Thép tấm Trung Quốc là một trong những loại thép được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đời sống hiện nay, đặc biệt là lĩnh vực xây dựng. Ưu điểm của loại thép này đó chính là tuổi thọ ổn định, giá thành rẻ hơn so với những thương hiệu khác. Để giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp, chúng tôi xin gửi đến các bạn bảng báo giá thép tấm Trung Quốc mới nhất năm 2021 ngay sau đây.
Thép tấm là gì?
Thép tấm là một loại thép được sản xuất có hình dạng tấm, được cán phẳng, là vật liệu không thể thiếu trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, gia công cơ khí, công nghiệp nồi hơi, chế tạo bồn xăng dầu.
Ưu điểm của loại thép này đó chính là dẻo, dễ uống, dễ tạo hình nhưng vô cùng chắc chắn và bền bỉ, chịu được áp lực tốt. Trên thị trường hiện nay thì có hai loại thép tấm phổ biến đó chính là: thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Tùy thuộc vào từng mục đích sử dụng mà bạn sẽ lựa chọn cho mình loại thép phù hợp:
-
Thép tấm đóng tàu
-
Thép tầm kết cấu hàn
-
Thép tấm chịu mài mòn
-
Thép tấm kết cấu chung
-
Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
Tại sao thép tấm Trung Quốc lại phổ biến?
Thị trường thép tấm hiện nay thì rất đa dạng với nhiều loại thép tấm, được sản xuất dựa trên những tiêu chuẩn khác nhau. Chúng ta có thể kể đến như thép tấm SPCC/SPHC theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản, thép tấm SS400 theo tiêu chuẩn JISG 3101 của Nhật Bản, hay là thép tấm Q345B/A572 theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
Trong số những loại thép trên thì thép tấm Trung Quốc vẫn là sự lựa chọn tối ưu nhất dành cho các công trình, vừa đáp ứng được về độ bền, lại vừa hợp lý về giá thành, tiết kiệm chi phí mua vật liệu xây dựng cho công trình.
Bảng báo giá thép tấm Trung Quốc
Chính vì sự phổ biến của thép tấm Trung Quốc và được nhiều nhà thầu, kĩ sư xây dựng lựa chọn, nên ngay sau đây Kho thép Trí Việt sẽ gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm Trung Quốc mới nhất năm 2021.
Thép tấm Q345B thường
Bảng giá thép tấm Q345B thường | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B chống trượt
Bảng giá thép tấm Q345B chống trượt | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 thường
Bảng giá thép tấm A572 thường | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 chống trượt
Bảng giá thép tấm A572 chống trượt | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm A572 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Địa chỉ phân phối thép tấm Trung Quốc chất lượng
Thép tấm Trung Quốc là một trong những loại thép có giá thành rẻ nhất, được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện nay. Tuy nhiên cũng chính vì lý do đó mà có nhiều cơ sở phân phối thép tấm kém chất lượng đến tay người tiêu dùng.
Chính vì thế mà quý khách hàng cần phải cẩn thận khi lựa chọn mua thép tấm Trung Quốc. Nên lựa chọn những địa điểm uy tín, chất lượng, sản phẩm chính hãng.
Là đại lý phân phối thép xây dựng cấp 1 của nhà máy thép Hòa Phát, Việt Đức, Việt Ý, Việt Hàn, Việt Nhật, Pomina, Thép Trí Việt, thép Việt Mỹ, Việt Sing, Thái Nguyên và nhiều nhà máy liên doanh khác. Với phương châm uy tín – chất lượng – hiệu quả, Công ty thép Trí Việt – Kho Thép Trí Việt luôn mang tới Khách hàng dịch vụ hoàn hảo, sản phẩm chất lượng và đảm bảo chữ tín trong kinh doanh.
Quý khách hàng cần mua hàng, đặt hàng hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ ngay với Kho thép Trí Việt theo hotline dưới đây để được hỗ trợ nhanh nhất:
Kho Thép Trí Việt: Nền Tảng Đáng Tin Cậy Cho Các Giải Pháp Thép Chất Lượng
Kho Thép Trí Việt là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu khi bạn cần tìm kiếm các sản phẩm thép đa dạng và chất lượng cho dự án xây dựng hoặc công nghiệp. Hãy cùng khám phá sự đa dạng của các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng và dịch vụ tại Kho Thép Trí Việt và tại sao chúng tôi là đối tác đáng tin cậy của bạn.
-
Thép Hình: Thép hình là một trong những loại thép quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp các loại thép hình với đa dạng hình dạng và kích thước để phù hợp với mọi nhu cầu thiết kế của bạn.
-
Thép Hộp và Thép Ống: Các sản phẩm thép hộp và thép ống của chúng tôi đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chất lượng và độ bền. Chúng phù hợp cho xây dựng hệ thống ống dẫn nước, hệ thống cống thoát nước và nhiều ứng dụng khác.
-
Thép Cuộn và Thép Tấm: Thép cuộn và thép tấm của chúng tôi có độ dày và kích thước đa dạng, phù hợp cho việc xây dựng tấm lợp, tường ngăn, và nhiều ứng dụng khác. Chúng đáng tin cậy về độ bền và tính thẩm mỹ.
-
Tôn và Xà Gồ: Tôn và xà gồ là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng mái che, tường rào và các công trình có yêu cầu về tính thẩm mỹ. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm tôn và xà gồ với chất lượng và độ bền xuất sắc.
-
Sắt Thép Xây Dựng: Sắt thép xây dựng là thành phần không thể thiếu trong mọi công trình xây dựng. Tại Thép Trí Việt, bạn có thể tìm thấy sắt thép đa dạng để đảm bảo tính an toàn và độ bền cho dự án của bạn.
Ngoài các sản phẩm thép chất lượng, Kho Thép Trí Việt còn cam kết đáp ứng nhu cầu của bạn thông qua dịch vụ gia công và tư vấn chuyên nghiệp. Với sự đa dạng và chất lượng cao của sản phẩm cùng với dịch vụ chuyên nghiệp, chúng tôi tự tin là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép và xây dựng. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và tìm giải pháp thép phù hợp cho nhu cầu của bạn.
Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com