Xà gồ C300x65x20x1.6mm là một loại xà gồ thép có kích thước và thông số cụ thể. Dưới đây là giải thích về các thông số của xà gồ này:
Kích thước chữ “C” (C): Đây là hình dạng của xà gồ, chữ “C” thường chỉ một loại hình dạng C với hai đầu mở ra.
Chiều cao (Height): Là kích thước của xà gồ theo chiều dọc, từ đỉnh đến đáy chữ “C.” Trong trường hợp này, chiều cao là 300mm.
Chiều rộng (Width): Là khoảng cách giữa hai đầu mở ra của chữ “C,” nói cách khác, chiều ngang của xà gồ. Trong trường hợp này, chiều rộng là 65mm.
Chiều rộng nắp (Flange Width): Là độ rộng của nắp trên của chữ “C.” Trong trường hợp này, chiều rộng nắp là 20mm.
Độ dày (Flange Thickness): Là độ dày của nắp trên và dưới của chữ “C.” Trong trường hợp này, độ dày là 1.6mm.
Xà gồ C thường được sử dụng trong xây dựng và cơ khí để tạo ra các kết cấu hoặc hỗ trợ trong các công trình. Thông số kích thước và độ dày của xà gồ này thường được thiết kế để đáp ứng yêu cầu cụ thể của từng dự án hoặc công trình. Xà gồ C có đặc tính cơ học mạnh mẽ và độ bền cao, đặc biệt là trong việc chịu tải dọc theo trục chứa (chịu nén hoặc kéo).
Những đặc điểm nổi bật của Xà gồ C300x65x20x1.6mm
❤️Báo giá Xà gồ C300x65x20x1.6mm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Chúng tôi cung cấp tận công trình với đủ số lượng xà gồ C300x65x20x1.6mm. Tôn thép Trí Việt ở TPHCM là doanh nghiệp cung cấp trực tiếp xà gồ thép chính hãng mà không thông qua trung gian, đồng thời xuất mọi giấy tờ liên quan khi giao hàng
Để nhận tư vấn dịch vụ trực tiếp trong 24h, xin mời bạn gọi về đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 091 816 8000 – 0907 6666 51
Các loại xà gồ C300x65x20x1.6mm tại Tôn thép Trí Việt
Xà gồ C300x65x20x1.6mm mạ kẽm
Tính phủ sóng của xà gồ C300x65x20x1.6mm này trên thị trường hiện nay là rất cao. Do chúng tuân thủ đúng quy trình đưa ra, trải qua công nghệ tiên tiến, dây chuyền mạ kẽm bao phủ lên bề mặt. Vì thế, chất lượng sản phẩm được đánh giá luôn tốt nhất.
Hạn chế sự ăn gỉ từ môi trường, làm giảm tốc độ mài mòn vì có lớp kẽm. Ưu điểm lớn là có trọng lượng nhẹ hơn sắt thép rất nhiều. Giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ C300x65x20x1.6mm mà không cần bảo trì trong suốt thời gian sử dụng
Xà gồ C300x65x20x1.6mm đen
Nguyên liệu chính được ứng dụng là phôi thép nguyên chất để tạo ra thành phẩm xà gồ C300x65x20x1.6mm đen. Không qua công đoạn mạ kẽm. Bởi vậy, chúng sở hữu bề mặt toàn màu đen
Tính chất thiết kế vô cùng độc đáo, có dạng giống chữ C in hoa. Thi công xây dựng, người ta rất hay ứng dụng xà gồ đen.
Sản xuất xà gồ C300x65x20x1.6mm đen bằng thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa. Được dùng nhiều để xây dựng các nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
Xà gồ C300x65x20x1.6mm mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xà gồ C300x65x20x1.6mm mạ kẽm ứng ý thì phải trải qua dây chuyền công nghệ vô cùng gắt gao. Chúng còn được nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Đảm bảo độ cứng sao cho hoàn hảo nhất
Kích thước xà gồ C300x65x20x1.6mm
Xa go C300x65 được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau. Từ đó mà chúng có thể ứng dụng cho nhiều hạng mục xây dựng khác nhau trong đa lĩnh vực
+ Độ dày: 1.6mm
Bảng báo giá xà gồ C300x65x20x1.6mm
Bảng báo giá xà gồ C300x65x20x1.6mm trong ngày hôm nay vừa được Tôn thép Trí Việt thống kê bên dưới mang tính chất tham khảo là chủ yếu | Call: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HÔM NAY |
Quá trình sản xuất xà gồ C300x65x20x1.6mm
Xà gồ C300x65x20x1.6mm là một loại xà gồ có kích thước đặc trưng, với chiều dài 300mm, chiều rộng 65mm, độ dày của vật liệu gốc là 20mm và độ dày sau khi hoàn thành sản phẩm là 1.6mm. Xà gồ C là một thành phần quan trọng trong ngành xây dựng và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp.
Quá trình sản xuất xà gồ C300x65x20x1.6mm bao gồm các bước chính sau đây:
Chuẩn bị nguyên liệu: Quá trình sản xuất xà gồ C bắt đầu với việc chuẩn bị nguyên liệu cơ bản. Thép tấm cán nóng được sử dụng làm nguyên liệu chính. Thép tấm này được sản xuất từ việc chế biến quặng sắt, than cốc và đá vôi trong quá trình tạo phôi thép và cán nóng.
Cắt thép tấm: Sau khi có nguyên liệu chất lượng, thép tấm được cắt thành các tấm có kích thước phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm. Quá trình cắt có thể sử dụng máy cắt laser hoặc máy cắt plasma để đảm bảo độ chính xác.
Uốn thép tấm: Thép tấm sau khi cắt được uốn thành hình chữ C theo kích thước quy định. Quá trình uốn này cần phải được thực hiện cẩn thận để đảm bảo sản phẩm cuối cùng có hình dạng và kích thước chính xác.
Hàn mối hàn: Các mối hàn của xà gồ C được thực hiện bằng máy hàn tự động để đảm bảo độ chắc chắn và độ bền của kết cấu.
Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm xà gồ C được kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia. Các thông số kỹ thuật quan trọng được kiểm tra bao gồm kích thước, độ dày, độ bền kéo, độ bền uốn, độ cứng, khả năng chịu lực, và nhiều yếu tố khác.
Đóng gói và bảo quản: Cuối cùng, sản phẩm xà gồ C300x65x20x1.6mm được đóng gói và bảo quản trong điều kiện phù hợp để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Thông thường, xà gồ C được đóng gói theo từng kiện, với mỗi kiện có trọng lượng từ 1 tấn đến 2 tấn. Sản phẩm cần được bảo quản trong kho khô ráo, tránh tiếp xúc với nước và hóa chất để đảm bảo độ bền và chất lượng của nó.
Lời kết
Xà gồ C300x65x20x1.6mm có một vai trò vô cùng quan trọng đối với bất kì mọi dự án xây dựng nào hiện nay vì chúng đem lại hiệu quả trong thi công, chi phí mua hàng cũng rẻ hơn so với sắt thép
Khi sử dụng xà gồ C300x65x20x1.6mm cần chú trọng kích thước trong quá trình thiết kế, ngoài ra lựa chọn vật liệu xà gồ hợp lý cũng là điều cần lưu tâm.
Qúy khách hãy liên hệ mua hàng nhanh tại công ty Tôn thép Trí Việt. Đội ngũ kinh doanh hoạt động xuyên xuốt 24h nên hỗ trợ tư vấn cho khách hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Công Ty Thép Trí Việt: Đối Tác Đáng Tin Cậy Về Thép và Tôn Chất Lượng
Ngành công nghiệp thép và tôn là một trong những lĩnh vực quan trọng của nền kinh tế và xây dựng. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thị trường, Công ty Thép Trí Việt đã trở thành một đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp các sản phẩm thép và tôn, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và nhiều loại tôn khác. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.
1. Thép Hình, Thép Hộp, Thép ống
Công ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình, thép hộp, và thép ống. Những sản phẩm này làm từ thép cường độ cao, phù hợp cho việc xây dựng cơ bản đến sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn
Sản phẩm thép tấm và thép cuộn của Thép Trí Việt đáp ứng mọi yêu cầu về cấu trúc công nghiệp. Chất lượng cao và đa dạng về kích thước giúp đáp ứng mọi nhu cầu sản xuất.
3. Xà Gồ
Xà gồ là một phần quan trọng của việc nâng và vận chuyển hàng hóa và thiết bị. Thép Trí Việt cung cấp xà gồ với nhiều loại và khả năng nâng khác nhau, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong các hoạt động nâng hạ.
4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt
Tôn là vật liệu xây dựng phổ biến. Công ty Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại tôn, bao gồm tôn hoa sen, tôn đông á và tôn cách nhiệt, phục vụ cả mục đích thẩm mỹ và chất lượng cho các dự án xây dựng.
5. Sắt Thép Xây Dựng
Sắt thép là một yếu tố quan trọng trong xây dựng công trình. Công ty Thép Trí Việt cung cấp sắt thép xây dựng đạt chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng.
Sự đa dạng về sản phẩm là một trong những yếu tố làm nổi bật Công ty Thép Trí Việt trên thị trường. Họ cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng xuất sắc. Với khả năng cung cấp mọi loại thép và tôn cần thiết cho các dự án, Tôn Thép Trí Việt đã chứng tỏ mình là một đối tác tối ưu cho các công trình xây dựng và sản xuất.