Thép xây dựng là một loại vật liệu xây dựng quan trọng được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để cung cấp sự cứng cáp và độ bền cho các công trình xây dựng như các tòa nhà, cầu, và các công trình hạ tầng khác. Thép xây dựng có nhiều tính chất ưu việt như khả năng chịu lực kéo, chịu lực nén, và khả năng chống uốn cong.
Các ứng dụng chính của thép xây dựng bao gồm:
- Các kết cấu sườn cho các tòa nhà cao tầng và công trình công cộng.
- Các cấu trúc cho các cầu và hầm.
- Các tấm và cột cho các công trình nhà xưởng và nhà kho.
- Ống thép dùng trong hệ thống cấp nước, cấp nhiệt, và hệ thống ống dẫn khí.
Các loại thép xây dựng thường được sản xuất và cung cấp theo các tiêu chuẩn chất lượng như ASTM (American Society for Testing and Materials), EN (European Norms), JIS (Japanese Industrial Standards), và nhiều tiêu chuẩn quốc gia khác. Loại thép và tiêu chuẩn cụ thể sẽ phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng dự án xây dựng cụ thể.
Những đặc điểm nổi bật của thép xây dựng
❤️Báo giá thép xây dựng hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Barem thép xây dựng là một trong những yếu tố giúp chủ công trình có thể linh động trong việc điều chỉnh chi phí mua vật tư tốt nhất. Với những thông tin mà Tôn thép Trí Việt kê khai bên dưới, hy vọng quý khách sẽ nhanh chóng tìm ra thời điểm mua sắt thép có chất lượng cao
Chúng tôi có liên kết và phối hợp trực tiếp với nhiều nhà máy chính hiện nay, cung cấp nhiều barem thép như: hãng thép Trí Việt, Hòa Phát, Pomina, Việt Mỹ, Posco,… Tham khảo trực tiếp hằng ngày báo giá tại hệ thống website: khothepmiennam.vn
Ưu điểm và ứng dụng các loại sắt thép xây dựng
Sắt thép xây dựng, một vật liệu quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Sắt thép xây dựng bao gồm nhiều loại với từng ưu điểm và mục đích sử dụng riêng.
Các Loại Sắt Thép Xây Dựng:
Sắt thép thanh: Loại sắt có dạng thanh, phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Có nhiều dạng, như thép thanh vằn, tròn, góc,…
Sắt thép hình: Sắt thép có dạng hình học đặc trưng, dùng cho kết cấu chịu lực cao. Bao gồm thép hình chữ I, chữ U, chữ V,…
Sắt thép tấm: Sắt thép có dạng tấm, dùng cho các kết cấu chịu lực và độ cứng cao. Bao gồm thép tấm cán nóng, cán nguội, mạ kẽm,…
Ưu Điểm của Sắt Thép Xây Dựng:
- Bền và độ cứng cao: Chịu tải trọng và lực tác động mạnh.
- Chịu nhiệt tốt: Có khả năng sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
- Chịu ăn mòn tốt: Sử dụng trong môi trường ẩm ướt.
Ứng Dụng của Sắt Thép Xây Dựng:
- Kết cấu chịu lực: Dùng để làm cột, dầm, sàn,…
- Kết cấu bao che: Sử dụng cho tường, mái,…
- Kết cấu trang trí: Làm cầu thang, lan can,…
Lựa Chọn Sắt Thép Xây Dựng:
- Yêu Cầu Công Trình: Chọn loại sắt thép phù hợp với yêu cầu về độ bền, độ cứng, chịu nhiệt, chịu ăn mòn.
- Kích Thước và Hình Dạng: Lựa chọn kích thước và hình dạng phù hợp với yêu cầu của công trình.
- Chất Lượng: Đảm bảo sắt thép có chất lượng tốt để đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng.
Quy trình sản xuất sắt thép
Quá trình sản xuất sắt thép bao gồm nhiều giai đoạn quan trọng:
Giai đoạn 1: Xử lý quặng sắt
Quặng sắt là nguyên liệu cơ bản để sản xuất sắt thép. Quá trình xử lý quặng sắt bao gồm các bước sau:
- Phân loại quặng sắt: Quặng sắt được phân loại dựa trên kích thước và thành phần hóa học.
- Nghiền quặng sắt: Quặng sắt được nghiền thành bột mịn để dễ dàng hòa tan trong dung dịch.
- Loại bỏ tạp chất: Các tạp chất trong quặng sắt được loại bỏ thông qua các phương pháp như tuyển nổi hoặc tuyển từ.
Giai đoạn 2: Tạo thép lỏng
Thép lỏng là nguyên liệu chính để sản xuất sắt thép. Quá trình tạo thép lỏng bao gồm các bước sau:
- Nung chảy quặng sắt: Quặng sắt, than cốc và đá vôi được đưa vào lò cao và nung chảy ở nhiệt độ cao.
- Tạo xỉ: Các tạp chất trong quặng sắt tạo thành xỉ và được tách ra khỏi thép lỏng.
- Tạo gang lỏng: Gang lỏng là sản phẩm phụ của quá trình tạo thép lỏng.
- Tạo thép lỏng: Thép lỏng được tách ra khỏi gang lỏng và được loại bỏ carbon thông qua việc thổi oxy.
Giai đoạn 3: Cán thép
Cán thép là quá trình biến thép lỏng thành các sản phẩm sắt thép có hình dạng và kích thước khác nhau. Quá trình cán thép bao gồm các bước sau:
- Đổ thép lỏng vào khuôn: Thép lỏng được đổ vào khuôn để tạo thành phôi thép.
- Cán nóng: Phôi thép được cán nóng để tạo ra các sản phẩm sắt thép có hình dạng và kích thước khác nhau.
- Cán nguội: Các sản phẩm sắt thép được cán nguội để tăng độ bền và độ cứng.
Giai đoạn 4: Xử lý bề mặt
Quá trình xử lý bề mặt là để bảo vệ các sản phẩm sắt thép. Nó bao gồm các bước sau:
- Mạ kẽm: Phủ một lớp kẽm lên bề mặt sắt thép để bảo vệ khỏi ăn mòn.
- Mạ sơn: Phủ một lớp sơn lên bề mặt để bảo vệ và trang trí.
Giai đoạn 5: Đóng gói và vận chuyển
Các sản phẩm sắt thép sau khi xử lý bề mặt được đóng gói và vận chuyển đến các công trình xây dựng và công nghiệp.
Tiêu chuẩn chất lượng sắt thép
Sắt thép được sản xuất tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và quốc gia, đảm bảo rằng chất lượng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và khả năng chịu ăn mòn.
Bảng barem trọng lượng thép xây dựng các loại
Thông thường những nhà sản xuất sẽ đưa ra những chỉ số và bảng trọng lượng thép xây dựng của mình. Các chỉ số bao gồm trọng lượng với đơn vị như kg/cây với mỗi cây có chiều dài tiêu chuẩn là 11,7 m. Ngoài ra, bảng chỉ số cũng cung cấp chỉ số thép: kg/m3, kg/cây, số cây/bó và tấn/bó.
Bảng tra Nhanh Barem thép xây dựng các hãng thông dụng:
Barem thép xây dựng pomina như sau | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép pomina phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép pomina phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép pomina phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép pomina phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép pomina phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép pomina phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép pomina phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép pomina phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép xây dựng việt nhật như sau | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép việt nhật phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép việt nhật phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép việt nhật phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép việt nhật phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép việt nhật phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép việt nhật phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép việt nhật phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép việt nhật phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép xây dựng Trí Việt như sau: | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép Trí Việt phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép Trí Việt phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép Trí Việt phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép Trí Việt phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép Trí Việt phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép Trí Việt phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép Trí Việt phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép Trí Việt phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép xây dựng hoà phát như sau: | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép hoà phát phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép hoà phát phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép hoà phát phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép hoà phát phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép hoà phát phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép hoà phát phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép hoà phát phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép hoà phát phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép Pomina xây dựng Thông Dụng
Barem pomina CB300V và SD295 | |||
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | BAREM KG/CÂY |
1 | Thép phi 10 | Cây dài 11,7m | 6,25 |
2 | Thép phi 12 | Cây dài 11,7m | 9,77 |
3 | Thép phi 14 | Cây dài 11,7m | 13,45 |
4 | Thép phi 16 | Cây dài 11,7m | 17,56 |
5 | Thép phi 18 | Cây dài 11,7m | 22,23 |
6 | Thép phi 20 | Cây dài 11,7m | 27,45 |
Barem pomina CB400V và SD390 | |||
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | BAREM KG/CÂY |
1 | Thép phi 10 | Cây dài 11,7m | 6,93 |
2 | Thép phi 12 | Cây dài 11,7m | 9,98 |
3 | Thép phi 14 | Cây dài 11,7m | 13,6 |
4 | Thép phi 16 | Cây dài 11,7m | 17,76 |
5 | Thép phi 18 | Cây dài 11,7m | 22,47 |
6 | Thép phi 20 | Cây dài 11,7m | 27,75 |
7 | Thép phi 22 | Cây dài 11,7m | 33,54 |
8 | Thép phi 25 | Cây dài 11,7m | 43,7 |
9 | Thép phi 28 | Cây dài 11,7m | 54,81 |
10 | Thép phi 32 | Cây dài 11,7m | 71,62 |
Bạn có thể tham khảo xem qua các chỉ số mà các nhà cung cấp đưa ra nhằm so sánh chất lượng, giá cả và khả năng đáp ứng cũng như khả năng giao hàng của từng đơn vị.
Bảng Barem thép xây dựng (trọng lượng thép tấm, thép hộp) tiêu chuẩn:
Đường kính danh nghĩa (mm) | Tiết diện danh nghĩa (mm2) | Đơn trọng (kg/m) | ||
Thép cuộn | Thép vằn | Thép tròn | ||
5,5 | 23,76 | 0,187 | ||
6 | 28,27 | 0,222 | ||
6,5 | 33,18 | 0,260 | ||
7 | 38,48 | 0,302 | ||
7,5 | 44,18 | 0,347 | ||
8 | 50,27 | 0,395 | ||
8,5 | 56,75 | 0,445 | ||
9 | 63,62 | 0,499 | ||
9,5 | 70,88 | 0,556 | ||
10 | 10 | 10 | 78,54 | 0,617 |
10,5 | 86,59 | 0,680 | ||
11 | 95,03 | 0,746 | ||
11,5 | 103,87 | 0,815 | ||
12 | 12 | 12 | 113,10 | 0,888 |
12,5 | 122,72 | 0,963 | ||
13 | 13 | 132,73 | 1,042 | |
14 | 14 | 14 | 153,94 | 1,208 |
15 | 176,71 | 1,387 | ||
16 | 16 | 16 | 201,06 | 1,578 |
18 | 18 | 254,47 | 1,998 | |
19 | 283,53 | 2,226 | ||
20 | 20 | 314,16 | 2,466 | |
22 | 22 | 380,13 | 2,984 | |
25 | 25 | 490,87 | 3,853 | |
28 | 28 | 615,75 | 4,834 | |
29 | 660,52 | 5,185 | ||
30 | 30 | 706,86 | 5,549 | |
32 | 32 | 804,25 | 6,313 | |
35 | 962,11 | 7,553 | ||
40 | 40 | 1256,64 | 9,865 |
Ghi chú:
*Thép cuộn: Thép tròn có đường kính từ 6 mm đến 12 mm. Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng từ 1000kg đến 2000kg/cuộn.
Các thông số diện tích mặt cắt ngang, kích thước, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong bảng barem.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Để giúp quý khách gặp nhiều thuận lợi trong quá trình mua hàng, Tôn thép Trí Việt luôn điều chỉnh giá bán một cách hợp lý nhất. Những ý kiến đánh giá tích cực của mọi công trình luôn là động lực to lớn để chúng tôi ngày càng phát triển. Hotline : 0907 137 555 – 0949 286 777 hoạt động 24/7
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất
Bảng báo giá thép xây dựng phản ánh chính xác giá vật tư ở ngay thời điểm hiện tại. Công ty chúng tôi đang mở rộng quy mô giao hàng đến các tỉnh thành từ Miền Trung trở vào Nam. Qúy khách tham khảo nếu có những yêu cầu nào, xin gọi về số: 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá thép Việt Mỹ – Giá sắt thép mới nhất
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Dạng thép này có mặt lâu năm và nhận được nhiều ý kiến phản hồi rất tích cực. Chất lượng thép tốt, tồn tại qua nhiều năm tháng. Bảng báo giá thép việt mỹ được cung cấp sau đây là các thông tin để quý khách tham khảo thêm. Xin quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline sau để được hỗ trợ
Bảng giá thép Việt Mỹ mới nhất 【07/2021】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 19,500 | |||
P8 | 1 | 19,500 | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.20 | 18,500 | |||
P12 | 9.85 | 18,400 | |||
P14 | 13.55 | 18,400 | |||
P16 | 17.20 | 18,400 | |||
P18 | 22.40 | 18,400 | |||
P20 | 27.70 | 18,400 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.89 | 18,500 | |||
P12 | 9.89 | 18,400 | |||
P14 | 13.59 | 18,400 | |||
P16 | 17.80 | 18,400 | |||
P18 | 22.48 | 18,400 | |||
P20 | 27.77 | 18,400 | |||
P22 | 33.47 | 18,400 | |||
P25 | 43.69 | 18,400 | |||
P28 | 54.96 | 18,400 | |||
P32 | 71.74 | 18,400 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Trí Việt:
Chúng tôi cung cấp thép Pomina ở dạng cây hoặc dạng cuộn tùy yêu cầu. Vận chuyển tận nơi, giao hàng nhanh chóng, không kể thời gian và không gian
Bảng giá thép Pomina mới nhất 【07/2021】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | |||||
THÉP POMINA | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 19,990 | |||
P8 | 1 | 19,990 | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.25 | 18,900 | |||
P12 | 9.77 | 18,800 | |||
P14 | 13.45 | 18,800 | |||
P16 | 17.56 | 18,800 | |||
P18 | 22.23 | 18,800 | |||
P20 | 27.45 | 18,800 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.93 | 18,900 | |||
P12 | 9.98 | 18,800 | |||
P14 | 13.6 | 18,800 | |||
P16 | 17.76 | 18,800 | |||
P18 | 22.47 | 18,800 | |||
P20 | 27.75 | 18,800 | |||
P22 | 33.54 | 18,800 | |||
P25 | 43.7 | 18,800 | |||
P28 | 54.81 | 18,800 | |||
P32 | 71.62 | 18,800 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Báo giá sắt thép xây dựng – giá thép Việt Nhật mới nhất hiện nay:
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
Bảng giá thép Việt Nhật mới nhất 【07/2023】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | |||||
THÉP VIỆT NHẬT | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 20,200 | |||
P8 | 1 | 20,200 | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||
P22 | 33.52 | 19,100 | |||
P25 | 43.52 | 19,100 | |||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | |||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Trí Việt cung cấp cập nhật bảng báo giá chính xác nhất theo từng ngày, quý khách vui lòng liên hệ qua: email: thepsangchinh.com@gmail.com. Hotline: 097.5555.055
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát thông tin mới nhất do chúng tôi cung cấp.
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666
Báo giá thép Hòa Phát : một trong những thương hiệu thép uy tín nhất tại Việt Nam, với sản lượng thép được tiêu thụ rất lớn mỗi năm. Sau đây : bảng giá thép xây dựng Hòa Phát cập nhật mới nhất gửi tới quý khách hàng tham khảo.
Bảng giá thép Hòa Phát mới nhất 【07/2023】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | |||||
THÉP HÒA PHÁT | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 19,900 | |||
P8 | 1 | 19,900 | |||
CB300/GR4 | |||||
P10 | 6.20 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.21 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.89 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.80 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
P22 | 33.47 | 18,800 | |||
P25 | 43.69 | 18,800 | |||
P28 | 54.96 | 18,800 | |||
P32 | 71.74 | 18,800 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Nhà thầu có những lưu ý nào khi mua vật liệu xây dựng?
Nên ưu tiên các hãng sắt thép có mặt lâu đời trên thị trường
Điều này sẽ đem lại thuận lợi cho bạn vì nó giúp bạn sở hữu tỷ lệ thép chính hãng cao hơn. Mức giá dịch vụ mua hàng cũng sẽ được tốt hơn
Bạn cũng nên tham khảo ý kiến của nhiều chuyên gia nhằm chọn giúp chọn loại thép xây nhà tốt nhất .
Nhà phân phối vật liệu có vai trò như thế nào?
Sự hiểu biết về chuyên môn là yếu tố được đặt lên hàng đầu. Nhà phân phối phải biết rõ tường tận về thông tin như: cung cấp đủ số lượng yêu cầu, chất lượng thép tốt, giao hàng đúng giờ, đúng nơi, tư vấn tận tình,…
Chính sách về hạng mục bán hàng
Làm việc luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu:
Những chính sách như của dịch vụ chuyên nghiệp như:
– Miễn phí hay phí dịch vụ vận chuyển thấp nhất
– Bộ phận tư vấn khách hàng hỗ trợ trực tuyến nhanh chóng về barem thép cây
Đơn vị tại Trí Việt cung ứng vật liệu xây dựng chính hãng giá tốt – Tôn thép Trí Việt | Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Tất cả mọi chủng loại sắt thép xây dựng tại kho hàng của Công ty Trí Việt chúng tôi cam kết không giới hạn số lượng đặt hàng, vận chuyển nhanh tận nơi, thép có chất lượng cao. Ngoài ra, chúng tôi còn cung ứng cho các đại lý trong khu vực TPHCM, các khu vực lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,..
Khi đến với chúng tôi, bạn có thể hoàn toàn an tâm chất lượng dịch vụ. Nhiều ưu đãi hấp dẫn đối với các chủ thầu xây dựng lâu năm. Cung cấp thép xây dựng theo hợp đồng ngắn – dài hạn
Các khu vực vận chuyển miễn phí:
Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ TP.HCM
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt: Nơi Tạo Nên Cơ Hội Vững Mạnh Cho Xây Dựng
Trong ngành xây dựng, việc lựa chọn sắt thép chất lượng là điều cực kỳ quan trọng để xây nên các công trình vững chắc và an toàn. Công ty Thép Trí Việt đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình như một đối tác tin cậy trong việc cung cấp các loại sắt thép đa dạng bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Dưới đây là một cái nhìn sâu hơn về kho thép này và tầm quan trọng của nó trong ngành xây dựng.
1. Tầm Quan Trọng Của Sắt Thép Trong Xây Dựng
Sắt thép là yếu tố không thể thiếu trong xây dựng. Chúng tạo nên cơ cấu chắc chắn, cung cấp sự ổn định và khả năng chịu tải cho các công trình xây dựng. Từ khung xương (thép hình, thép hộp, thép ống) đến tấm mái và tường (thép tấm, tôn), cũng như các yếu tố hỗ trợ (xà gồ, sắt thép xây dựng), sắt thép đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo tính an toàn và bền vững của mọi công trình.
2. Đa Dạng Sản Phẩm Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu
Kho Thép Trí Việt tự hào về danh mục sản phẩm sắt thép đa dạng, đáp ứng từng yêu cầu cụ thể của khách hàng. Thép hình, thép hộp và thép ống đến từng kích thước và hình dáng, cung cấp linh hoạt trong thiết kế và xây dựng. Thép cuộn, thép tấm, tôn và sắt thép xây dựng đa dạng về loại và kích thước, giúp mọi dự án được thực hiện một cách hiệu quả.
3. Cam Kết Chất Lượng Và An Toàn
Tôn Thép Trí Việt luôn coi chất lượng là tiêu chí hàng đầu. Mọi sản phẩm sắt thép đều trải qua quy trình kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn. Điều này mang lại sự yên tâm cho khách hàng về tính đáng tin cậy và hiệu quả của vật liệu xây dựng.
4. Đối Tác Tin Cậy Với Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp
Tại Thép Trí Việt, không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn tư vấn chuyên nghiệp. Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại sắt thép phù hợp với dự án cụ thể của họ, đảm bảo tính tương thích và an toàn trong xây dựng.