Kích thước “thép hình I” có thể được hiểu như sau:
-
- I150: Đây là chiều cao của hình I, và nó là 150mm.
- 75: Chiều ngang (chiều rộng) của hình I, và nó là 75mm.
- 5: Độ dày của cánh trên của hình I, và nó là 5mm.
- 7: Độ dày của cánh dưới của hình I, và nó là 7mm.
- 12m: Đây là chiều dài của thanh thép I, và nó là 12 mét (hoặc 12000mm).
Hình I là một dạng của thép có hình dạng giống chữ “I” với hai cánh song song và một thanh dọc giữa chúng. Thép hình I thường được sử dụng trong xây dựng và kết cấu cơ khí chế tạo vì tính chất cơ học mạnh mẽ và khả năng chịu tải tốt. Trong trường hợp này, hình I có kích thước cụ thể là 150mm x 75mm và có độ dày 5mm cho cánh trên và 7mm cho cánh dưới, với chiều dài 12 mét.
Những đặc điểm nổi bật của thép hình I150x75x5x7x12m
❤️Báo giá thép hình I150x75x5x7x12m hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn thép Trí Việt cập nhật giá thép hình I150x75x5x7x12m nhanh chóng & kịp thời điểm người tiêu dùng tiện thể theo dõi. Vì tính chất xây dựng hiện nay đang ngày càng phát triển, nhu cầu ứng dụng thép I150 rất lớn
Kho hàng của chúng tôi đáp ứng số lượng thép mà quý khách yêu cầu. Công tác hỗ trợ tư vấn dịch vụ thông qua đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777, website: khothepmiennam.vn
Tôn thép Trí Việt cập nhật giá thép hình I150x75x5x7x12m
Bảng báo giá thép hình sẽ thay đổi từng ngày bởi thị trường. Liên quan tới đó là yếu tố về số lượng, chúng tôi sẽ mở rộng phạm vi cung ứng đến toàn công trình tại TPHCM, cũng như là các tỉnh thành khác
Thêm một số chi tiết lưu ý: phí vận chuyển cao hay thấy còn tùy thời vào khoảng cách địa lý & thời gian giao hàng
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I | |||||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | GHI CHÚ | |||
Thép I 100x52x4x5,5x6m VN | 1 | m | 6 | 109000 | 654,000 | AKS/ACS | |||
Thép I 120x60x4,5x6x6m VN | 1 | m | 6 | 123000 | 738,000 | AKS/ACS | |||
Thép I 100x6m CHINA | 1 | m | 6 | 103000 | 618,000 | CHI NA | |||
Thép I 120x6m CHINA | 1 | m | 6 | 127000 | 762,000 | CHI NA | |||
Thép I 150x72x4,5×6,5x6m AK | 1 | m | 6 | 208000 | 1,248,000 | AKS | |||
Thép I 150x75x5x7x12m POSCO | 1 | kg | 168 | 14400 | 2,419,200 | POSCO SS VINA | |||
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 1 | kg | 218 | 14500 | 3,161,000 | POSCO SS VINA | |||
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 1 | kg | 255 | 14200 | 3,621,000 | POSCO SS VINA | |||
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 1 | kg | 308.4 | 14400 | 4,440,960 | POSCO SS VINA | |||
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 1 | kg | 355.2 | 14200 | 5,043,840 | POSCO SS VINA | |||
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 1 | kg | 384 | 14400 | 5,529,600 | POSCO SS VINA | |||
Thép I 300x150x6,5x9x12m( Posco) | 1 | kg | 440.4 | 14200 | 6,253,680 | POSCO SS VINA | |||
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 1 | kg | 496.8 | 14400 | 7,153,920 | POSCO SS VINA | |||
Thép I 350x175x7x11x12m( Posco) | 1 | kg | 595.2 | 14400 | 8,570,880 | POSCO SS VINA | |||
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 1 | kg | 679.2 | 14400 | 9,780,480 | POSCO SS VINA | |||
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 1 | kg | 792 | 14200 | 11,246,400 | POSCO SS VINA | |||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Đặc tính kỹ thuật của thép hình I150x75x5x7x12m
Nhằm tạo ra thép I150 bảo đảm toàn diện về các tính năng như: tính bền, chịu lực tốt, không bị ô xy hóa, không gỉ sét,.. thì vai trò của các nguyên tố tạo thành cực kì quan trọng. Chức năng của mỗi thành phần khác nhau. Sau đây là bảng đặc tính hóa học của các loại mác thép hình I50
Tên mác thép | CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||
Carbon max |
Silic max |
Mn max | Photpho max |
Lưu huỳnh (S) max |
Niken max |
Crom max |
Đồng (Cu) max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Các mác thép hình I150x75x5x7x12m đạt các tiêu chuẩn nào?
Thép hình I150x75x5x7x12m là một loại thép hình chữ “I” với kích thước chiều cao 150mm, chiều rộng 75mm, độ dày mặt ngoài 5mm, độ dày mặt trong 7mm, và chiều dài 12m. Đây là một sản phẩm tuân theo các tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn TCVN 1766-1989: Đây là tiêu chuẩn quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép hình chữ “I”, “U”, “H”, và “V” sử dụng trong kết cấu xây dựng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc sản xuất thép hình chữ “I”, “U”, “H”, và “V” bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội.
Tiêu chuẩn JIS G3101: Đây là tiêu chuẩn quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép hình chữ “I” sản xuất bằng phương pháp cán nóng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc sản xuất thép hình chữ “I” tại Nhật Bản và nhiều quốc gia khác.
Các mác thép phổ biến cho sản phẩm Thép hình I150x75x5x7x12m là:
Mác thép Q345: Đây là mác thép cường độ cao với độ bền kéo đạt 500MPa. Mác thép Q345 thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực cao, chẳng hạn như nhà cao tầng và cầu đường.
Mác thép A36: Đây là mác thép cường độ trung bình với độ bền kéo khoảng 360MPa. Mác thép A36 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp với yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực trung bình.
Mác thép SS400: Đây là mác thép cường độ thấp với độ bền kéo khoảng 400MPa. Mác thép SS400 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng với yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực thấp, như nhà xưởng và kho bãi.
Sự lựa chọn của mác thép phù hợp cho sản phẩm Thép hình I150x75x5x7x12m phụ thuộc vào yêu cầu và điều kiện cụ thể của từng dự án, đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.
Tags: Bảng báo giá thép hình i, thép i100, thép i120, thép i150, thép i200, thép i250, thép i300, thép i350, thép i400, Giá thép hình I – thép hình chữ I – U -V – Đại lý sắt thép xây dựng uy tín
Nói chung , thép hình I được phân loại như thế nào?
Thép hình I được phân loại dựa trên các yếu tố sau:
1. Phương Pháp Sản Xuất: Thép hình I có thể được sản xuất bằng hai phương pháp chính: cán nóng và cán nguội. Thép hình I cán nóng thường có độ bền cao hơn so với phiên bản cán nguội.
2. Mác Thép: Các loại Thép hình I được sản xuất với nhiều mác thép khác nhau, tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng. Các mác thép phổ biến bao gồm Q345, A36, SS400,…
3. Chiều Cao: Thép hình I có chiều cao tiêu chuẩn từ 100mm đến 600mm. Chiều cao của Thép hình I càng lớn thì khả năng chịu lực càng cao.
4. Chiều Rộng Cánh: Thép hình I có chiều rộng cánh tiêu chuẩn từ 50mm đến 200mm. Chiều rộng cánh của Thép hình I càng lớn thì khả năng chịu lực càng lớn.
5. Chiều Dài: Thép hình I có chiều dài tiêu chuẩn từ 6000mm đến 12000mm. Chiều dài của Thép hình I có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Ngoài ra, Thép hình I còn có thể được phân loại dựa trên hình dạng của cánh, bao gồm Thép hình I cánh bằng và Thép hình I cánh côn. Thép hình I cánh côn có tiết diện nhỏ hơn ở đầu cánh, giúp giảm trọng lượng của sản phẩm.
Thép hình I được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà cao tầng, cầu đường, nhà xưởng,… Thép hình I nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, và dễ dàng thi công.
Phong cách kinh doanh chuyên nghiệp:
– Sẵn sàng hợp tác song phương, tôn trọng & nhiệt tình là tiêu chí hoạt động mà chúng tôi đưa lên hàng đầu. Một tập thể tập hợp nên bởi đội ngũ kinh doanh trẻ, có tinh thần kỷ luật cao. Nên phong cách kinh doanh của Tôn thép Trí Việt dựa trên các yếu tố:
– Đối với khách hàng phải luôn luôn trung thực về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
– Bảng giá sắt kẽm hợp lí, giao hàng đúng hẹn, tận nơi. Cam kết có mặt nhanh khi quý khách yêu cầu
– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối Tôn thép Trí Việt xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự. Các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt: Ngôi Nhà của Các Giải Pháp Thép Chất Lượng Cho Mọi Dự Án
Công ty Thép Trí Việt đã xây dựng một danh tiếng vững chắc trong việc cung cấp thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng và đa dạng. Hãy cùng khám phá các giải pháp thép và dịch vụ mà Kho Thép Trí Việt mang đến cho các dự án xây dựng và công nghiệp:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép hình và thép hộp với đa dạng kích thước và hình dáng. Những sản phẩm này thường được ứng dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình công nghiệp.
2. Thép Ống: Sản phẩm thép ống của Tôn Thép Trí Việt đáp ứng các tiêu chuẩn cao về chất lượng và an toàn. Chúng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hệ thống cấp nước, dẫn dầu khí, và các ứng dụng công nghiệp khác.
3. Thép Cuộn: Thép cuộn là một phần quan trọng của quy trình sản xuất trong nhiều ngành, bao gồm ô tô và công nghiệp gia công kim loại. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn với đa dạng độ dày và kích thước.
4. Thép Tấm và Tôn: Thép tấm và tôn là những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và sản xuất. Kho Thép Trí Việt cung cấp chúng với nhiều kích thước và độ dày để phù hợp với các dự án khác nhau.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là những thành phần cốt lõi trong công trình xây dựng. Thép Trí Việt cung cấp các loại xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng để đảm bảo tính bền vững của các công trình xây dựng.
Kho Thép Trí Việt không chỉ là một địa điểm cung cấp sản phẩm thép, mà còn là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Với cam kết về chất lượng hàng đầu và dịch vụ chuyên nghiệp, họ đã xây dựng một danh tiếng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp thép. Hãy liên hệ với Kho Thép Trí Việt để biết thêm chi tiết và tìm giải pháp thép phù hợp nhất cho dự án của bạn.