Xà gồ C250 là gì?
Xà gồ C250 là một loại xà gồ có dạng tiết diện mặt cắt hình chữ C, được sản xuất trên dây chuyền mạ NOF. Xà gồ C250 có kích thước cạnh H là 250mm, cạnh C 50 – 65mm và cạnh L là 20 mm độ dày t từ 1.6 – 2.5mm.
Đặc điểm của xà gồ C250
Xà gồ C250 có các đặc điểm nổi bật sau:
- Khả năng chịu lực tốt: Xà gồ C250 có khả năng chịu lực tốt, chịu được tải trọng cao, phù hợp với các công trình lớn như nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện.
- Trọng lượng nhẹ: Xà gồ C250 có trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải trọng cho công trình, thuận lợi cho việc vận chuyển và thi công.
- Dễ dàng lắp đặt: Xà gồ C250 có kết cấu đơn giản, dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm chi phí thi công.
- Độ bền cao: Xà gồ C250 được sản xuất theo quy trình hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
Ứng dụng của xà gồ C250
Xà gồ C250 được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, dùng để làm:
- Khung mái nhà xưởng, nhà máy, kho bãi,…
- Cầu thép, đường sắt,…
- Cột tháp, cột điện,…
- Cầu thang, lan can,…
Giá xà gồ C250
Giá xà gồ C250 phụ thuộc vào các yếu tố như: kích thước, độ dày, chủng loại, thương hiệu,…
Lưu ý khi sử dụng xà gồ C250
Khi sử dụng xà gồ C250, cần lưu ý các vấn đề sau:
- Lựa chọn xà gồ C250 có kích thước và độ dày phù hợp với tải trọng của công trình.
- Sử dụng xà gồ C250 đúng quy cách, đảm bảo an toàn cho công trình.
Xà gồ C250 là một loại vật liệu xây dựng quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Xà gồ C250 có khả năng chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và có độ bền cao.
Đặc điểm nổi bật xà gồ C250
✅️ Báo giá Xà gồ c250hôm nay | ⭕ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅️ Vận chuyển tận nơi | ⭕ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅️ Đảm bảo chất lượng | ⭕ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✅️ Tư vấn miễn phí | ⭕ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅️ Hỗ trợ về sau | ⭕ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xà gồ c250 hay thép hình C250 mạ kẽm Hoa Sen (mạ Z80) Xà gồ c250x50x20, Xà gồ c250x60x20, Xà gồ c250x65x20
Xà gồ C là thép có dạng tiết diện mặt cắt hình chữ C, được sản xuất trên dây chuyền mạ NOF. Với đặc tính nhẹ, khả năng chịu áp lực, chịu kéo tốt, dễ dàng lắp đặt, bảo trì nên xà gồ thép C được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng.
Xà gồ c250 là loại xà gồ có cạnh H là 250mm, cạnh C 50 – 65mm và cạnh L là 20 mm độ dày t từ 1.6 – 2.5mm
Tên gọi xà gồ bởi ứng dụng chính của thép là dùng làm xà gồ. Xà gồ C còn có tên gọi khác là thép C.
Hiện nay, trên thị trường có 2 loại sản phẩm thông dụng là xà gồ thép C mạ kẽm & xà gồ thép C đen.
Tham khảo bảng báo giá xà gồ C250
Hiện nay do ảnh hưởng dịch bệnh nên giá sắt thép có sự biến động mạnh trong đó có giá thép C250 hay giá xà gồ C250. Để quý khách hàng có cái nhìn đúng về giá, Công ty thép Trí Việt sẽ thường xuyên cập nhật thông tin giá xà gồ C250 cùng giá các loại sắt thép khác.
Giá xà gồ C250 mạ kẽm mới nhất
Giá xà gồ C250 cập nhật mới nhất từ Trí Việt.
Lưu ý: Giá bên dưới sẽ thay đổi theo thời gian thực. Vì thế để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ Hotline Trí Việt ghim trên mà hình
Tham khảo thêm: Thép Hình C80, C100, C120, C125, C150, C175, C180, C200, C250, C300
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: khothepmiennam.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Xà gồ là gì? Xà gồ – xà gồ xây dựng có những loại nào?
Xà Gồ là một trong những vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng với vai trò chính là chống đỡ sức nặng của tầng, mái, vật liệu phủ và được hỗ trợ bởi các vì kèo gốc, tường xây dựng, dầm thép…
Chúng tôi hiện tại đang cung cấp 2 loại xà gồ chính là xà gồ C và xà gồ Z.
Thông số kỹ thuật xà gồ C
Tiêu chuẩn |
Sản xuất thép dày mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M |
Độ dày |
1.2mm ÷ 3.2mm |
Bề rộng tép |
Min 40mm (± 0.5) |
Lượng mạ |
Z100 ÷ Z350 |
Độ bền kéo |
G350, G450, G550 |
Ứng dụng |
Thích hợp làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc… |
Ưu điểm của xà gồ xây dựng – xà gồ thép
- Xà gồ C có đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực cao, chịu lực kéo tốt, dễ dàng lắp ráp nên xà gồ C được ứng dụng rộng rãi trong công trình lớn như nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình có bước cột nhỏ hơn 6m. Xà gồ chữ C phổ biến hiện nay là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.
- Xà gồ Z là thép có dạng mặt cắt hình chữ Z. Điểm khác nhau là có thể nối chồng lên nhau tạo chịu tải lớn hơn xà gồ C rất nhiều. Xà gồ Z được sử dụng nhiều trong nhà thép tiền chế, các công trình có nhịp nhà lớn.
- Ngoài ra, còn có các loại xà gồ khác như xà gồ chữ I xà gồ chữ U. Tùy thuộc từng công trình, mà chúng ta có lựa chọn loại xà gồ cho phù hợp.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá xà gồ C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777.
Mail: theptriviet@gmail.com