Kích thước thép ống tròn là đơn vị mà quý khách hàng dựa vào đó để đối chiếu với trọng lượng từ đó đối chiếu giá cả để mua được kích thước thép đúng với yêu cầu của công trình.
Kích thước thép ống tròn Quy cách thép ống, trọng lượng
Kích thước thép ống tròn và trọng lượng thép ống thông dụng phi 12.7, 13.8, 15.9, 19.1,21.2, 22, 25.4, 26.7, 28, 31.8, 33.5, 38.1, 42.2, 48.3, 50.8, 50.3, 59.9, 60.3, 75.6, 76, 88.3, 101.6, 108, 113.5, 127.
Độ dày thông dụng: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.2, 4.5, 4.8, 5.0mm. .
Tiêu chuẩn thông dụng: BS 1387, EN 10255, ASTM A53, JIS G3152.
Công thức tính trọng lượng thép ống
(áp dụng cho cả thép ống đen, thép ống tôn mạ kẽm):
Trọng lượng cây 6m = (đường kính – dày) x dày x 0.02466 x 6m.
Kích thước thép ống tròn đặc
Đường kính: từ phi 10- phi 610
Độ dài: 6m, 9m, 12m
Kích thước thép ống tròn trơn
Đường kính sắt tròn trơn Ø16 ~ Ø1.020 mm
Kích thước thép ống tròn mạ kẽm BS 1387/1985
Hạng | Đường kính trong danh nghĩa | Đường kính ngoài | Chiều dày mm | Chiều dài m | |
A(mm) | B(inch) | Tiêu chuẩn | |||
Hạng BS-A1 (Không vạch) | 15 | 1/2 | ø21.2 | 1.9 | 6 |
20 | 3/4 | ø26.65 | 2.1 | 6 | |
25 | 1 | ø33.5 | 2.3 | 6 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 2.3 | 6 | |
40 | 1-1/2 | ø48.1 | 2.5 | 6 | |
50 | 2 | ø59.9 | 2.6 | 6 | |
65 | 2-1/2 | ø75.6 | 2.9 | 6 | |
80 | 3 | ø88.3 | 2.9 | 6 | |
100 | 4 | ø113.45 | 3.2 | 6 | |
Hạng BS-L (Vạch nâu) | 15 | 1/2 | ø21.2 | 20 | 6 |
20 | 3/4 | ø26.65 | 2.3 | 6 | |
25 | 1 | ø33.5 | 2.6 | 6 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 2.6 | 6 | |
40 | 1-1/2 | ø48.1 | 2.9 | 6 | |
50 | 2 | ø59.9 | 2.9 | 6 | |
65 | 2-1/2 | ø75.6 | 3.2 | 6 | |
80 | 3 | ø88.3 | 3.2 | 6 | |
100 | 4 | ø113.45 | 3.6 | 6 | |
Hạng BS-M (Vạch xanh) | 15 | 1/2 | ø21.4 | 2.6 | 6 |
20 | 3/4 | ø26.9 | 2.6 | 6 | |
25 | 1 | ø33.8 | 3.2 | 6 | |
32 | 1-1/4 | ø42.5 | 3.2 | 6 | |
40 | 1-1/2 | ø48.4 | 3.2 | 6 | |
50 | 2 | ø60.3 | 3.6 | 6 | |
65 | 2-1/2 | ø76.0 | 3.6 | 6 | |
80 | 3 | ø88.8 | 4.0 | 6 | |
100 | 4 | ø114.1 | 4.5 | 6 |
Kích thước thép ống tròn đen và ống mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53
Hạng | Đường kính trong danh nghĩa | Đường kính ngoài | Chiều dày mm | Chiều dài m | |
A(mm) | B(inch) | Tiêu chuẩn | |||
ASTM A53 Gr.A/B SCH 40 | 15 | 1/2 | ø21.3 | 2.77 | 6 |
20 | 3/4 | ø26.7 | 2.87 | 6 | |
25 | 1 | ø33.4 | 3.38 | 6 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 3.56 | 6 | |
40 | 1-1/2 | ø48.3 | 3.68 | 6 | |
50 | 2 | ø60.3 | 3.91 | 6 | |
65 | 2-1/2 | ø73 | 5.16 | 6 | |
80 | 3 | ø88.9 | 5.5 | 6 | |
100 | 4 | ø114.3 | 6.02 | 6 | |
125 | 5 | ø141.3 | 6.55 | 6 | |
150 | 6 | ø168.3 | 7.11 | 6 | |
200 | 8 | ø219.1 | 8.18 | 6 | |
ASTM A53 Gr.A/B SCH 80 | 15 | 1/2 | ø21.3 | 3.73 | 6 |
20 | 3/4 | ø26.7 | 3.91 | 6 | |
25 | 1 | ø33.4 | 4.55 | 6 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 4.85 | 6 | |
40 | 1-1/2 | ø48.3 | 5.08 | 6 | |
50 | 2 | ø60.3 | 5.54 | 6 | |
65 | 2-1/2 | ø73 | 7.01 | 6 | |
80 | 3 | ø88.9 | 7.62 | 6 | |
100 | 4 | ø114.3 | 8.56 | 6 | |
125 | 5 | ø141.3 | 9.52 | 6 | |
150 | 6 | ø168.3 | 10.97 | 6 | |
200 | 8 | ø219.1 | 12.7 | 6 |
Tham khảo:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Đức Cập Nhật Mới Nhất!
- Mác thép là gì? Hướng dẫn chi tiết cách đọc mác thép
- Thép cường độ cao là gì? Địa chỉ mua thép cường độ cao giá rẻ
- Thép xây dựng có tái chế được không?
- Tại sao thép xây dựng dài 11.7 m? Địa chỉ mua thép xây dựng giá rẻ
- 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu? Mua thép xây dựng giá rẻ ở đâu?
- So Sánh Thép CB3 Và CB4 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!
- So Sánh Thép SS400 và A36 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Hoa Sen Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Tisco Thái Nguyên Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Việt Mỹ Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Úc Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Posco Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- Bảng Giá Dây Thép Buộc Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
- Thép Xây Dựng Là Gì? Các Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến
- So Sánh Thép Pomina Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Trí Việt Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Đức Loại Nào Tốt?
- So sánh tôn lạnh và tôn màu – Nên dùng loại tôn nào?
- So sánh tôn Phương Nam và tôn Hoa Sen chi tiết nhất
- So sánh tôn Việt Nhật và Hòa Phát chi tiết đầy đủ nhất
- So sánh tôn Nam Kim và tôn Hoa Sen – Thương hiệu nào chất lượng?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Thương Hiệu Nào Tin Dùng Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Olympic Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Zacs
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Đông Á
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Hòa Phát
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Việt Nhật Hãng Nào Tốt Hơn?
- Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất
- Bảng tra quy cách thép hộp vuông chi tiết – Thép Trí Việt
- Bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H hôm nay mới nhất
- Bảng giá tôn giả ngói các loại mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình Vinaone hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép hình An Khánh hôm nay mới nhất
- Tổng Hợp 8 Cách Chống Nóng Cho Nhà Mái Tôn Cực Hiệu Quả
- Độ Dốc Mái Tôn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Độ Dốc Mái Tôn Chi Tiết Nhất
- Sơn chống nóng mái tôn có hiệu quả không? Đơn vị cung cấp sơn uy tín hàng đầu Việt Nam
- Những Điều Bạn Nên Biết Về Tôn Lợp Lượn Sóng?
- Các Loại Tôn – Tìm Hiểu Những Loại Tôn Phổ Biến Hiện Nay
- Tôn Lợp Là Gì? Ứng Dụng Của Tôn Trong Đời Sống Xã Hội Ngày Nay
- Bảng tra Quy cách thép L: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết
- Dịch vụ cán tôn tại công trình theo yêu cầu
- Bảng tra Quy cách Thép tấm đầy đủ nhất
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 75×125 chính hãng bởi Thép Trí Việt
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 150×200 không giới hạn số lượng
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 100×150 tận công trình theo yêu cầu
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×150 mới nhất, nhiều ưu đãi hôm nay
- Người tiêu dùng nhận ngay bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
- Báo giá mái tôn xưởng tại Quận Bình Tân
- Giá đồng nát sắt vụn
- Đại lý sắt thép tại Cần Thơ của Thép Trí Việt
- BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40/SCH80
- Bảng báo giá thép hình I120x64x4.8×6.5 tại huyện Hóc Môn