Các loại sắt hộp vuông chia làm 2 loại chính là sắt hộp vuông đen và sắt hộp mạ kẽm
Sản xuất loại thép này có dạng hình vuông (chiều dài = chiều rộng ). Độ dày rất đa dạng từ 0.6 đến 3.5mm. Kích thước từ 12x12mm đến 90x90mm.
Sắt hộp vuông được thấy nhiều trong những hạng mục làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn xe tải, kết cấu chịu lực trong các công trình dân dụng, chế tạo, sản xuất đồ dùng gia dụng, trang trí,…
Các loại sắt hộp vuông đen
Sắt hộp vuông đen được sản xuất với nguyên liệu phôi đen nguyên chất. Không được trải qua quá trình mạ kẽm. Nhưng sản phẩm sắt hộp vuông đen hoàn toàn vẫn đáp ứng được đổ cứng tuyệt đối trong quá trình xây dựng
Sắt hộp vuông đen
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 14 x 14 | 1.0 | 2.41 |
1.1 | 2.63 | ||
1.2 | 2.84 | ||
1.4 | 3.25 | ||
2 | 20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.2 | 4.20 | ||
1.4 | 4.83 | ||
1.5 | 5.14 | ||
1.8 | 6.05 | ||
3 | 30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.5 | 7.97 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.40 | ||
2.3 | 11.80 | ||
2.5 | 12.72 | ||
4 | 40 x 40 | 0.8 | 5.88 |
1.0 | 7.31 | ||
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.5 | 10.80 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.3 | 16.14 | ||
2.5 | 16.43 | ||
2.8 | 19.33 | ||
3.0 | 20.57 | ||
5 | 50 x 50 | 1.5 | 13.62 |
1.8 | 16.22 | ||
2.0 | 17.94 | ||
2.3 | 20.47 | ||
2.5 | 22.14 | ||
2.8 | 24.60 | ||
3.0 | 26.23 | ||
3.2 | 27.83 | ||
6 | 60 x 60 | 1.5 | 16.45 |
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.2 | 33.86 | ||
7 | 90 x 90 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | ||
2.0 | 33.01 | ||
2.3 | 37.80 | ||
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.70 | ||
3.0 | 48.83 | ||
3.2 | 51.94 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 |
Tham khảo:
Các loại sắt hộp vuông mạ kẽm
Sắt hộp vuông mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại. Với công nghệ tráng mạ kẽm đem lại bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Đặc biệt, tạo độ cứng tuyệt vời cho sản phẩm sắt hộp
Sắt hộp vuông vuông mạ kẽm gồm các loại 20×20 cho tới 100×100
Sắt hộp vuông mạ kẽm
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | 20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.2 | 4.2 | ||
2 | 25 x 25 | 1.0 | 4.48 |
1.2 | 5.33 | ||
1.4 | 6.15 | ||
3 | 30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.4 | ||
4 | 40 x 40 | 1.0 | 7.31 |
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.5 | 17.43 | ||
3.0 | 20.57 | ||
5 | 60 x 60 | 1.2 | 13.24 |
1.4 | 15.38 | ||
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.7 | ||
2.5 | 26.85 | ||
3.0 | 31.88 | ||
6 | 90 x 90 | 1.8 | 29.79 |
2.0 | 33.01 | ||
2.5 | 46.98 | ||
3.0 | 48.83 | ||
4.0 | 64.21 | ||
7 | 100 x 100 | 1.8 | 33.17 |
2.0 | 36.76 | ||
2.5 | 45.67 | ||
3.0 | 54.49 | ||
4.0 | 71.74 | ||
5.0 | 88.55 |
Tham khảo chi tiết: Trọng lượng thép hộp vuông
Kho Thép Trí Việt: Nơi Đáng Tin Cậy Cung Cấp Đa Dạng Sản Phẩm Thép Chất Lượng
Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, sự lựa chọn vật liệu thép đóng một vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính bền vững và độ an toàn của các công trình và sản xuất. Kho Thép Trí Việt đã trở thành điểm đến đáng tin cậy cho việc cung cấp đa dạng các loại thép như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
Đa Dạng Sản Phẩm Thép
Với một kho hàng phong phú, Kho Thép Trí Việt tự hào cung cấp đa dạng các sản phẩm thép để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Từ thép hình, thép hộp, thép ống cho đến thép cuộn, thép tấm, tôn và sắt thép xây dựng, mọi loại thép đều có mặt tại đây để phục vụ cho các dự án và nhu cầu công nghiệp khác nhau.
Chất Lượng Được Đảm Bảo
Cam kết chất lượng là nguyên tắc cốt lõi của Kho Thép Trí Việt. Tất cả các sản phẩm thép đều tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo tính nhất quán và độ bền cao. Điều này mang đến sự yên tâm cho khách hàng khi sử dụng vật liệu thép từ kho hàng này.
Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp
Với đội ngũ nhân viên có kiến thức sâu rộng về ngành thép, Kho Thép Trí Việt cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp để hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa loại thép phù hợp. Từ tính năng đến ứng dụng và đặc điểm kỹ thuật, họ có khả năng tư vấn thấu đáo giúp khách hàng đưa ra quyết định thông minh.
Mối Quan Hệ Đối Tác Bền Vững
Kho Thép Trí Việt xây dựng mối quan hệ đối tác đáng tin cậy với khách hàng. Khả năng cung cấp đa dạng sản phẩm và cam kết chất lượng giúp họ trở thành người đồng hành đáng tin cậy trong mọi dự án xây dựng và công việc sản xuất.
Hướng Tới Tương Lai Bền Vững
Thép Trí Việt không chỉ là một nguồn cung cấp vật liệu, mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành. Đối với họ, sự ổn định và chất lượng trong cung cấp vật liệu là mục tiêu hàng đầu, để hỗ trợ sự tiến bộ và phát triển của các dự án và sản xuất.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình I và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com