ lớn từ Công ty Thép Trí Việt bao gồm:
-
Chất lượng cao: Sản phẩm thép tấm khổ lớn của chúng tôi được sản xuất tuân thủ theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng tối ưu cho mọi dự án xây dựng.
-
Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp thép tấm khổ lớn với giá thành hợp lý, mang tính cạnh tranh trên thị trường.
-
Dịch vụ tận tâm: Công ty Thép Trí Việt cam kết mang đến dịch vụ tận tâm và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn loại thép tấm phù hợp nhất với nhu cầu của họ.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt: Nền Tảng Sản Phẩm Thép Đa Dạng Cho Mọi Dự Án
Giới Thiệu về Kho Thép Trí Việt:
Công ty Thép Trí Việt đã từng bước khẳng định vị thế của mình trong ngành cung cấp sản phẩm thép chất lượng tại Việt Nam. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm thép, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng, mà Tôn Thép Trí Việt cung cấp để đáp ứng mọi nhu cầu của các dự án xây dựng và công nghiệp.
1. Thép Hình – Xây Dựng Các Cấu Trúc Bền Vững:
Bài viết này sẽ trình bày về sự đa dạng của các loại thép hình và cách chúng được ứng dụng để xây dựng các cấu trúc bền vững như nhà xưởng, cầu đường, và các dự án xây dựng khác.
2. Thép Hộp và Thép Ống – Giải Pháp Đa Dụng Cho Công Nghiệp và Xây Dựng:
Thép hộp và thép ống là sản phẩm quan trọng trong các dự án công nghiệp và xây dựng. Bài viết này sẽ tập trung vào cách chúng có thể được sử dụng để xây dựng hệ thống đường ống, kết cấu và nhiều ứng dụng khác.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm – Lựa Chọn Tùy Chỉnh Cho Sản Xuất:
Thép cuộn và thép tấm thường được sử dụng trong ngành sản xuất và xây dựng. Bài viết này sẽ nói về cách lựa chọn và tùy chỉnh các loại thép cuộn và thép tấm để đáp ứng nhu cầu sản xuất đa dạng của các doanh nghiệp.
4. Tôn và Xà Gồ – Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Cho Mái Che và Tường Bao:
Tôn và xà gồ thường được sử dụng để xây dựng mái che và tường bao. Bài viết này sẽ giới thiệu về các loại tôn và xà gồ có sẵn tại kho thép và cách chúng có thể được sử dụng trong việc tạo ra các bề mặt chống nắng mưa, mái che, và trang trí nội thất.
5. Sắt Thép Xây Dựng – Sự Đáng Tin Cậy Cho Xây Dựng Các Công Trình Lớn:
Sắt thép xây dựng là một phần quan trọng không thể thiếu trong xây dựng các công trình như tòa nhà, cầu đường và nhà xưởng. Bài viết này sẽ tập trung vào các loại sắt thép xây dựng có sẵn tại thép Trí Việt và cách chúng giúp đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng.